Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 15

BÁO CÁO THÁNG

Mô phỏng kiểm chứng quá trình tính


toán các thông số camera
GVHD: Ts.Đặng Xuân Ba

SVTH: Nguyễn Đặng Hùng Phú


Võ Nguyên Thông

1
Mục tiêu
- Chỉnh sửa một số công thức sau đó kiểm chứng
- Kiểm chứng lại tọa độ khi mô hình chứa nhiễu
NỘI DUNG BÁO CÁO

11 Tính toán các thông số


1
2 Kiểm chứng

31 Kết quả

4
3

5
1. Tính toán các thông số
Ta có mối quan hệ giữ điểm ảnh và tọa độ
không gian như sau:
smi   K  R t  M i 1
Trong đó:
mi : Tọa độ điểm ảnh
 , s : Hệ số tỉ lệ
K : Ma trận nội camera
R t  : Ma trận ngoại camera
M i : Tọa độ điểm trong không gian
Viết gọn phương trình (1) ta được:
smi  PM i 2 với P là ma trận chiếu của camera
Đặt:
 p1 p2 p3 q1 
P   p4 p5 p6 q2 
 p7 p8 p9 q3 
1. Tính toán các thông số
Khai triển phương trình (2) ta được
X   su p1 X B  p2YB  p3 Z B  q1
 su   p1 p2 p3 q1   B  u  
 sv    p Y  s p7 X B  p8YB  p9 Z B  q3
   4 p5 p6 q2   B   
Z  sv p4 X B  p5YB  p6 Z B  q2
 s   p7 p8 p9 q3   B   v  
 1   s p7 X B  p8YB  p9 Z B  q3
 p1 X B  p2YB  p3 Z B  q1  u  p7 X B  p8YB  p9 Z B  q3   0

 p4 X B  p5YB  p6 Z B  q2  v  p7 X B  p8YB  p9 Z B  q3   0
 p1 
p 
 2
p 
XB YB ZB 1 0 0 0 0 uX B uYB uZ B u   3 
   q1   0 3
 0 0 0 0 XB YB ZB 1 vX B vX B vX B v 
 
 
 p9 
q 
 3
1. Tính toán các thông số
Ta có 12 thông số p không biết vì vậy ta cần biết ít nhất 6 điểm trong không gian và trên camera
tương ứng để tính toán bằng các giải Ax=0, nghiệm của A là vecto trị riêng của giá trị riêng nhỏ nhất.
 p1 
 X B1 YB1 Z B1 1 0 0 0 0 u1 X B1 u1YB1 u1Z B1 u1   p2 
 0 0 0 0 X B1 YB1 Z B1 1 v1 X B1 v1YB1 v1Z B1 v1   p3 
  
               q1   0  4 
 
 X Bi YBi Z Bi 1 0 0 0 0 ui X Bi uiYBi ui Z Bi ui    
 
 0 0 0 0 X Bi YBi Z Bi 1 vi X Bi viYBi vi Z Bi vi   p9 
q 
 3
1. Tính toán các thông số
Xác định thông số nội camera:
P   K R t 
 fu 0 u0   r1 r2 r3 t1 
   0 f v v0   r4 r5 r6 t 2 
 0 0 1   r7 r8 r9 t3 
   f u r1  u0 r7    f u r2  u0 r8    f u r3  u0r9    f ut1  u 0t3 
 
   f v r4  v0 r7    f v r5  v0 r8    f v r6  v0r9    f vt 2  v0t3  5 
  r7  r8  r9  t3 

Từ (3) và (5)
  t3  q3 t3  0 
 2 2 2 2
 p 7  p8  p 9  
 p 2  p 2  p 2   2  f 2 r 2  r 2  r 2  u 2 r 2  r 2  r 2  2u f r r  r r  r r 
 1 2 3  u 1 2 3  0  7 8 9  0 u 1 7 2 8 3 9 

 p 2  p 2  p 2   2  f 2  r 2  r 2  r 2   v 2  r 2  r 2  r 2   2v f  r r  r r  r r   6
 4 5 6  v 4 5 6 0 7 8 9 0 v 4 7 5 8 6 9 


 p1 p7  p2 p8  p3 p9   2  f u  r1r7  r2 r8  r3r9   u0  r72  r82  r92 

 p4 p7  p5 p8  p6 p9   2  f v  r4 r7  r5 r8  r6 r9   v0  r72  r82  r92 
1. Tính toán các thông số
Xác định thông số nội camera:
 r1 r2 r3 
Bởi vì bản thân ma trận xoay R   r4 r5 r6  là ma trận đơn vị trực giao nên
 r7 r8 r9 

 r12  r22  r32  1 ; r42  r52  r62  1 ; r72  r82  r92  1

 r1r7  r2 r8  r3r9  0 ; r4 r7  r5r8  r6 r9  0 ;

Thay vào phương trình (6) ta được:


  t3  q3 t3  0    t3  q3 t3  0 
  2 2 2 2
p 2
 p 2
 p 2
  2
   p7  p8  p 9
 7 8 9
 p2  p2  p2   2  f 2  u 2   u0   p1 p7  p2 p8  p3 p9  /  2
 1 2 3  u 0 
 2 2 2 2 2 2
7    v0   p4 p7  p5 p8  p6 p9  /  2 8 
 p4  p5  p6    f v  v0  
 fu   p1  p2  p3  /   u0
2 2 2 2 2
 2
 p1 p7  p2 p8  p3 p9   u0 
 p4 p7  p5 p8  p6 p9   2v0  f u   p42  p52  p62  /  2  v02

1. Tính toán các thông số
Xác định thông số ngoại camera:
P   K R t 
1 1
 R t   K P

2. Kiểm chứng
Tạo dữ liệu:

Vị trí đặt camera


 , 0 , 0, 0, 0,900

Tọa độ điểm ảnh trong không gian


2. Kiểm chứng
Kiểm chứng với không có nhiễu
+ Ma trận xoay và vecto tịnh tiến của hệ gốc so với camera (thực tế):
 1 0 0 0 
 R, t    0 1 0 0 
700
 0 0 1 900 
600 X 387
Y 534
+ Ma trận nội camera (thực tế):
 fx 0 u0  1000 0 512 
500
0 fy v0    0 1200 384 
X 512
Y 384

400  0 0 1   0 0 1 
300
+ Ma trận xoay và vecto tịnh tiến của hệ gốc so với camera (tính toán):
200

100

0
0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 + Ma trận nội camera (tính toán):
2. Kiểm chứng
Kiểm chứng khi có nhiễu (1 pixel)
+ Ma trận xoay và vecto tịnh tiến của hệ gốc so với camera (thực tế):
 1 0 0 0 
 R, t    0 1 0 0 
700
 0 0 1 900 
600 X 387.7755
Y 533.7824 + Ma trận nội camera (thực tế):
 fx 0 u0  1000 0 512 
500
X 512.3756
0 fy v0    0 1200 384 
Y 383.7185 
400  0 0 1   0 0 1 
300
+ Ma trận xoay và vecto tịnh tiến của hệ gốc so với camera (tính toán):
200

100

0
0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 + Ma trận nội camera (tính toán):
2. Kiểm chứng
Kiểm chứng khi có nhiễu (3 pixel)
+ Ma trận xoay và vecto tịnh tiến của hệ gốc so với camera (thực tế):
 1 0 0 0 
 R, t    0 1 0 0 
700
 0 0 1 900 
600 X 384.8856
Y 531.3298 + Ma trận nội camera (thực tế):
 fx 0 u0  1000 0 512 
500
X 510.1992
0 fy v0    0 1200 384 
Y 383.4417 
400  0 0 1   0 0 1 
300
+ Ma trận xoay và vecto tịnh tiến của hệ gốc so với camera (tính toán):
200

100

0
0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 + Ma trận nội camera (tính toán):
3. Kết quả
Nhận thấy: Kết quả với sai số định vị tọa độ còn sai lệch lớn khi có nhiễu.
Kế hoạch tiếp theo:

You might also like