Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 30

CHƯƠNG 2.

DỰ TOÁN LINH HOẠT VÀ PHÂN TÍCH THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘng


FLEXIBLE BUDGETS AND PERFORMANCE ANALYSIS

LO1: Prepare a flexible budget.


After LO2: Prepare a report showing activity variances.
studying LO3: Prepare a report showing revenue and spending variances.
Chapter LO4: Prepare a performance report that combines activity
2.2, you variances and revenue and spending variances.
should LO5: Prepare a flexible budget with more than one cost driver.
be able LO6: Understand common errors made in preparing performance
to: reports based on budgets and actual results.

Copyright © 2012 McGraw-Hill Australia Pty Ltd


PowerPoint slides to accompany Management Accounting: Information for managing and creating value 6e
Slides prepared by Kim Langfield-Smith
CHƯƠNG 2. DỰ TOÁN LINH HOẠT VÀ PHÂN TÍCH THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘng
FLEXIBLE BUDGETS AND PERFORMANCE ANALYSIS

1. Dự toán tĩnh và dự toán linh hoạt


2. Những hạn chế của dự toán tĩnh
3. Ý nghĩa dự toán linh hoạt
4. Sử dụng dự toán linh hoạt phân tích biến động doanh thu, chi phí
5. Sử dụng kết hợp dự toán tĩnh, dự toán linh hoạt phân tích thành
quả hoạt động, thành quả quản lý.
6. Mở rộng ứng dụng dự toán tĩnh, dự toán linh hoạt trong phân tích
thành quản quản lý ở trung tâm chi phí, các tổ chức phi lợi nhuận.
CHƯƠNG 2. DỰ TOÁN LINH HOẠT VÀ PHÂN TÍCH THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘng
FLEXIBLE BUDGETS AND PERFORMANCE ANALYSIS

Copyright © 2012 McGraw-Hill Australia Pty Ltd


PowerPoint slides to accompany Management Accounting: Information for managing and creating value 6e
Slides prepared by Kim Langfield-Smith
CHƯƠNG 2. DỰ TOÁN LINH HOẠT VÀ PHÂN TÍCH THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘng
FLEXIBLE BUDGETS AND PERFORMANCE ANALYSIS

Variance Analysis Cycle

Identify Receive Take corrective


questions explanations actions

Analyze Conduct Next


variances Periodʼs operations

Prepare standard
Begin
cost performance report
CHƯƠNG 2. DỰ TOÁN LINH HOẠT VÀ PHÂN TÍCH THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘng
FLEXIBLE BUDGETS AND PERFORMANCE ANALYSIS

Thành quả hoạt động là kết quả, hiệu quả của hoạt động. Thành quả hoạt động gắn liền
với doanh thu, chi phí, lợi nhuận và tài sản liên quan đến hoạt động.

Thành quả quản lý là kết quả, hiệu quả của nhà quản lý. Thành quả quản lý tương ứng
với doanh thu, chi phí, lợi nhuận và tài sản thuộc phạm vi quyền hạn, trách nhiệm của
nhà quản lý.

Một hoạt động được phân chia cho nhiều nhà quản lý, mỗi nhà quản lý phụ trách một
phạm vi thì thành quả quản lý của họ có thể tốt nhưng thành quả hoạt động có thể tốt
hoặc xấu.

Thành quả hoạt động nào đó có thể tốt nhưng một nhà quản lý phụ trách nhiều phần
hoạt động khác nhau có thể tốt hoặc xấu.

Đo lường, đánh giá nhà quản lý bộ phận là đo lường, đánh giá thành quả quản lý của họ
ở bộ phận khác với đo lường, đánh giá thành quả hoạt động.

Trong đó lường, đánh giá bộ phận cần phân biệt đánh giá thành quả quản lý và đánh giá
thành quả hoạt động ở bộ phận.
CHƯƠNG 2. DỰ TOÁN LINH HOẠT VÀ PHÂN TÍCH THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘng
FLEXIBLE BUDGETS AND PERFORMANCE ANALYSIS

Kiểm soát là một quy trình để đảm bảo các hoạt động tuân
Control theo kế hoạch và đạt được. Không thể có sự kiểm soát nếu
không có các mục tiêu và kế hoạch. Kiểm soát (control) có
nghĩa là định hướng, là một chức năng của quản trị.

Giám sát là đo lường và thông tin, là một phương tiện của


quản trị

Ví dụ
Kiểm soát chi phí nguyên vật liệu bao gồm tất cả các phương
thức và thủ tục hướng đến việc đạt được các mục tiêu của tổ
chức.
Giám sát chi phí nguyên vật liệu chỉ ra những khác biệt về chi
phí nguyên vật liệu xảy ra do một nguyên nhân nào đó gây
nên, cụ thể như mua nguyên vật liệu với giá cao.

Thuật ngữ hệ thống kiểm soát quản lý được sử dụng để chỉ


toàn bộ lĩnh vực kiểm soát được sử dụng bởi một tổ chức.

Giám sát, kiểm soát theo dấu hiệu khác biệt – từ dấu hiệu nhận dạng tình
huống – quyết định điều chỉnh, định hướng
CHƯƠNG 2. DỰ TOÁN LINH HOẠT VÀ PHÂN TÍCH THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘng
FLEXIBLE BUDGETS AND PERFORMANCE ANALYSIS
Characteristics of Budget
Dự toán ngân sách tĩnh (Static Planning Budget) là dự toán mà ngân
sách được xây dựng ở một mức độ hoạt động nhất định đã dự tính
cho kỳ hoạt động. Dự toán ngân sách tĩnh quy hoạch ngân sách theo
một con số nhất định ở một mức độ hoạt động nhất định trước khi
tiến hành hoạt động nhằm xác lập mục tiêu cố định cần đạt trong kỳ.
Mức hoạt động dư tính: 100 sp
Mức hoạt động thực tế : 120 sp
Chỉ tiêu Tính cho Dự toán tĩnh Dự toán linh hoạt
1 sp 100 sp 120 sp
Doanh thu 100 đ/sp 10.000 12.000
Biến phí 60 đ/sp 6.000 7.200
SDĐP 40 đ/sp 4.000 4.800
Định phí 1.800 1.800 (*)

Lợi nhuận 2.200 3.000

Dự toán ngân sách linh hoạt (Flexible Budget) là dự toán mà ngân


sách được lập ở nhiều mức độ hoạt động khác nhau trước khi tiến
hành hoạt động hoặc dự toán được lập lại, điều chỉnh lại khi tiến
hành hoạt động theo mức độ hoạt động thực tế trong kỳ
CHƯƠNG 2. DỰ TOÁN LINH HOẠT VÀ PHÂN TÍCH THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘng
FLEXIBLE BUDGETS AND PERFORMANCE ANALYSIS
Characteristics of Budget
Dự toán ngân sách tĩnh (Static Planning Budget)
Dự toán doanh thu : R (Revenue) = Qo x P
Dự toán chi phí : C (Cost) = [Qo x V] + F
[V: Variable cost, F : Fixed cost]
Kết quả kinh doanh : Doanh thu – Chi phí = [Qo x P] – [Qo x V + F]

Dự toán ngân sách linh hoạt (Flexible Budget)


Dự toán doanh thu : R (Revenue) = Qi x P
Dự toán chi phí : C (Cost) = [Qi x V] + F (*)
[V: Variable cost, F : Fixed cost]
Kết quả kinh doanh : Doanh thu – Chi phí = [Qi x P] – [Qi x V + F (*)]
CHƯƠNG 2. DỰ TOÁN LINH HOẠT VÀ PHÂN TÍCH THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘng
FLEXIBLE BUDGETS AND PERFORMANCE ANALYSIS
Hạn chế dự toán ngân sách tĩnh - Deficiencies of the Static Planning Budget
Dự toán ngân sách tĩnh chỉ lập ở một mức độ nhất định trước khi tiến
hành hoạt động. Vì vậy,
Về mặt ngân sách, khi thực hiện,
nếu xuất hiện sự khác biệt giữa mức
độ hoạt động thực tế với mức độ
hoạt động dự tính sẽ dẫn đến tình
hình thừa, thiếu ngân sách cho hoạt
động trong kỳ. Nếu mức hoạt động
thực tế lớn hơn mức hoạt động dự
tính sẽ dẫn đến doanh thu vượt
ngoài dự tính nhưng thiếu ngân
sách chi phí cho hoạt động và nếu
mức hoạt động thực tế nhỏ hơn
mức hoạt động dự tính sẽ dẫn đến
doanh thu thiếu so với dự tính
nhưng thừa ngân sách chi phí cho
hoạt động trong kỳ.
CHƯƠNG 2. DỰ TOÁN LINH HOẠT VÀ PHÂN TÍCH THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘng
FLEXIBLE BUDGETS AND PERFORMANCE ANALYSIS
Hạn chế dự toán ngân sách tĩnh - Deficiencies of the Static Planning Budget
Dự toán ngân sách tĩnh chỉ lập ở một mức độ nhất định trước khi tiến
hành hoạt động. Vì vậy,
Về mặt kiểm soát, khi thực hiện, nếu xuất
hiện sự khác biệt giữa mức độ hoạt động
thực tế với mức độ hoạt động dự tính sẽ dẫn
đến những biến động chi phí do tác động
khách quan (thị trường) và do tác động chủ
quan (quản lý, kiểm soát của nhà quản trị)
nên những dấu hiệu biến động (chênh lệch
thực tế so với dự toán) sẽ không phản ảnh
đúng tình hình kiểm soát chi phí của các nhà
quản trị. Nếu mức hoạt động thực tế lớn hơn
mức hoạt động dự tính dẫn đến tăng chi phí,
là một dấu hiệu không kiểm soát tốt chi phí
nhưng thực tế chưa phải là vậy, chưa phải
do nhà quản lý kiểm soát chi phí kém; nếu
mức hoạt động thực tế nhỏ hơn mức hoạt
động dự tính sẽ dẫn đến giảm chi phí, một
dấu hiệu kiểm soát tốt chi phí tốt nhưng
thực tế cũng chưa phải là vậy.
CHƯƠNG 2. DỰ TOÁN LINH HOẠT VÀ PHÂN TÍCH THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘng
FLEXIBLE BUDGETS AND PERFORMANCE ANALYSIS
Hạn chế dự toán ngân sách tĩnh - Deficiencies of the Static Planning Budget

Có phải tình hình như dấu hiệu biến động hay không
Dự toán tĩnh Kết quả thực tế Biến động
Planning Budget Actual Results Variances
Chỉ tiêu 1sp 100 sp 1sp 120 sp Chênh lệch Dấu hiệu

Doanh thu 1.000 100.000 1.000 120.000 + 20.000 (F)


Biến phí 700 70.000 600 72.000 + 2.000 (U)
Biến phí vật tư 400 40.000 350 42.000 + 2.000 (U)
Biến phí nhân công 200 20.000 150 18.000 - 2.000 (F)
Biến phí khác 100 10.000 100 12.000 + 2.000 (U)
Số dư đảm phí 300 30.000 400 48.000 + 48.000 (F)
Định phí 25.000 30.000 + 5.000 (U)
Khấu hao tài sản 15.000 15.000 00 (F)
Chi phí hành chính, quản trị 10.000 15.000 + 5.000 (U)
Lợi nhuận 5.000 18.000 +13.000 (F)
Unfavorable (U)
Favorable (F)
CHƯƠNG 2. DỰ TOÁN LINH HOẠT VÀ PHÂN TÍCH THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘng
FLEXIBLE BUDGETS AND PERFORMANCE ANALYSIS
How a Flexible Budget Works
Dự toán ngân sách linh hoạt được lập ở nhiều mức độ hoạt động khác
nhau trước khi tiến hành hoạt động hay được điều chỉnh theo mức độ
hoạt động thực tế khi tiến hành. Vì vậy,

Về mặt ngân sách, khi thực hiện, không


có sự khác biệt ngân sách do tác động
khách quan về thay đổi mức độ hoạt
động mà chỉ khác biệt về định mức giá,
định mức lượng, mức chi phí phát sinh
trong kỳ nên ngân sách hoạt động đã
loại bỏ được những tác động khách
quan (biến động ngân sách do mức độ
hoạt động thay đổi) và xác lập chuẩn
xác hơn ngân sách cần có cho tình hình
thực tế (ngân sách được điều chỉnh
theo mức hoạt động thực tế).
CHƯƠNG 2. DỰ TOÁN LINH HOẠT VÀ PHÂN TÍCH THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘng
FLEXIBLE BUDGETS AND PERFORMANCE ANALYSIS

How a Flexible Budget Works


Dự toán ngân sách linh hoạt được lập ở nhiều mức độ hoạt động khác
nhau trước khi tiến hành hoạt động hay được điều chỉnh theo mức độ
hoạt động thực tế khi tiên hành. Vì vậy,
Về mặt kiểm soát, do dự toán ngân sách
linh hoạt chi phí đã được điều chỉnh
theo mức hoạt động thực tế nên những
biến động phát sinh trong kỳ đều xuất
phát từ tình hình quản lý, kiểm soát chi
phí của các nhà quản trị. Vì vậy, những
biến động chi phí trong kỳ sẽ phản ảnh
chuẩn xác thành quả và trách nhiệm
quản lý, kiểm soát chi phí của các nhà
quản trị. Ở đây, nếu tăng chi phí là dấu
hiệu không thuận lợi (U), dấu hiệu mất
kiểm soát chi phí và ngược lại, giảm chi
phí là dấu hiệu thuận lợi (F), dấu hiệu
kiểm soát tốt chi phí của nhà quản trị.
CHƯƠNG 2. DỰ TOÁN LINH HOẠT VÀ PHÂN TÍCH THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘng
FLEXIBLE BUDGETS AND PERFORMANCE ANALYSIS
Deficiencies of the Static Planning Budget
Biến động giữa thực tế so với dự toán linh hoạt phản ảnh gì
Dự toán linh hoạt Kết quả thực tế Biến động doanh thu, chi phí
Flexible Budget Actual Results Revenue, Spending
Variances

Chỉ tiêu 1sp 120 sp 1sp 120 sp Chênh lệch Dấu hiệu

Doanh thu 1.000 120.000 1.000 120.000 + 00 (F)


Biến phí 700 84.000 600 72.000 - 12.000 (F)
Biến phí vật tư 400 48.000 350 42.000 - 6.000 (F)
Biến phí nhân công 200 24.000 150 18.000 - 6.000 (F)
Biến phí khác 100 12.000 100 12.000 - 00 (F)
Số dư đảm phí 300 36.000 400 48.000 + 12.000 (F)
Định phí 30.000 [*] 30.000 -00 (F)
Khấu hao tài sản 15.000 15.000 - 00 (F)
Chi phí hành chính, quản trị 15.000 15.000 - 00 (F)
Lợi nhuận 6.000 18.000 +12.000 (F)
Định phí dự toán sẽ là một số K trong phạm vi từ [m, n]
K = 25.000 [ 80,100]
K = 30.000 [101, 150, SL: 120, dự toán ngân sách là 30.000
CHƯƠNG 2. DỰ TOÁN LINH HOẠT VÀ PHÂN TÍCH THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘng
FLEXIBLE BUDGETS AND PERFORMANCE ANALYSIS
Deficiencies of the Static Planning Budget
Sự khác biệt giữa dự toán linh hoạt với dự toán tĩnh
Và những dấu hiệu tác động của thay đổi mức hoạt động

Dự toán tĩnh Dự toán linh hoạt Biến động do thay đổi


Planning Budget Flexible Budget mức hoạt động
ActivityVariances
Chỉ tiêu 1sp 100 sp 1sp 120 sp Chênh lệch Dấu hiệu

Doanh thu 1.000 100.000 1.000 120.000 + 20.000 (F)


Biến phí 700 70.000 700 84.000 + 14.000 (U)
Biến phí vật tư 400 40.000 400 48.000 + 8.000 (U)
Biến phí nhân công 200 20.000 200 24.000 + 4.000 (U)
Biến phí khác 100 10.000 100 12.000 + 2.000 (U)
Số dư đảm phí 300 30.000 300 36.000 + 6.000 (F)
Định phí 25.000 30.000 + 5.000 (U)
Khấu hao tài sản 15.000 15.000 + 00 (U)
Chi phí hành chính, quản trị 10.000 15.000 + 5.000 (U)
Lợi nhuận 5.000 6.000 +1.000 (F)
CHƯƠNG 2. DỰ TOÁN LINH HOẠT VÀ PHÂN TÍCH THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘng
FLEXIBLE BUDGETS AND PERFORMANCE ANALYSIS
Kết hợp dư toán dự toán tĩnh – dự toán linh hoạt đo lường thành quả quản lý
Dự toán tĩnh giúp nhận biết những biến động doanh thu, chi phí từ tác
động của sự thay đổi mức độ hoạt động trong kỳ so với dự tính.
Dự toán linh hoạt giúp nhận biết
những biến động doanh thu, chi phí
từ tác động tình hình thực tế của
định mức giá, định mức lượng.

Sự kết hợp giữa dự toán tĩnh với


dự toán linh hoạt giúp phát hiện
những dấu hiệu ảnh hưởng từ tác
động của sự biến động mức hoạt
động (khách quan); của sự biến
động định mức giá, định mức
lượng khi thực hiện (chủ quan).
CHƯƠNG 2. DỰ TOÁN LINH HOẠT VÀ PHÂN TÍCH THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘng
FLEXIBLE BUDGETS AND PERFORMANCE ANALYSIS
Deficiencies of the Static Planning Budget
Báo cáo tổng hợp về biến động thực tế so với dự toán
Dự toán Biến động do thay Dự toán Biến động Kết quả
tĩnh đổi mức linh hoạt doanh thu, mức chi phí thực tế
Planning hoạt động Flexible trong kỳ Actual
Budget Activity Budget Revenue, spending Results
Variances Variances

Chỉ tiêu 100 sp +20 120 sp 120 sp


Doanh thu 100.000 + 20.000 120.000 + 00 120.000
Qo x P Q1 x P Q1 x P1
Biến phí 70.000 + 14.000 84.000 - 12.000 72.000
Qo X V Q1 x V Q1 x V1
Biến phí vật tư 40.000 + 8.000 48.000 - 6.000 42.000
Biến phí nhân công 20.000 + 4.000 24.000 - 6.000 18.000
Biến phí khác 10.000 + 2.000 12.000 - 00 12.000
Số dư đảm phí 30.000 + 6.000 36.000 + 12.000 48.000
Định phí 25.000 + 5.000 30.000 -00 30.000
Fo F” F1
Khấu hao tài sản 15.000 + 00 15.000 - 00 15.000
Chi phí hành chính, quản 10.000 + 5.000 15.000 - 00 15.000
trị
Lợi nhuận 5.000 +1.000 6.000 +12.000 18.000
CHƯƠNG 2. DỰ TOÁN LINH HOẠT VÀ PHÂN TÍCH THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘng
FLEXIBLE BUDGETS AND PERFORMANCE ANALYSIS

Performance Reports in Cost Centers

C (Cost) = (Qo x V) + F = Variable cost + Fixed cost

C (Cost) =
Standard cost + Discretionary cost

Copyright © 2012 McGraw-Hill Australia Pty Ltd


PowerPoint slides to accompany Management Accounting: Information for managing and creating value 6e
Slides prepared by Kim Langfield-Smith
CHƯƠNG 2. DỰ TOÁN LINH HOẠT VÀ PHÂN TÍCH THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘng
FLEXIBLE BUDGETS AND PERFORMANCE ANALYSIS

Báo cáo tổng hợp về biến động chi phí thực tế so với dự toán

Dự toán Biến động do Dự toán Biến động do Chi phí


tĩnh thay đổi mức linh hoạt thay đổi định thực tế
hoạt động mức chi phí
Planning Flexible Actual
Activity spending
Budget Budget Results
Variances Variances

Chỉ tiêu
Biến phí
Biến phí vật tư
Biến phí nhân công
Biến phí khác
Định phí
Khấu hao tài sản
Chi phí hành chính, quản trị
CHƯƠNG 2. DỰ TOÁN LINH HOẠT VÀ PHÂN TÍCH THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘng
FLEXIBLE BUDGETS AND PERFORMANCE ANALYSIS
Báo cáo biến động ngân sách do thay đổi mức hoạt động

Chỉ tiêu Dự toán linh hoạt Dự toán tĩnh Biến động do thay đổi
Flexible Budget Planning Budget mức hoạt động
Activity Variances
[1] [2] [3] [4] = [2] – [3]
1.Doanh thu
2.Biến phí
Biến phí vật tư
Biến phí nhân công
Biến phí khác
3.Định phí
Khấu hao tài sản
Chi phí hành chính, quản trị
Định phí khác
4.Lợi nhuận
Chi phí có thể chia thành
Chi phí định mức được

Chi phí không định mức được
CHƯƠNG 2. DỰ TOÁN LINH HOẠT VÀ PHÂN TÍCH THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘng
FLEXIBLE BUDGETS AND PERFORMANCE ANALYSIS

Báo cáo biến động doanh thu

Chỉ tiêu Kết quả thực tế Dự toán linh hoạt Biến động doanh thu
Actual Results Flexible Budget Revenue Variances

[1] [2] [3] [4] = [2] – [3]


1.Doanh thu….
2.Doanh thu

Báo cáo biến động chi tiêu

Chỉ tiêu Kết quả thực tế Dự toán linh hoạt Biến động chi phí trong kỳ
Actual Results Flexible Budget Spending Variances

[1] [2] [3] [4] = [2] – [3]


1.Biến phí
Biến phí vật tư
Biến phí nhân công
Biến phí khác
2.Định phí
Khấu hao tài sản
Chi phí hành chính, quản trị
Định phí khác
CHƯƠNG 2. DỰ TOÁN LINH HOẠT VÀ PHÂN TÍCH THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘng
FLEXIBLE BUDGETS AND PERFORMANCE ANALYSIS

Báo cáo tổng hợp về biến động chi phí thực tế so với dự toán

Dự toán Biến động do Dự toán Biến động Chi phí


tĩnh thay đổi mức linh hoạt Do thay đổi thực tế
Planning hoạt động Flexible định mứ chi phí Actual
Budget Activity Budget spending Results
Variances Variances
Chỉ tiêu
Chi phí định mức được
Biến phí vật tư
Biến phí nhân công
…..
Chi phí không định mức được
Khấu hao tài sản
Chi phí hành chính, quản trị
……..
CHƯƠNG 2. DỰ TOÁN LINH HOẠT VÀ PHÂN TÍCH THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘng
FLEXIBLE BUDGETS AND PERFORMANCE ANALYSIS

Performance Reports in Nonprofit Organizations


R (Revenue) = Qo x P
C (Cost) = (Qo x V) + F = Variable cost + Fixed cost

C (Cost) = Standard cost + Discretionary cost

Copyright © 2012 McGraw-Hill Australia Pty Ltd


PowerPoint slides to accompany Management Accounting: Information for managing and creating value 6e
Slides prepared by Kim Langfield-Smith
CHƯƠNG 2. DỰ TOÁN LINH HOẠT VÀ PHÂN TÍCH THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘng
FLEXIBLE BUDGETS AND PERFORMANCE ANALYSIS

Báo cáo tổng hợp về biến động thực tế so với dự toán

Dự toán Biến động do Dự toán Biến động do thay Thu nhập,


tĩnh thay đổi mức linh hoạt đổi đơn giá bán, chi phí thực tế
Planning hoạt động Flexible định mức chi phí Actual
Budget Activity Budget Revenue pending Results
Variances Variances

Chỉ tiêu
Doanh thu
Chi phí
Biến phí
Biến phí vật tư
Biến phí nhân công
Biến phí khác
Định phí
Khấu hao tài sản
Chi phí hành chính, quản trị
CHƯƠNG 2. DỰ TOÁN LINH HOẠT VÀ PHÂN TÍCH THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘng
FLEXIBLE BUDGETS AND PERFORMANCE ANALYSIS

Báo cáo tổng hợp về biến động thực tế so với dự toán

Dự toán Biến động Dự toán Biến động do thay Thu nhập,


tĩnh do thay đổi linh hoạt đổi đơn giá bám, chi phí thực tế
mức hoạt định mức chi phí
Planning Flexible Actual
động Revenue pending
Budget Budget Results
Activity Variances
Variances
Chỉ tiêu
Thu thập
Chi phí
Chi phí định mức được
Biến phí vật tư
Biến phí nhân công
…..
Chi phí không định mức được
Khấu hao tài sản
Chi phí hành chính, quản trị
……..
CHƯƠNG 2. DỰ TOÁN LINH HOẠT VÀ PHÂN TÍCH THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘng
FLEXIBLE BUDGETS AND PERFORMANCE ANALYSIS
Một số lỗi thường gặp khi sử dụng dự toán linh hoạt phân tích thành quả hoạt động

Khi sử dụng dự toán ngân sách linh hoạt để


đánh giá thành quả hoạt động, về kỹ thuật chi
phí thường chia ra thành biến phí, định phí và
từ đó tính toán, điều chỉnh biến phí, định phí
theo từng mức hoạt động để chỉ ra những
biến động do hoạt động gây nên (biến động
do thay đổi sản lượng) và biến động doanh
thu, chi phí tương ứng (biến động do đơn giá
bán, do định mức, hạn mức chi phí). Tuy
nhiên, giả định này đôi khi không chính xác,
từ đó, có một số chi phí chúng ta không điều
chỉnh đúng thực tế, ví dụ, có những mục chi
phí có thể vừa có đặc điểm biến phí và định
phí nhưng chỉ điều chỉnh như là biến phí nên
tổng chi phí được tính tăng lên theo một tỷ lệ
khi mức hoạt động tăng lên hoặc được tính
như định phí, không điều chỉnh khi mức độ
hoạt động thay đổi.
CHƯƠNG 2. DỰ TOÁN LINH HOẠT VÀ PHÂN TÍCH THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘng
FLEXIBLE BUDGETS AND PERFORMANCE ANALYSIS

Câu 1. Phương trình chi phí công cụ dụng cụ hàng tháng của công ty Y
là 1.770 ngàn đồng + 12 ngàn đồng/sp × Sản lượng sản xuất. Trong
tháng 8, công ty đã đưa ra kế hoạch sản xuất 628 (Qo) sản phẩm, tuy
nhiên, sản lượng sản xuất thực tế là 631 (Q1) sản phẩm. Chi phí công cụ
dụng cụ thực tế phát sinh trong tháng 8 là 9.790 ngàn đồng. Biến động
chi phí công cụ dụng cụ do mức độ hoạt động trong tháng 8 sẽ là:
a.36 ngàn đồng (thuận lợi)
b.484 ngàn đồng (thuận lợi)
c.484 ngàn đồng (bất lợi)
d.36 ngàn đồng (bất lợi)

DT linh hoạt : Q1: 631, Y1 = 1.770 + 12 x 631 = 9.342


DTt ĩnh : Q0: 628, Y0 = 1.770 + 12 X 628 = 9.306
Chênh lệch = 9.342 – 9.306 = + 36 – Bất lợi
CHƯƠNG 2. DỰ TOÁN LINH HOẠT VÀ PHÂN TÍCH THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘng
FLEXIBLE BUDGETS AND PERFORMANCE ANALYSIS

Câu 2. Công ty trực thăng giải trí ABC sử dụng 2 tiêu thức phân bổ chi
phí là số chuyến bay và số lượt khách tham quan để ước tính chi phí
hoạt động. Phương trình như sau (đvt: ngàn đồng): chi phí hoạt động
hàng tháng = [44.420 + 2.008 × Số chuyến bay ]+ [1×Số lượt khách tham
quan]. Công ty dự kiến trong tháng 5 thực hiện 80 chuyến bay và phục
vụ 281 lượt khách tham quan. Trên thực tế, trong tháng 5, công ty đã
thực hiện 81 (Q1) chuyến bay phục vụ cho 277 (Q1) lượt khách tham
quan. Chi phí hoạt động thực tế phát sinh trong tháng 5 là 199.650 ngàn
đồng. Biến động chi tiêu [phản ảnh biến động do sử dụng chi phí, sự
thay đổi do biến động chi phí định mức] của chi phí hoạt động tháng 5
là:
a.5.691 ngàn đồng (thuận lợi)
b.7.695 ngàn đồng (bất lợi)
c.7.695 ngàn đồng (thuận lợi)
d.5.691 ngàn đồng (bất lợi)

BIẾN ĐỘNG CHI TIÊU = BIẾN ĐỘNG DO THAY ĐỔI CHI PHÍ ĐỊNH MỨC
CP thực tế = 199.650
DT linh hoạt = 207.345 = [44.420 + 2.008 x 81] + [1x 277].
Chênh lệch : 199.650 – 207.345 = - 7.695 - Biến động tốt
CHƯƠNG 2. DỰ TOÁN LINH HOẠT VÀ PHÂN TÍCH THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘng
FLEXIBLE BUDGETS AND PERFORMANCE ANALYSIS
Câu 3. Phòng khám đa khoa XYZ sử dụng số lượt khám bệnh để
đo lường mức độ hoạt động và làm tiêu thức phân bổ chi phí.
Trong tháng 1, phòng khám dự toán có 1.610 lượt khám bệnh và
trên thực tế đã có 1.670 lượt khám. Phương trình chi phí quản lý
phòng khám hàng tháng là 17.900 ngàn đồng + 3,3 ngàn
đồng/lượt khám × Số lượt khám. Trong tháng 1, chi phí quản lý
thực tế phát sinh là 24.600 ngàn đồng. Biến động chi tiêu cho chi
phí quản lý phòng khám là:
a.1.387 ngàn đồng (bất lợi)
b.198 ngàn đồng (bất lợi)
c.69 ngàn đồng (bất lợi)
d.1.189 ngàn đồng (bất lợi)

Câu 4. Biến phí nguyên vật liệu trực tiếp theo phương trình chi
phí trên dự toán linh hoạt của công ty N là 2,61 ngàn đồng/sản
phẩm sản xuất. Trong tháng 3, biến động chi tiêu đối với chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp là 6.840 (bất lợi). Theo dự toán tĩnh,
công ty sản xuất 16.700 sản phẩm trong tháng 3. Trên thực tế
trong tháng 3, có 17.100 sản phẩm được sản xuất. Biến phí
nguyên vật liệu trực tiếp thực tế phát sinh trong tháng 3 là:
a.3,01 ngàn đồng/sản phẩm
b.3,49 ngàn đồng/sản phẩm
c.3,41 ngàn đồng/sản phẩm
d.2,61 ngàn đồng/sản phẩm
CHƯƠNG 2. DỰ TOÁN LINH HOẠT VÀ PHÂN TÍCH THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘng
FLEXIBLE BUDGETS AND PERFORMANCE ANALYSIS

Câu 5. Công ty T , chi phí nhân công gián tiếp là biến phí thay đổi theo mức độ
hoạt động là số giờ lao động trực tiếp. Trong tháng 2, tổng chi phí nhân công
gián tiếp thực tế phát sinh 5.780 ngàn đồng và biến động chi tiêu về chi phí nhân
công gián tiếp 245 ngàn đồng (biến động thuận lợi). Nếu trong tháng 2, số giờ lao
động trực tiếp 24.100 giờ thì chi phí nhân công gián tiếp trên 1 giờ lao động trực
tiếp (sử dụng dự toán linh hoạt) sẽ là:
a.0,20 ngàn đồng
b. 0,25 ngàn đồng
c. 0,3 ngàn đồng
d. 0,35 ngàn đồng

Câu 6. Công ty M trong tháng 9 chi phí nguyên vật liệu gián tiếp (biến phí , biến
động theo số số gườ máy) thực tế phát sinh là 45.240 ngàn đồng và biến động chi
tiếu của chi phí nguyên vật liệu gián tiếp trong tháng là 3.480 ngàn đồng (biến
động bất lợi). Theo dự toán, trong tháng 9, công ty sử dụng 17.000 giờ máy.
Thực tế, trong tháng 9, công ty sử dụng 17.400 giờ máy. Chi phí nguyên vật liệu
trực tiếp tính cho 1 giờ máy (sử dụng dự toán linh hoạt) sẽ là:
a.2,46 ngàn đồng
b.2,87 ngàn đồng
c.2,40 ngàn đồng
d.2,80 ngàn đồng B,6C

You might also like