Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 59

Phản ứng rắn

– lưu chất
không xúc tác
Nhóm 2

Vân Thanh Phú Sỹ

Tâm Thy Cẩm Tuấn Anh


Thành
2
Nội dung

✗ Giớ i thiệ u phả n ứ ng rắ n - lưu ✗ Sả n xuấ t ZnO:


chấ t khô ng xú c tá c: ✗ Quy trình
✗ Khá i niệ m và phâ n loạ i ✗ Phả n ứ ng
✗ Phả n ứ ng ✗ Thiế t bị
✗ Mô hình
✗ Thiế t kế

3
1 Sơ lược về phản
ứng Rắn – lưu chất
không xúc tác
Khái niệm

✗ Phản ứng dị thể đượ c định nghĩa là phả n ứ ng hó a họ c chỉ


xảy ra trên bề mặt phân chia pha, khô ng xảy ra trong thể
tích củ a mộ t pha nà o.
✗ Hệ phản ứng dị thể là hệ phả n ứ ng có nhiều hơn một
pha tham gia và o phả n ứ ng hó a họ c.

5
Phân Loại

Phản ứ ng
khí – rắn
Phả n ứ ng Phản ứ ng
khí – lỏ ng lỏ ng – rắn

Phản ứ ng Phản ứ ng
lỏ ng – khí – lỏ ng
lỏ ng – rắn

6
Phân Loại

Phản ứng khí – rắn Phản ứng lỏng – rắn


Loạ i phả n ứ ng quan trọng Chấ t xú c tá c thườ ng tạo
nhất trong cô ng nghiệp phức vớ i tác chất hay sản
hó a chấ t. phẩm, hoặ c vớ i cả tác chất
và sản phẩm.
Pha rắ n là chất xúc tác
thườ ng gặ p trong cá c phả n
ứ ng chế biến dầ u mỏ .

7
Phân Loại
Phản ứng khí – Phản ứng khí –
lỏng – rắn lỏng
Mộ t tác chất ở Là quá trình hấp
thể khí, thườ ng thu chất khí vào
gặ p trong các Phản ứng lỏng – chất lỏ ng có kèm
phản ứ ng lỏng theo phản ứng
polymer hóa. Loạ i phản ứ ng hóa học.
thông dụng trong
tổng hợp hữu cơ.

8
2 Phản ứng Rắn –
lưu chất không xúc
tác
Khái niệm

✗ Phản ứng rắn – lưu chất không xúc tác là phản ứng dị thể xảy ra
giữa pha khí (hay lỏng) với chất rắn không là chất xúc tác.
✗ Trong công nghiệp, phản ứng rắn – lưu chất (thường là khí – rắn)
rất thông dụng và quan trọng.

10
Biểu diễn
A (lưu chất)+bB (rắn)→sản phẩm ở pha lỏng/pha rắn hay cả hai pha

Kích thướ c hạ t không thay


đổi theo thờ i gian

Đố i vớ i hạ t rắ n chứ a phầ n lớ n chất không tinh khiết hoặ c


phả n ứ ng tạo ra sản phẩm rắn, chắ c, kích thước củ a hạ t gầ n
như không thay đổi trong quá trình phả n ứ ng

11
Trong công nghiệp
✗ Phả n ứ ng khô ng thay đổ i kích thướ c:
✗ Phả n ứ ng oxid hó a hay phả n ứ ng nung quặ ng pyrite để cho
oxid kim loạ i.
✗ Phả n ứ ng điều chế kim loạ i từ oxid kim loạ i bằ ng phả n ứ ng
xảy ra ở á p suấ t thấ p.

12
Trong Công nghiệp

✗ Phả n ứ ng nitrogen hó a carbur calci để


cho cyanamid.
CaC2(r)  N 2(k ) 
 CaCN 2(r )  C
✗ Phả n ứ ng mạ kim loạ i để bả o vệ bề mặ t
kim loạ i

13
Biểu diễn

Kích thướ c hạ t thay đổi


theo thờ i gian

✗ Cá c hạ t rắ n có kích thước giảm dần khi phả n ứ ng là hạ t B


nguyên chất và sản phẩm sinh ra là lưu chất.

14
Trong công nghiệp
✗ Cá c phả n ứ ng có hạ t rắ n thay đổ i kích thướ c thườ ng gặ p:
✗ Sả n xuấ t carbon disulfur:
750 1000 C
C(r )  2S(k )  CS2 (k )
✗ Sả n xuấ t cyanur natri từ natri amide:
800 C
NaNH 2(l)  C(r)   NaCN(l)  H 2(k )

15
Trong công nghiệp
✗ Sả n xuấ t thiosulfat natri từ lưu huỳnh và sulfat natri:

Na 2SO3(dung dòch )  S(r ) 


 Na 2S2O 3(dung dich)

16
Mô hình phản ứng cho phản ứng rắn – lưu
chất không xúc tác
✗ Nếu mô hình tương thích chặt chẽ vớ i phả n ứ ng xảy ra,
biểu thứ c vậ n tố c sẽ tiên đoá n thích hợp với động học
phản ứng; ngược lại, nếu mô hình khá c xa vớ i thự c tế,
biểu thứ c động học sẽ vô dụng.
✗ Có hai mô hình đượ c lý tưở ng hó a đơn giả n là mô hình
chuyển hóa liên tục và mô hình lõi chưa chuyển hóa.

17
Mô hình chuyển hóa liên tục
Tá c chấ t khí xâ m nhậ p và o cá c hạ t
chấ t rắ n và phản ứng xảy ra ở khắp
các hạt rắn, liên tục, vớ i vậ n tố c khá c
nhau trong hạ t rắ n. Như vậy, tác chất
rắn được phản ứng liên tục trong
toàn bộ hạt.

18
Mô hình lõi chưa chuyển hóa

✗ Đượ c Yani và Kunii xây dự ng và o nă m 1955.


✗ Phả n á nh đượ c nhiều trườ ng hợ p củ a phả n ứ ng rắ n – lưu
chấ t, tuy mố i ranh giớ i giữ a lớ p tro và lõ i tá c chấ t chưa
phả n ứ ng trong thự c tế khô ng thậ t sự rõ rệt

19
Mô hình lõi chưa chuyển hóa

20
Mô hình lõi chưa chuyển hóa
✗ Tá c chấ t khí ban đầ u chỉ xâm nhập lớp vỏ ngoài củ a hạ t rắ n và
phản ứng chỉ xảy ra ở lớp vỏ ngoài.
✗ Vù ng phả n ứ ng sau đó tiến dần và o bên trong hạ t, bỏ lạ i ở bên
ngoà i lớ p vậ t chấ t đã hoà n toà n chuyển hó a và nhữ ng chấ t rắ n
trơ (tro).
=> đường kính giảm dần theo thờ i gian phả n ứ ng

21
Mô hình lõi chưa chuyển hóa

✗ Mô hình bao gồ m 5 quá trình nối tiếp nhau:

1. Tá c chấ t khí A khuếch tá n qua lớ p phim khí bao bọ c xung


quanh hạ t rắ n để đến bề mặ t bên ngoà i hạ t rắ n.

2. Tá c chấ t khí A tiếp tụ c khuếch tá n qua lớ p tro để đến bề mặ t


lõ i chấ t rắ n chưa phả n ứ ng.

22
Mô hình lõi chưa chuyển hóa
3. Phả n ứ ng giữ a A và chấ t rắ n xảy ra tạ i bề mặ t lõ i chấ t rắ n chưa
phả n ứ ng

4. Cá c sả n phẩ m tạ o nên ở thể khí sẽ khuếch tá n qua lớ p tro đến


mặ t ngoà i củ a hạ t rắ n.

5. Cá c sả n phẩ m ở thể khí tiếp tụ c khuếch tá n qua lớ p phim để


nhậ p và o trong dò ng khí.

23
Mô hình lõi chưa chuyển hóa

Biến thiên nồng độ của tác chất và sản


phẩm cho phản ứng rắn – lưu chất trong
trường hợp hạt có kích thước không đổi

24
Mô hình hạt co rút

Ngoà i ra, có nhữ ng loạ i phả n ứ ng không hình thành lớp tro
bao quanh hạ t rắ n mà chấ t rắ n co lạ i dầ n để rồ i tiêu tan trong
quá trình phả n ứ ng. Đây là trường hợp đặc biệt củ a mô
hình lõ i chưa chuyển hó a, cò n đượ c gọ i là mô hình hạt co
rút.

25
Thiết kế thiết bị cho phản ứng rắn – lưu
chất
2 khó khă n

Sự phứ c tạ p củ a Phương trình tiếp


phương trình phả n ứ ng xú c giữ a cá c pha

Khô ng có phương Khô ng có phương


trình vậ n tố c biểu trình thiết kế cụ
diễn thể

26
Thiết kế thiết bị cho phản ứng rắn – lưu
chất
Ba yếu tố chủ yếu chi phối bà i toá n thiết kế thiết bị phả n
ứ ng cho phả n ứ ng rắ n – lưu chấ t là :
✗ Độ ng họ c phả n ứ ng cho hạ t đơn.
✗ Sự phâ n phố i cỡ hạ t củ a pha rắ n.
✗ Mô hình dò ng chảy, tiếp xú c pha củ a pha rắ n và pha lỏ ng
trong thiết bị phả n ứ ng.

27
Thiết kế thiết bị cho phản ứng rắn – lưu
chất
Khi độ ng họ c phả n ứ ng phứ c tạ p và chưa đượ c biết rõ , sả n
phẩ m tạ o nên trong pha lưu chấ t, nhiệt độ trong hệ thay đổ i
từ vị trí này sang vị trí khá c  sự phâ n tích quá trình sẽ trở
nên khó khă n và thiết kế dự a nhiều trên kinh nghiệm qua
nhiều nă m điều hà nh, cả i tiến và thay đổ i từ ng phầ n nhỏ trên
thiết bị phả n ứ ng hiện có .

28
Các cách tiếp xúc pha
Cả hai pha rắ n, khí chuyển độ ng theo mô hình dạng ống.
Thà nh phầ n củ a hai pha thay đổ i theo vị trí, quá trình thườ ng
là không đẳng nhiệt.

Mô hình nghịch chiều


Lò nung quặ ng sắ t

29
Các cách tiếp xúc pha

Mô hình cù ng chiều
Mô hình giao chiều:
Đố t than di độ ng

30
Các cách tiếp xúc pha
Pha khí chuyển độ ng theo trung gian giữ a dạ ng ố ng và dạ ng
khuấy trộ n. Thiết bị dạ ng này thườ ng đượ c vậ n hà nh ở điều
kiện đẳng nhiệt.

Thiết bị phản ứng tầng lưu hóa

31
Các cách tiếp xúc pha

Quá trình bán liên tục như cộ t trao đổ i ion, trong đó lưu chấ t
đượ c xem như chuyển động dạng ống.

Cộ t trao đổ i ion –
tầng cố định

32
Các cách tiếp xúc pha

Quá trình gián đoạn, ví dụ như phản ứng giữa acid với chất rắn.

33
3 Quy trình sản xuất
ZnO trong công
nghiệp
Sơ lược về quy trình sản xuất
✗ Trong cô ng nghiệp, 90% bộ t kẽm oxit thườ ng đượ c sả n
xuấ t vớ i công nghệ lò quay chấ t hoà n nguyên.
✗ Nguyên tắ c cơ bả n là dự a và o tính bốc hơi củ a kim loạ i
kẽm, oxit chì và sunfua chì, khố ng chế hỗ n hợ p ở nhiệt độ
nhấ t định để chú ng hoàn nguyên và thoá t ra khỏ i liệu ở
dạ ng bụ i, cò n cá c tạ p chấ t khá c nằ m trong xỉ.

35
Sơ lược về quy trình sản xuất
✗ Nguyên liệu củ a quá trình bao gồ m:
✗ Chấ t hoà n nguyên (thườ ng là than đá antraxit hoặ c
than cố c)
✗ Quặ ng kẽm oxit (chứ a 15% - 20% Zn)
✗ Chấ t trợ dung (đá vô i).
✗ Quặ ng, than và phụ gia.

36
Quặng kẽm
Chất hoàn Chất trợ
oxit 15% -
nguyên dung đá vôi
20% Zn

Gia công Gia công Gia công


nghiền sàng nghiền sàng nghiền sàng
 5mm  10mm  10mm

Phối liệu
Bột kẽm
oxit

Máy cấp
liệu Làm
Khí khói Thu bụi
nguội

Luyện hoàn nguyên Khí thải


trong lò ống quay sạch

Xỉ Bãi thải 37
Phản ứng tổng hợp ZnO trong quy trình
công nghiệp
t o cao
ZnS(r)  O2(k ) 
 ZnO(r)  SO2(k )

Trong quá trình luyện, nhiệt độ trong lò luô n đượ c đả m bả o


tương đối cao (có thể đạ t đế n 1350°C), tuy nhiên không nên
cao quá vì hỗ n hợ p liệu sẽ bị chảy lỏ ng hay nhã o ra, kết tả ng
trong lò . Cá c phả n ứ ng xảy ra bê n trong lò diễn ra phứ c tạ p

38
Các loại thiết bị phản ứng trong quy
trình sản xuất kẽm oxit từ quặng
✗ Ố ng lò quay:

39
Các loại thiết bị phản ứng trong quy
trình sản xuất kẽm oxit từ quặng
Cấ u tạ o:
 Có đườ ng kính từ 1,5 – 6m, chiều dà i 32 – 180m.
 Vỏ lò là m bằ ng thép dày 20mm vớ i gạ ch chịu lử a đượ c ló t bên
trong. Từ ng vù ng củ a lò đượ c lá t cá c loạ i gạ ch chịu lử a khá c nhau.
 Vớ i đầ u lò , ngườ i ta thườ ng lá t gạ ch samot tố t vớ i chiều dày là 250
mm. Cá c vù ng chịu ả nh hưở ng bở i nhiệt độ cao nên dễ bị bà o mò n,
lớ p gạ ch cromagiedit đượ c xây trên lớ p gạ ch samot tiêu chuẩ n.

40
Các loại thiết bị phản ứng trong quy
trình sản xuất kẽm oxit từ quặng
Lò ố ng đượ c đặ t trên hai hay ba hệ thố ng con lă n, vớ i gó c
nghiêng 3 – 5° và quay vớ i tố c độ 0,75 – 1 vò ng/ phú t. Vớ i tố c
độ này, vậ t liệu sẽ ở trong lò từ 2 – 3 giờ . Ngoà i ra, vớ i tính
chấ t vậ t liệu và cá c điều kiện kỹ thuậ t khá c nhau, tố c độ quay
cũ ng sẽ khá c nhau.

41
Các loại thiết bị phản ứng trong quy
trình sản xuất kẽm oxit từ quặng
✗ Mâ m xoay hoặ c kiệu tang quay đượ c dù ng để cấ p liệu cho
lò .
✗ Đầ u nạ p liệu là đầ u dẫ n khí lò ra, tạ i đây khí nó ng đến
500°C đượ c dẫ n qua hệ thố ng là m nguộ i và thu bụ i tú i vả i.
✗ Nướ c thườ ng đượ c dẫ n quanh ố ng chấ t liệu để là m nguộ i,
bả o vệ ố ng.

42
Các loại thiết bị phản ứng trong quy
trình sản xuất kẽm oxit từ quặng
✗ Hệ thố ng nạ p liệu bao gồ m bă ng tả i hay gầ u nâ ng, là
hệ thố ng máy nạ p liệu và phễu chứ a liệu.
✗ Hệ thố ng là m nguộ i khí lò vớ i vậ t liệu là thép có
đườ ng kính là 0,5 m, gồ m 2 đến 4 dãy ố ng song song
hoạ t độ ng theo phương phá p là m nguộ i tự nhiên
hoặ c cưỡ ng bứ c (dộ i nướ c).

43
Các loại thiết bị phản ứng trong quy
trình sản xuất kẽm oxit từ quặng
✗ Ưu điểm:
✗ Có thể xử lý hiệu quả kẽm hay chì-kẽm dạ ng vụ n
nghèo
✗ Tự độ ng hoá hoà n toà n, nă ng suấ t cao
✗ Dễ thao tá c và có thể theo dõ i
✗ Nhiên liệu sử dụ ng có giá rẻ

44
Các loại thiết bị phản ứng trong quy
trình sản xuất kẽm oxit từ quặng
✗ Nhượ c điểm:
✗ Thườ ng bị hiện tượ ng kết tả ng, khó xử lý
✗ Dây chuyền dà i và phứ c tạ p
✗ Phả i dù ng loạ i gạ ch đắ t tiền Cromagiedit

45
Các loại thiết bị phản ứng trong quy
trình sản xuất kẽm oxit từ quặng
✗ Lò veterin:

✗ Mỗ i tổ gồ m 4 lò chung tườ ng, vớ i diện tích mỗ i tổ từ 6 – 35


m2 nhằ m làm giảm lượng nhiệt mất đi.

✗ Trên đỉnh lò là hệ thố ng là m nguộ i tự nhiên và hệ thố ng


buồ ng lắ ng, buồ ng thu bụ i tú i vả i.

✗ Trong lò cò n có ghi bằ ng mangan hoặ c thép chịu nhiệt, dướ i


ghi là quạ t gió .
46
Các loại thiết bị phản ứng trong quy
trình sản xuất kẽm oxit từ quặng
✗ Ngườ i ta thườ ng tậ n dụ ng khí lò để nung gió thổ i và o
lò đến nhiệt độ khoả ng 250 – 300°C để tiết kiệm
than.

✗ Ghi xích thườ ng dù ng thay cho ghi cố định nhằm cải


thiện điều kiện làm việc.

47
Các loại thiết bị phản ứng trong quy
trình sản xuất kẽm oxit từ quặng
✗ Ưu điểm:
✗ cấ u tạ o đơn giả n, dễ thi cô ng và chế tạ o
✗ chi phí cố định thấ p
✗ Dễ thao tá c

48
Các loại thiết bị phản ứng trong quy
trình sản xuất kẽm oxit từ quặng
✗ Nhượ c điểm:
✗ Tỉ lệ thu hồ i kim loạ i thấ p
✗ Cầ n xử lý bã chứ a lượ ng kẽm cao
✗ Chấ t lượ ng sả n phẩ m xấ u cù ng điều kiện lao độ ng
khô ng tố t nhấ t là vớ i trườ ng hợ p dù ng ghi cố định.

49
Các loại thiết bị phản ứng trong quy
trình sản xuất kẽm oxit từ quặng
✗ Lò điện trở :
✗ Cá c điện cự c có đườ ng kính 304 mm đặ t cá ch nhau
8,3 m trong lò có chiều cao 11,3 m, đườ ng kính 1,75 –
2,44 m.
✗ Và o lò là điện thế 190 – 260V ở hai cự c, cô ng suấ t
từ ng điện cự c khoả ng 600 kVA.

50
Các loại thiết bị phản ứng trong quy
trình sản xuất kẽm oxit từ quặng
✗ Trườ ng hợ p phố i liệu theo tỉ lệ quặ ng/cố c là 70/30 cù ng
tố c độ nạ p liệu 37kg/phú t thì cô ng suấ t lò là 2000 kVA;
cò n nạ p 52 kg/ phú t thì cô ng suấ t lò là 3000 kVA. Lò loạ i
nhỏ có cô ng suấ t 20 tấ n/ngày, loạ i lớ n cô ng suấ t là 30
tấ n/ngày.

✗ Lượ ng điện sử dụ ng cho 1 kg kẽm oxit là 2,3 kWh.

51
Các loại thiết bị phản ứng trong quy
trình sản xuất kẽm oxit từ quặng
✗ Ưu điểm:
✗ Nă ng suấ t lớ n
✗ Trình độ cơ giớ i hoá cao
✗ Tự độ ng hoá hoà n toà n
✗ Sả n phẩ m có chấ t lượ ng tố t

52
Các loại thiết bị phản ứng trong quy
trình sản xuất kẽm oxit từ quặng
✗ Nhượ c điểm:
✗ Tiêu tố n vậ t liệu chịu lử a
✗ hồ i liệu vớ i lượ ng cao
✗ khó phâ n loạ i.

53
Ứng dụng của kẽm oxit:

✗ Sả n xuấ t cao su:


Kẽm oxit vớ i axit stearic đượ c sử dụ ng trong lưu hó a cao
su và ngoà i ra, kẽm oxit cũ ng bả o vệ cao su khỏ i nấ m và á nh
sá ng UV.

54
Ứng dụng của kẽm oxit:

✗ Sả n xuấ t sơn :
Kẽm oxit đượ c sử dụ ng như mộ t chấ t mà u trong sơn đặ c
biệt sử dụ ng trong sơn cho giấy. Kẽm oxit trong sơn đượ c sử
dụ ng là m lớ p phủ chố ng ă n mò n kim loạ i đặ c biệt hiệu quả
đố i vớ i sắ t mạ kẽm.

55
Ứng dụng của kẽm oxit:

✗ Sả n xuấ t mỹ phẩ m:
Kẽm oxit có thể đượ c sử dụ ng trong thuố c mỡ và kem
chố ng nắ ng để bả o vệ da khỏ i bị cháy nắ ng và tổ n thương da
gây ra bở i á nh sá ng củ a tia cự c tím. Ngoà i ra, oxit kẽm cò n
dù ng để tạ o ra dầ u gộ i trị gà u và nấ m da đầ u hoặ c cá c loạ i
phấ n rô m cho em bé để trá nh tình trạ ng bé bị rô m sẩy.

56
Ứng dụng của kẽm oxit:

✗ Cá c ngà nh hoá chấ t yêu cầ u về kẽm oxit khắ c khe hơn so


vớ i luyện kim. Bộ t kẽm oxit dù ng trong cá c ngà nh này
phả i có độ hạ t bé 0,15 - 10 micron, khố i lượ ng riêng 5,5
g/cm3, độ bao phủ 100 g/m2, khả nă ng chứ a dầ u 12-14,
độ chiết quang nD = 1,95 – 2,05, mà u trắ ng, khô ng tan
trong nướ c,…

57
Ứng dụng của kẽm oxit:
✗ Ngoà i ra, kẽm oxit cò n đượ c dù ng trong xây dự ng và có
ứ ng dụ ng trong y tế.

58
Cảm ơn
cô và
các bạn
lắng
nghe 59

You might also like