Professional Documents
Culture Documents
final CHUYÊN ĐỀ QUẢN LÝ THAI KỲ tổ 1.1
final CHUYÊN ĐỀ QUẢN LÝ THAI KỲ tổ 1.1
final CHUYÊN ĐỀ QUẢN LÝ THAI KỲ tổ 1.1
QUẢN LÝ THAI KỲ
GVHD: Bs.CKII.BÙI THỊ THU HÀ
HỌC VIÊN : TRẦN NGUYỄN MINH THẢO
NGUYỄN THANH HUY PHÁT
NỘI DUNG
1. MỤC ĐÍCH
2. CÁC CÔNG CỤ ĐỂ QUẢN LÝ
3. LỊCH KHÁM THAI
4. CÁC BƯỚC KHÁM THAI
5. NỘI DUNG KHÁM THAI
6. TỔNG KẾT
1. MỤC ĐÍCH
Quản lý thai là các biện pháp giúp cán bộ y tế xã nắm chắc số người có
thai trong từng thôn xóm, trong đó ai có thai bình thường, ai có nguy
cơ cao, việc khám thai của thai phụ thế nào; hàng tháng sẽ có bao
nhiêu người đẻ tại trạm hoặc phải đẻ ở tuyến trên; theo dõi, chăm
sóc bà mẹ khi sinh đẻ và sau đẻ cho tới hết thời kỳ hậu sản
1. Hỏi
2. Khám toàn thân
3. Khám sản khoa
4. Tiến hành xét nghiệm và cận lâm sàng khác
5. Tiêm phòng uốn ván
6. Cung cấp thuốc thiết yếu
7. Giáo dục sức khoẻ
8. Ghi chép sổ và phiếu khám thai, phiếu hẹn
9. Kết luận – dặn dò
TAM CÁ NGUYỆT I
Mục đích
• Xác định có thai - tình trạng thai.
• Xác định tuổi thai - tính ngày dự sinh.
• Đánh giá sức khỏe của mẹ: bệnh lý nội, ngoại khoa và thai
nghén.
● BẢN THÂN
●● SỨC
Donec KHOẺ
risus dolor porta venenatis
01 HỎI
Lorem ipsum dolor sit amet at nec at adipiscing ●●
●
●
GIA ĐÌNH
Pharetra luctus felis
Proin in tellus felis volutpat
TIỀN SỬ HÔN NHÂN
● NGÀY DỰ SANH
1. BẢN THÂN :
- Họ và tên
- Tuổi
- Nghề nghiệp, điều kiện lao động
- Địa chỉ
- Dân tộc
- Trình độ học vấn
- Điều kiện sống, kinh tế.
● BẢN THÂN
● SỨC KHOẺ
01 HỎI ●
●
GIA ĐÌNH
TIỀN SỬ HÔN NHÂN
● NGÀY DỰ SANH
2. SỨC KHOẺ :
- Hiện tại
- Tiền sử bệnh
- Tiền sử sản khoa (PARA)
- Tiền sử phụ khoa
- Hỏi về các biện pháp tránh thai đã dùng
- Hỏi về lần có thai này
● BẢN THÂN
● SỨC KHOẺ
01 HỎI ●
●
GIA ĐÌNH
TIỀN SỬ HÔN NHÂN
● NGÀY DỰ SANH
3. GIA ĐÌNH :
- Sức khỏe, tuổi
- Bệnh nội, ngoại khoa
- Bệnh nhiễm khuẩn
- Các tình trạng bệnh lý khác: sinh đôi, sinh con dị dạng, dị ứng...
- Hỏi để sàng lọc bạo hành phụ nữ
● BẢN THÂN
● SỨC KHOẺ
01 HỎI ●
●
GIA ĐÌNH
TIỀN SỬ HÔN NHÂN
● NGÀY DỰ SANH
5. NGÀY DỰ SANH:
Tính đúng 40 tuần kể từ ngày đầu của kỳ kinh cuối (KC).
- Theo Dương lịch, sử dụng công thức Naegele, hoặc dùng bảng quay.
Ngày dự sanh = (ngày + 7) / (tháng - 3) / (năm + 1)
- Quên KC: dựa trên kết quả siêu âm
- Thụ tinh nhân tạo: KC được tính là trước ngày bơm tinh trùng 14 ngày.
● Donec risus dolor porta venenatis
➢CTM
➢Nhóm máu, Rhesus.
➢Sàng lọc Thalassemia
➢HBsAg, VDRL, HIV
➢Sàng lọc sớm tiểu đường thai kỳ ở những SP có nguy cơ
➢TPTNT , cấy nước tiểu giữa dòng nếu cần
➢Rubella (tiền căn sẩy thai liên tiếp: thử thêm CMV, Toxoplasmosis).
➢Phết âm đạo : tìm Gonorrhea , Chlamydia
• Siêu âm (lần 1): 11 đến 13 tuần 6 ngày
- Xác định có thai, định tuổi thai, số lượng thai, nhau,..
- Vị trí thai
- Sinh tồn thai
- Tình trạng thai: dị dạng , bất thường (thai trứng, đa
thai, dọa sảy, thai lưu,…)
Siêu âm đo độ mờ da gáy ,Combined test , Double test
Siêu âm màu đo chỉ số xung (PI) động mạch tử cung
XÁC ĐỊNH TUỔI THAI THEO KC / SIÊU ÂM?
•
- CRL: nên tính tuổi thai theo CRL khi 10mm < CRL < 84mm
- Nếu tính tuổi thai sau TCN I (TCN II, III): nên dựa vào nhiều thông số
(BPD, HC, AC, FL)
05 TIÊM PHÒNG UỐN VÁN
GHI HỒ SƠ - LƯU
06
PHIẾU
HƯỚNG DẪN CÁCH TỰ CHĂM SÓC THAI TẠI NHÀ VÀ LỊCH TÁI KHÁM ĐỊNH
KỲ LẦN SAU :
TAM CÁ NGUYỆT II
Mục đích
● Khảo sát hình thái học , đánh giá sự phát triển của thai xem có
bình thường không
● Xem thai phụ có thích nghi với tình trạng thai nghén không
● Bổ sung các kiến thức và kĩ năng cho thai phụ trong việc tự chăm
sóc
● Phát hiện các yếu tố nguy cơ xuất hiện trong thai kỳ
01 HỎI
➢ Mạch , huyết áp
➢ Cân nặng ( tuỳ theo BMI) → thai phụ
nhẹ cân cần tăng cân nhiều hơn
➢ Phù
➢ Các dấu hiệu bất thường khác
03 KHÁM SẢN KHOA
đối với những trường hợp chưa thực hiện sàng lọc lệch bội trong 3 tháng đầu thai kì
XN PIGF
25 -28 tuần
Chẩn đoán sớm TSG
mỗi lần khám TỔNG PHÂN TÍCH NƯỚC TIỂU
05 TIÊM PHÒNG UỐN VÁN
➢ Cử động thai
➢ Chảy máu /dịch bất thường ở âm đạo không
➢ Cơn co tử cung
➢ Các triệu chứng bất thường khác như nhức đầu, hoa mắt,…
không.
02 KHÁM TOÀN THÂN
➢ Thuốc sốt rét (vùng sốt rét lưu hành) theo phác đồ quy định
của ngành sốt rét.
➢ Sắt 30 - 60mg/ ngày uống lúc bụng đói.
➢ Acid folic 400 mcg - 1000 mcg/ ngày.
➢ Canxi 1000mg - 1500mg/ ngày.
07 GIÁO DỤC SỨC KHOẺ
CHẾ ĐỘ
VỆ SINH
LÀM VIỆC
KHI CÓ
KHI CÓ
THAI THAI
DINH DƯỠNG
- Lượng tăng ít nhất ¼
- Tăng chất
- Uống ít nhất 02 lít nước mỗi ngày
- Không nên ăn mặn, nên thay đổi món để ngon miệng.
- Không hút thuốc lá, uống rượu.
- Chỉ dùng thuốc khi có chỉ định của bác sĩ.
- Tránh táo bón bằng chế độ ăn hợp lý.
CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC
➢ Làm theo khả năng, xen kẽ nghỉ ngơi, tránh làm đêm.
➢ Không làm việc vào tháng cuối
➢ Không làm việc dưới nước hoặc trên cao.
➢ Không tiếp xúc với các yếu tố độc hại.
➢ Tránh đi xa, va chạm mạnh.
➢ Quan hệ tình dục thận trọng.
➢ Tránh căng thẳng.
➢ Ngủ ít nhất 8 giờ mỗi ngày, ngủ trưa.
VỆ SINH KHI CÓ THAI
1 HỎI Trễ kinh Bụng to dần Thai máy Các lần thăm sau phải
Dấu hiệu nghén Thai máy Sụt bụng xem phiếu để nắm
Tiền sử sản khoa vững các chi tiết đã
Các dấu hiệu bất hỏi. Nếu cần thì bổ
thường sung.
2 KHÁM Đo chiều cao, cân nặng Đo chiều cao (nếu là Đo chiều cao (nếu
TQ Mạch, huyết áp lần khám đầu) là lần khám đầu)
Da xanh, niêm mạc Mạch, Huyết áp Mạch, Huyết áp
nhợt Phù Phù
Da xanh, niêm mạc Da xanh, niêm
nhợt mạc nhợt
Vú Vú
S NỘI <12W 13-27W 28-40W GHI CHÚ
T DUNG
T
3 KHÁM Nắn bụng (xem đáy Chiều cao tử cung Chiều cao tử cung/ Không khám trong khi
SẢN tử cung) Tim thai vòng bụng thăm thai bình thường
KHOA Ngôi thai, tim thai
5 TIÊM Hẹn ngày Mũi 1 – mũi 2 hoặc tiêm Kiểm tra bổ sung
PHÒNG mũi nhắc nhở nếu chưa đủ mũI
UV
9 Dặn dò, Hẹn ngày thăm lại Hẹn ngày thăm lại Chuẩn bị cho mẹ Dặn trở lại bất kỳ lúc
hẹn thăm và con nào nếu có bất
thai thường