Professional Documents
Culture Documents
Biểu Diễn Tín Hiệu Và Hệ Thống Trong Miền Tần Số Rời Rạc
Biểu Diễn Tín Hiệu Và Hệ Thống Trong Miền Tần Số Rời Rạc
X(ej) có các hạn chế khi xử lý trên thiết bị, máy tính:
Tần số liên tục
Độ dài x(n) là vô hạn: n biến thiên -∞ đến ∞
k 0
2 2 2
j mn 1 N 1 j nk j mn
n )e
x( N
N
X ( k )e N e N
k 0
2 2
N 1 j mn 1 N 1 N 1 j k m n
x(
n )e N
N
X ( k )e N
n0 n0 k 0
2 2
N 1 j mn N 1 1 N 1 j k m n
x(
n )e N X ( k ) e N
n 0 k 0 N n 0
2
1 N 1 j k m n 1: k m
Do:
N
e N
k 0 0 : k m
2 2
N 1 j mn N 1 1 N 1 j k m n
x(
n )e N
X ( k ) e N
X ( m )
n0 k 0 N n 0
n) :
Hay ta có cặp phân tích và tổng hợp của chuỗi x(
2
N 1 j kn
X ( k ) x( n )e N
n0
2
1 N 1
j kn
x( n ) N n X ( k )e N
0
4.3 BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC (DFT)
4.3.1 ĐỊNH NGHĨA BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC
DFT của x(n) có độ dài N định nghĩa:
2
N 1 j kn
x( n )e N : 0 k N 1
X ( k ) n 0
0 : k còn lại
N 1
2 kn
j x( n )W N : 0 k N 1
WN e N
X ( k ) n0
0 : k còn lại
WN tuần hoàn với độ dài N:
2 2
j ( r mN ) j r
W N( r mN ) e N e N W Nr
• X(k) biểu diễn dưới dạng modun & argument:
X ( k ) X ( k ) e j ( k )
N 1
X ( k ) x( n )W N
kn
: 0 k N 1
n 0
N 1
x( n ) 1
N k 0
X ( k )W kn
N : 0 n N 1
Ví dụ 4.3.1: Tìm DFT của dãy: x( n) 1,2,3,4
3 2
X(k ) x( n )W4kn j
n0
W41 e 4 j; W42 1; W43 j
3
X ( 0 ) x( n )W40 x( 0 ) x( 1 ) x( 2 ) x( 3 ) 10
n 0
3
X ( 1 ) x( n )W41n x( 0 ) x( 1 )W41 x( 2 )W42 x( 3 )W43 2 j 2
n0
3
X ( 2 ) x( n )W42 n x( 0 ) x( 1 )W42 x( 2 )W44 x( 3 )W 46 2
n0
3
X ( 3 ) x( n )W43 n x( 0 ) x( 1 )W43 x( 2 )W46 x( 3 )W49 2 j 2
n0
/X(k)/
10
5
2 2 2 2
2
-1 0 1 2 3 4 k
arg{X(k)}
3/4
/2
-1 0 1 2 3 4 k
-/2
- -3/4
Ví dụ: 4.3.2:
a) Tìm FT của dãy x(n)=an u(n), với /a/<1
b) Tìm DFT của dãy x(n)=an rectN(n)
c) Vẽ phổ biên độ & pha của FT và DFT với a=3/4, N=16
j 1
Biến đổi FT của x(n): X ( e )
1 ae j
j 1
X(e )
1 2a cos a 2
j a sin
arg X ( e ) arctg
1 a cos
Biến đổi DFT của x(n):
N 1 N 1
1 aN
n
X ( k ) a nWNkn aWNk
n 0 n 0 1 aWNk
1 aN
X( k )
2
1 2a cos k a2
N
2
a sin k
arg X ( k ) arctg N
2
a cos k 1
N
/X(ej)/
4
a=3/4
0 2
/X(k)/
4
a=3/4
N=16
0 8 16 k
arg[X(ej)]
/2
a=3/4
0 2
-/2
arg[X(k)]
a=3/4
N=16
0 8 16 k
4.3.2 CÁC TÍNH CHẤT CỦA DFT
a. Tuyến tính
DFT DFT
Nếu: x1 ( n )N
X1 ( k ) N x2 ( n )N X 2 ( k )N
DFT
Thì: a1 x1 ( n )N a2 x2 ( n )N
a1 X1( k )N a2 X 2 ( k )N
b. Dịch vòng
DFT
Nếu: x( n )N
X( k )N
DFT kn gọi là dịch vòng của
Thì: x( n n0 )N
W N 0 X ( k ) N
x(n)N đi n0 đơn vị
n n0 )N rect N (n)
Với: x( n n0 )N x(
Ví dụ 4.3.1: Cho: x ( n) 1,2,3,4
a) Tìm dịch tuyến tính: x(n+3), x(n-2)
b)Tìm dịch vòng: x(n+3)4, x(n-2)4
x(n)
4
3
2
1 n
0 1 2 3
x(n+3) x(n-2)
4 4
3 3
a)
2 2
1 n 1 n
-3 -2 -1 0 0 1 2 3 4 5
x(n) x(n-1)4
b) 4 4
3 3
2 2
1 n 1 n
0 1 2 3 0 1 2 3
N
x(n+1)4
4
3
2
1 n
0 1 2 3
c. Chập vòng
DFT DFT
x (
Nếu: 1 N n ) X1 ( k ) N x2 ( n )N X 2 ( k )N
DFT
x
Thì: 1 ( n )N x2 ( n )N X1 ( k )N X 2 ( k )N
N 1
Chập vòng 2
Với: x1 ( n )N x2 ( n )N x1 ( m )N x2 ( n m )N dãy x1(n) & x2(n)
m 0
N 1
x3 ( n )N x1 ( n )N x2 ( n )N x1 ( m )N x2 ( n m )N với N-1n 0
m 0
3
x3 ( n )4 x1 ( n )4 x2 ( n )4 x1 ( m )4 x2 ( n m )4 : 0 n 3
m 0
0 1 2 3 -3 -2 -1 0
x 2 ( m ) x2 ( m )4 x 2 ( m )rect 4 ( n )
4 4
3 3
2 2
1 m 1 m
-3 -2 -1 0 1 2 3 4 0 1 2 3
Xác định x2(n-m) là dịch vòng của x2(-m) đi n đơn vị
với 3 n 0
x2(-m)4 x2(1-m)4
4 4
3 3
2 2
1 m 1 m
0 1 2 3 0 1 2 3
x2(2-m)4 x2(3-m)4
4 4
3 3
2 2
1 m 1 m
0 1 2 3 0 1 2 3
Nhân các mẫu 3
3
n=1: x3 ( 1 )4 x1 ( m )4 x2 (1 m )4 23
m 0
3
n=2: x3 ( 2 )4 x1 ( m )4 x2 ( 2 m )4 16
m 0
3
n=3: x3 ( 3 )4 x1 ( m )4 x2 ( 3 m )4 25
m 0
N 1
k 0: X1( 0 ) N
W 0
n 0 N : k 0
X1 ( k )
N 1
1 W NkN 0: k
k 0: X1 ( k ) N
W kn
1 WN k
0
n 0
N 2 : k 0
X 3 ( k ) X1 ( k )X 2 ( k )
0: k
1 N 1
N : n 0
x3 ( n ) x1 ( n ) x2 ( n )
N
X 3 ( k )W kn
N
k 0 0: n
d. Tính đối xứng
DFT
Nếu: x( n )N
X( k )N
DFT
Thì: x ( n )N
X ( k )N
e. Quan hệ Parseval
DFT
Nếu: x( n )N
X( k )N
N 1
2 1 N 1
2
Thì: x( n )N
N
X ( k )N
n0 k 0
f. Chập tuyến tính sử dụng DFT
Kết quả phép chập tuyến tính của 2 dãy x1(n)N1 và x2(n)N2 sẽ
giống với chập vòng nếu thêm các mẫu 0 vào sau các dãy
x1(n) và x2(n) để có chiều dài tối thiểu là N1+N2 - 1:
Lưu đồ phép chập tuyến tính thông qua DFT được mô tả:
X1(k)
x1(n)N1+N2 -1 DFT
X3(k)
x IDFT x3(n)N1+N2 -1
x2(n)N1+N2 -1 DFT
X2(k)
Ví dụ 4.3.4: Cho 2 dãy
Hãy tìm x3(n)=x1(n)*x2(n) và x3(n)=x1(n)5 x2(n)5
Chập tuyến tính của 2 dãy:
Kết quả sẽ tương tự đối với phép chập vòng nếu thêm
vài mẫu 0 vào sau 2 dãy x1(n) và x2(n) để có độ dài tối
thiểu là 5:
x1 ( n )5 { 2 , 3, 4 , 0 , 0 } và x2 ( n )5 { 1, 2 , 3, 0 , 0 }
1 N 1
Biến đổi IDFT của X(k) là: x( n )
N
X ( k )W kn
N
k 0
N 1
1
N 1 N 1
n
X( z ) x( n )z n
n 0 N
X ( k )W
k 0
kn
N z
n0
N
k 1
1 N 1 N 1
1 N 1 1 W z
X ( k )N W
n N
X( z )
N
k 1
N z
N
X ( k )N 1 W N k z 1
k 0 n0 k 0
(1 z N ) N 1 X (k ) N
X ( z)
N
(1 W k z 1 )
k 0 N
b. Khôi phục biến đổi Fourier
Mối quan hệ giữa biến đổi Z & FT: X ( e j ) X ( z ) z e j
( 1 e j N ) N 1 X ( k )N
X(e j
)
N
j(
2
k )
k 0
(1 e N )
x x x x
j j j j x
Do: 1 e jx e 2 (e 2 e 2 ) j 2e 2 sin
2
N
sin
N 1
1 N 1
2
j k
X (e ) X ( k ) N
j
e 2 N
N k 0
sin( k )
2 N
4.4 BiẾN ĐỔI FOURIER NHANH FFT
4.4.1 KHÁI NIỆM BIẾN ĐỔI FOURIER NHANH FFT
Vào những năm thập kỷ 60, khi công nghệ vi xử lý phát
triển chưa mạnh thì thời gian xử lý phép tóan DFT trên
máy tương đối chậm, do số phép nhân phức tương đối
lớn.
N 1
DFT của x(n) có độ dài N: X ( k ) x( n )W Nkn : 0 k N 1
n 0
Để tính X(k), ứng với mỗi giá trị k cần có N phép nhân và
(N-1) phép cộng, vậy với N giá trị k thì cần có N2 phép
nhân và N(N-1) phép cộng.
Để khắc phục về mặt tốc độ xử lý của phép tính DFT,
nhiều tác giả đã đưa ra các thuật tóan riêng dựa trên DFT
gọi là FFT (Fast Fourier Transform).
4.4.2 THUẬT TOÁN FFT CƠ SỐ 2
a. Thuật toán FFT cơ số 2 phân chia theo thời gian
Giả thiết dãy x(n) có độ dài N=2M, nếu không có dạng lũy
thừa 2 thì thêm vài mẫu 0 vào sau dãy x(n).
Thuật tóan dựa trên sự phân chia dãy vào x(n) thành các
dãy nhỏ, do biến n biểu thị cho trục thời gian nên gọi là
phân chia theo thời gian.
N 1 N 1 N 1
X( k ) x( n )W kn
N
x( n )W kn
N x( n )W Nkn
n 0 n 0 ,2,4... n 1 ,3,5...
( N / 2 )1 ( N / 2 )1
Đặt: X 0 ( k ) x( 2r )W Nkr/ 2 X1 ( k ) x( 2r 1 )W Nkr/ 2
r 0 r 0
X ( k ) X 0 ( k ) W Nk .X 1( k )
x(4) X(2)
điểm X0(3) W2
x(6) X(3)
W 3
X1(0)
x(1) X(4)
X1(1) W4
x(3) DFT X(5)
n lẽ W5
N/2 X1(2)
x(5) X(6)
điểm X1(3) W 6
x(7) X(7)
W7
( N / 2 )1 ( N / 2 )1
g( r )W kr
N /2 g( r )W Nkr/ 2
r 0 ,2 ,4... r 1 ,3 ,5...
( N / 4 )1 ( N / 4 )1
g( 2l )W Nkl/ 4 W Nk / 2 g( 2l 1 )W Nkl/ 4
l0 l0
X 0 ( k ) X 00 ( k ) W Nk / 2 .X 01 ( k )
Phân chia DFT- N/2 điểm -> 2 DFT- N/4 điểm của X0(k)
X00(0)
x(0) DFT X0(0)
X00(1) W0N/2
x(4) N/4 X0(1)
W 1
N/2
X01(0)
x(2) DFT X0(2)
W2N/2
N/4 X01(1)
x(6) W3N/2 X0(3)
X10(0)
x(1) DFT X1(0)
X10(1) W0N/2
x(5) N/4 X1(1)
W 1
N/2
X11(0)
x(3) DFT X1(2)
W2N/2
N/4 X11(1)
x(7) W3N/2 X1(3)
Lưu đồ DFT dãy x(n) sau 2 lần phân chia với N=8
X00(0)
x(0) DFT X(0)
W0 W 0
X10(0)
x(1) DFT X(4)
W 0 W 4
x(0) X00(0)
Lưu đồ DFT
W0N = 1
2 điểm: x(4)
WNN/2 =-1
X00(1)
Lưu đồ DFT dãy x(n) sau 3 lần phân chia với N=8
x(0) X(0)
W 0
W 0
x(4) X(1)
-1 W 2
W 1
x(2) X(2)
W 4 W 2
x(6) X(3)
-1 W 6 W 3
x(1) X(4)
W 0 W4
x(5) X(5)
-1 W2 W5
x(3) X(6)
W 4 W6
x(7) X(7)
-1 W 6 W 7
WrN
Xm(q) Xm+1(q) Xm(q) Xm+1(q)
WN (r+N/2)
= - WN r
-1
Lưu đồ DFT dãy x(n) sau 3 lần phân chia với N=8
x(0) X(0)
x(4) X(1)
-1
W0
x(2) X(2)
W2 -1
Đảo x(6) X(3)
-1 -1
bít W0
x(1) X(4)
-1
W1
x(5) X(5)
-1 -1
W0 W2
x(3) X(6)
-1 -1
W2 W3
x(7) X(7)
-1 -1 -1
x(0) X(0)
x(2) X(1)
-1
x(1) W0 X(2)
W1 -1
x(3) X(3)
-1 -1
( N / 2 )1 ( N / 2 )1
x( n )W kn
N x( n N / 2 )W Nk ( n N / 2 )
n 0 n 0
( N / 2 )1 ( N / 2 )1
x( n )W kn
N W kN / 2
N x( n N / 2 )W Nkn
n 0 n 0
( N / 2 )1
x( n ) ( 1 )k x( n N / 2 ) W Nkn
n 0
Với k chẵn, thay k=2r:
( N / 2 )1
X ( 2r ) x( n ) x( n N / 2 ) W rn
N/2
n 0
g(0)
x(0) X(0)
g(1)
x(1) DFT X(2)
g(2) k chẵn
N/2 X(4)
x(2)
g(3) điểm
x(3) X(6)
h(0) W0
x(4) X(1)
-1 W 1
h(1) DFT
x(5) X(3)
-1 W 2 k lẽ
h(2) N/2
x(6) X(5)
-1 W3 điểm
h(3)
x(7) X(7)
-1
Sau đó đánh lại chỉ số theo thứ tự các mẫu X(k), tiếp tục
phân chia DFT của N/2 điểm thành 2 DFT của N/4 điểm
theo chỉ số k chẵn và lẽ. Tiếp tục phân chia cho đến khi
nào còn DFT 2 điểm thì dừng lại.
Dữ liệu ra X(k) được sắp xếp theo thứ tự đảo bít, còn
dữ liệu vào được sắp theo thứ tự tự nhiên.
x(0) X(0)
x(1) X(4)
-1
W0
x(2) X(2)
-1 W2
x(3) X(6) Đảo
-1 -1
W0 bít
x(4) X(1)
-1
W1
x(5) X(5)
-1 -1
W2 W0
x(6) X(3)
-1 -1
W3 W2
x(7) X(7)
-1 -1 -1
Ví dụ 4.4.2: Hãy vẽ lưu đồ và tính FFT cơ số 2 phân theo t/s
x(0) X(0)
x(1) X(2)
-1
W 0
X(1)
x(2)
-1 W1
x(3) X(3)
-1 -1
n2 n1 0 1 … N1-1
0 x(0) x(N2) … x[N2(N1-1)]
1 x(1) x(N2+1) … x[N2(N2-1)+1]
… … … … …
N2-1 x(N2-1) x(2N2-1) … x[N1N2-1]
Lấy ví dụ sắp xếp dãy x(n) với N=12, chọn N1=3 và N2=4
n2 n1 0 1 2
0 x(0) x(4) x(8)
1 x(1) x(5) x(9)
2 x(2) x(6) x(10)
3 x(3) x(7) x(11)
Các chỉ số n của x(n), k của X(k) xác định:
0 n 1 N1
n = n1N2 + n2
0 n 2 N2
0 k 1 N1
k = k1 + k2N1
0 k 2 N2
DFT N điểm dãy x(n) được phân
tích:
N 2 1 N1 1
X ( k ) X ( k1 k2 N1 ) x( n2 n1 N 2 )W N( k k N 1 2 1 )( n2 n1 N 2 )
n2 0 n1 0
N 2 1 N1 1
n2k1
x( n2 n1 N 2 )W N W Nn k N W Nn k N W Nn k N N
1 1 2 2 2 1 1 2 1 2
n2 0 n1 0
Do:W Nn k N W Nn k ;W Nn k N W Nn k ;W Nn k N N 1
1 1 2 1 1
1
2 2 1 2 2
2
1 2 1 2
N 1
N 2 1 1 nk n k
X ( k ) x( n2 n1 N 2 )W Nn k 1 1
1
WN 2 1
W N 2 2
2
n 0 n 0
2 1
N1 1
F ( n2 ,k1 ) x( n2 n1 N 2 )W Nn k
1 1
Đặt:
1
n1 0
N 2 1
X (k ) G ( n2 , k1 )W Nn22k2
n2 0
Sắp xếp dữ liệu vào theo thứ tự từng cột như bảng:
n2 n1 0 1 2
0 x(0) x(4) x(8)
1 x(1) x(5) x(9)
2 x(2) x(6) x(10)
3 x(3) x(7) x(11)
Tính DFT theo từng hàng mảng x, được F(n2,k1):
N1 1
F ( n2 ,k1 ) x( n2 n1 N 2 )W Nn k
1 1
1
n1 0
n2 k1 0 1 2
0 F(0,0) F(0,1) F(0,2)
1 F(1,0) F(1,1) F(1,2)
2 F(2,0) F(2,1) F(2,2)
3 F(3,0) F(3,1) F(3,2)
Tính mảng hệ số WNn2k1
n2 k1 0 1 2
0 WN0 WN0 WN 0
1 WN0 WN1 WN 2
2 WN0 WN2 WN 4
3 WN0 WN3 WN 6
Nhân các phần tử mảng F(n2,k1) với các hệ số của mảng W Nn2k1
tương ứng, được G(n2,k1) :
n2 k1 0 1 2
0 G(0,0) G(0,1) G(0,2)
1 G(1,0) G(1,1) G(1,2)
2 G(2,0) G(2,1) G(2,2)
3 G(3,0) G(3,1) G(3,2)
Tính DFT theo từng cột mảng G(n2,k1), được X(k):
N 2 1
X ( k ) X ( k1 N1k2 ) G( n2 ,k1 )W nk
N
2 2
2
n2 0
k2 k1 0 1 2
0 X(0) X(1) X(2)
1 X(3) X(4) X(5)
2 X(6) X(7) X(8)
3 X(9) X(10) X(11)