Professional Documents
Culture Documents
2022 - Chương 2 - Dự Toán Linh Hoạt Và Phân Tích Thành Quả Hoạt Động
2022 - Chương 2 - Dự Toán Linh Hoạt Và Phân Tích Thành Quả Hoạt Động
Prepare standard
Begin
cost performance report
CHƯƠNG 2. DỰ TOÁN LINH HOẠT VÀ PHÂN TÍCH THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘng
FLEXIBLE BUDGETS AND PERFORMANCE ANALYSIS
Thành quả hoạt động là kết quả, hiệu quả của hoạt động. Thành quả hoạt động gắn liền
với doanh thu, chi phí, lợi nhuận và tài sản liên quan đến hoạt động.
Thành quả quản lý là kết quả, hiệu quả của nhà quản lý. Thành quả quản lý tương ứng
với doanh thu, chi phí, lợi nhuận và tài sản thuộc phạm vi quyền hạn, trách nhiệm của
nhà quản lý.
Một hoạt động được phân chia cho nhiều nhà quản lý, mỗi nhà quản lý phụ trách một
phạm vi thì thành quả quản lý của họ có thể tốt nhưng thành quả hoạt động có thể tốt
hoặc xấu.
Thành quả hoạt động nào đó có thể tốt nhưng một nhà quản lý phụ trách nhiều phần
hoạt động khác nhau có thể tốt hoặc xấu.
Đo lường, đánh giá nhà quản lý bộ phận là đo lường, đánh giá thành quả quản lý của họ
ở bộ phận khác với đo lường, đánh giá thành quả hoạt động.
Trong đó lường, đánh giá bộ phận cần phân biệt đánh giá thành quả quản lý và đánh giá
thành quả hoạt động ở bộ phận.
CHƯƠNG 2. DỰ TOÁN LINH HOẠT VÀ PHÂN TÍCH THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘng
FLEXIBLE BUDGETS AND PERFORMANCE ANALYSIS
Kiểm soát là một quy trình để đảm bảo các hoạt động tuân
Control theo kế hoạch và đạt được. Không thể có sự kiểm soát nếu
không có các mục tiêu và kế hoạch. Kiểm soát (control) có
nghĩa là định hướng, là một chức năng của quản trị.
Ví dụ
Kiểm soát chi phí nguyên vật liệu bao gồm tất cả các phương
thức và thủ tục hướng đến việc đạt được các mục tiêu của tổ
chức.
Giám sát chi phí nguyên vật liệu chỉ ra những khác biệt về chi
phí nguyên vật liệu xảy ra do một nguyên nhân nào đó gây
nên, cụ thể như mua nguyên vật liệu với giá cao.
Giám sát, kiểm soát theo dấu hiệu khác biệt – từ dấu hiệu nhận dạng tình
huống – quyết định điều chỉnh, định hướng
CHƯƠNG 2. DỰ TOÁN LINH HOẠT VÀ PHÂN TÍCH THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘng
FLEXIBLE BUDGETS AND PERFORMANCE ANALYSIS
Characteristics of Budget
Dự toán ngân sách tĩnh (Static Planning Budget) là dự toán mà ngân
sách được xây dựng ở một mức độ hoạt động nhất định đã dự tính
cho kỳ hoạt động. Dự toán ngân sách tĩnh quy hoạch ngân sách theo
một con số nhất định ở một mức độ hoạt động nhất định trước khi
tiến hành hoạt động nhằm xác lập mục tiêu cố định cần đạt trong kỳ.
Mức hoạt động dư tính: 100 sp
Mức hoạt động thực tế : 120 sp
Chỉ tiêu Tính cho Dự toán tĩnh Dự toán linh hoạt
1 sp 100 sp 120 sp
Doanh thu 100 đ/sp 10.000 12.000
Biến phí 60 đ/sp 6.000 7.200
SDĐP 40 đ/sp 4.000 4.800
Định phí 1.800 1.800 (*)
Có phải tình hình như dấu hiệu biến động hay không
Dự toán tĩnh Kết quả thực tế Biến động
Planning Budget Actual Results Variances
Chỉ tiêu 1sp 100 sp 1sp 120 sp Chênh lệch Dấu hiệu
Chỉ tiêu 1sp 120 sp 1sp 120 sp Chênh lệch Dấu hiệu
C (Cost) =
Standard cost + Discretionary cost
Báo cáo tổng hợp về biến động chi phí thực tế so với dự toán
Chỉ tiêu
Biến phí
Biến phí vật tư
Biến phí nhân công
Biến phí khác
Định phí
Khấu hao tài sản
Chi phí hành chính, quản trị
CHƯƠNG 2. DỰ TOÁN LINH HOẠT VÀ PHÂN TÍCH THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘng
FLEXIBLE BUDGETS AND PERFORMANCE ANALYSIS
Báo cáo biến động ngân sách do thay đổi mức hoạt động
Chỉ tiêu Dự toán linh hoạt Dự toán tĩnh Biến động do thay đổi
Flexible Budget Planning Budget mức hoạt động
Activity Variances
[1] [2] [3] [4] = [2] – [3]
1.Doanh thu
2.Biến phí
Biến phí vật tư
Biến phí nhân công
Biến phí khác
3.Định phí
Khấu hao tài sản
Chi phí hành chính, quản trị
Định phí khác
4.Lợi nhuận
Chi phí có thể chia thành
Chi phí định mức được
Và
Chi phí không định mức được
CHƯƠNG 2. DỰ TOÁN LINH HOẠT VÀ PHÂN TÍCH THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘng
FLEXIBLE BUDGETS AND PERFORMANCE ANALYSIS
Chỉ tiêu Kết quả thực tế Dự toán linh hoạt Biến động doanh thu
Actual Results Flexible Budget Revenue Variances
Chỉ tiêu Kết quả thực tế Dự toán linh hoạt Biến động chi phí trong kỳ
Actual Results Flexible Budget Spending Variances
Báo cáo tổng hợp về biến động chi phí thực tế so với dự toán
Chỉ tiêu
Doanh thu
Chi phí
Biến phí
Biến phí vật tư
Biến phí nhân công
Biến phí khác
Định phí
Khấu hao tài sản
Chi phí hành chính, quản trị
CHƯƠNG 2. DỰ TOÁN LINH HOẠT VÀ PHÂN TÍCH THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘng
FLEXIBLE BUDGETS AND PERFORMANCE ANALYSIS
Câu 1. Phương trình chi phí công cụ dụng cụ hàng tháng của công ty Y
là 1.770 ngàn đồng + 12 ngàn đồng/sp × Sản lượng sản xuất. Trong
tháng 8, công ty đã đưa ra kế hoạch sản xuất 628 (Qo) sản phẩm, tuy
nhiên, sản lượng sản xuất thực tế là 631 (Q1) sản phẩm. Chi phí công cụ
dụng cụ thực tế phát sinh trong tháng 8 là 9.790 ngàn đồng. Biến động
chi phí công cụ dụng cụ do mức độ hoạt động trong tháng 8 sẽ là:
a.36 ngàn đồng (thuận lợi)
b.484 ngàn đồng (thuận lợi)
c.484 ngàn đồng (bất lợi)
d.36 ngàn đồng (bất lợi)
Câu 2. Công ty trực thăng giải trí ABC sử dụng 2 tiêu thức phân bổ chi
phí là số chuyến bay và số lượt khách tham quan để ước tính chi phí
hoạt động. Phương trình như sau (đvt: ngàn đồng): chi phí hoạt động
hàng tháng = [44.420 + 2.008 × Số chuyến bay ]+ [1×Số lượt khách tham
quan]. Công ty dự kiến trong tháng 5 thực hiện 80 chuyến bay và phục
vụ 281 lượt khách tham quan. Trên thực tế, trong tháng 5, công ty đã
thực hiện 81 (Q1) chuyến bay phục vụ cho 277 (Q1) lượt khách tham
quan. Chi phí hoạt động thực tế phát sinh trong tháng 5 là 199.650 ngàn
đồng. Biến động chi tiêu [phản ảnh biến động do sử dụng chi phí, sự
thay đổi do biến động chi phí định mức] của chi phí hoạt động tháng 5
là:
a.5.691 ngàn đồng (thuận lợi)
b.7.695 ngàn đồng (bất lợi)
c.7.695 ngàn đồng (thuận lợi)
d.5.691 ngàn đồng (bất lợi)
BIẾN ĐỘNG CHI TIÊU = BIẾN ĐỘNG DO THAY ĐỔI CHI PHÍ ĐỊNH MỨC
CP thực tế = 199.650
DT linh hoạt = 207.345 = [44.420 + 2.008 x 81] + [1x 277].
Chênh lệch : 199.650 – 207.345 = - 7.695 - Biến động tốt
CHƯƠNG 2. DỰ TOÁN LINH HOẠT VÀ PHÂN TÍCH THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘng
FLEXIBLE BUDGETS AND PERFORMANCE ANALYSIS
Câu 3. Phòng khám đa khoa XYZ sử dụng số lượt khám bệnh để
đo lường mức độ hoạt động và làm tiêu thức phân bổ chi phí.
Trong tháng 1, phòng khám dự toán có 1.610 lượt khám bệnh và
trên thực tế đã có 1.670 lượt khám. Phương trình chi phí quản lý
phòng khám hàng tháng là 17.900 ngàn đồng + 3,3 ngàn
đồng/lượt khám × Số lượt khám. Trong tháng 1, chi phí quản lý
thực tế phát sinh là 24.600 ngàn đồng. Biến động chi tiêu cho chi
phí quản lý phòng khám là:
a.1.387 ngàn đồng (bất lợi)
b.198 ngàn đồng (bất lợi)
c.69 ngàn đồng (bất lợi)
d.1.189 ngàn đồng (bất lợi)
Câu 4. Biến phí nguyên vật liệu trực tiếp theo phương trình chi
phí trên dự toán linh hoạt của công ty N là 2,61 ngàn đồng/sản
phẩm sản xuất. Trong tháng 3, biến động chi tiêu đối với chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp là 6.840 (bất lợi). Theo dự toán tĩnh,
công ty sản xuất 16.700 sản phẩm trong tháng 3. Trên thực tế
trong tháng 3, có 17.100 sản phẩm được sản xuất. Biến phí
nguyên vật liệu trực tiếp thực tế phát sinh trong tháng 3 là:
a.3,01 ngàn đồng/sản phẩm
b.3,49 ngàn đồng/sản phẩm
c.3,41 ngàn đồng/sản phẩm
d.2,61 ngàn đồng/sản phẩm
CHƯƠNG 2. DỰ TOÁN LINH HOẠT VÀ PHÂN TÍCH THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘng
FLEXIBLE BUDGETS AND PERFORMANCE ANALYSIS
Câu 5. Công ty T , chi phí nhân công gián tiếp là biến phí thay đổi theo mức độ
hoạt động là số giờ lao động trực tiếp. Trong tháng 2, tổng chi phí nhân công
gián tiếp thực tế phát sinh 5.780 ngàn đồng và biến động chi tiêu về chi phí nhân
công gián tiếp 245 ngàn đồng (biến động thuận lợi). Nếu trong tháng 2, số giờ lao
động trực tiếp 24.100 giờ thì chi phí nhân công gián tiếp trên 1 giờ lao động trực
tiếp (sử dụng dự toán linh hoạt) sẽ là:
a.0,20 ngàn đồng
b. 0,25 ngàn đồng
c. 0,3 ngàn đồng
d. 0,35 ngàn đồng
Câu 6. Công ty M trong tháng 9 chi phí nguyên vật liệu gián tiếp (biến phí , biến
động theo số số gườ máy) thực tế phát sinh là 45.240 ngàn đồng và biến động chi
tiếu của chi phí nguyên vật liệu gián tiếp trong tháng là 3.480 ngàn đồng (biến
động bất lợi). Theo dự toán, trong tháng 9, công ty sử dụng 17.000 giờ máy.
Thực tế, trong tháng 9, công ty sử dụng 17.400 giờ máy. Chi phí nguyên vật liệu
trực tiếp tính cho 1 giờ máy (sử dụng dự toán linh hoạt) sẽ là:
a.2,46 ngàn đồng
b.2,87 ngàn đồng
c.2,40 ngàn đồng
d.2,80 ngàn đồng B,6C