Professional Documents
Culture Documents
Phản ứng rắn - lưu chất không xúc tác
Phản ứng rắn - lưu chất không xúc tác
– lưu chất
không xúc tác
Nhóm 2
3
1 Sơ lược về phản
ứng Rắn – lưu chất
không xúc tác
Khái niệm
5
Phân Loại
Phản ứ ng
khí – rắn
Phả n ứ ng Phản ứ ng
khí – lỏ ng lỏ ng – rắn
Phản ứ ng Phản ứ ng
lỏ ng – khí – lỏ ng
lỏ ng – rắn
6
Phân Loại
7
Phân Loại
Phản ứng khí – Phản ứng khí –
lỏng – rắn lỏng
Mộ t tác chất ở Là quá trình hấp
thể khí, thườ ng thu chất khí vào
gặ p trong các Phản ứng lỏng – chất lỏ ng có kèm
phản ứ ng lỏng theo phản ứng
polymer hóa. Loạ i phản ứ ng hóa học.
thông dụng trong
tổng hợp hữu cơ.
8
2 Phản ứng Rắn –
lưu chất không xúc
tác
Khái niệm
✗ Phản ứng rắn – lưu chất không xúc tác là phản ứng dị thể xảy ra
giữa pha khí (hay lỏng) với chất rắn không là chất xúc tác.
✗ Trong công nghiệp, phản ứng rắn – lưu chất (thường là khí – rắn)
rất thông dụng và quan trọng.
10
Biểu diễn
A (lưu chất)+bB (rắn)→sản phẩm ở pha lỏng/pha rắn hay cả hai pha
11
Trong công nghiệp
✗ Phả n ứ ng khô ng thay đổ i kích thướ c:
✗ Phả n ứ ng oxid hó a hay phả n ứ ng nung quặ ng pyrite để cho
oxid kim loạ i.
✗ Phả n ứ ng điều chế kim loạ i từ oxid kim loạ i bằ ng phả n ứ ng
xảy ra ở á p suấ t thấ p.
12
Trong Công nghiệp
13
Biểu diễn
14
Trong công nghiệp
✗ Cá c phả n ứ ng có hạ t rắ n thay đổ i kích thướ c thườ ng gặ p:
✗ Sả n xuấ t carbon disulfur:
750 1000 C
C(r ) 2S(k ) CS2 (k )
✗ Sả n xuấ t cyanur natri từ natri amide:
800 C
NaNH 2(l) C(r) NaCN(l) H 2(k )
15
Trong công nghiệp
✗ Sả n xuấ t thiosulfat natri từ lưu huỳnh và sulfat natri:
16
Mô hình phản ứng cho phản ứng rắn – lưu
chất không xúc tác
✗ Nếu mô hình tương thích chặt chẽ vớ i phả n ứ ng xảy ra,
biểu thứ c vậ n tố c sẽ tiên đoá n thích hợp với động học
phản ứng; ngược lại, nếu mô hình khá c xa vớ i thự c tế,
biểu thứ c động học sẽ vô dụng.
✗ Có hai mô hình đượ c lý tưở ng hó a đơn giả n là mô hình
chuyển hóa liên tục và mô hình lõi chưa chuyển hóa.
17
Mô hình chuyển hóa liên tục
Tá c chấ t khí xâ m nhậ p và o cá c hạ t
chấ t rắ n và phản ứng xảy ra ở khắp
các hạt rắn, liên tục, vớ i vậ n tố c khá c
nhau trong hạ t rắ n. Như vậy, tác chất
rắn được phản ứng liên tục trong
toàn bộ hạt.
18
Mô hình lõi chưa chuyển hóa
19
Mô hình lõi chưa chuyển hóa
20
Mô hình lõi chưa chuyển hóa
✗ Tá c chấ t khí ban đầ u chỉ xâm nhập lớp vỏ ngoài củ a hạ t rắ n và
phản ứng chỉ xảy ra ở lớp vỏ ngoài.
✗ Vù ng phả n ứ ng sau đó tiến dần và o bên trong hạ t, bỏ lạ i ở bên
ngoà i lớ p vậ t chấ t đã hoà n toà n chuyển hó a và nhữ ng chấ t rắ n
trơ (tro).
=> đường kính giảm dần theo thờ i gian phả n ứ ng
21
Mô hình lõi chưa chuyển hóa
22
Mô hình lõi chưa chuyển hóa
3. Phả n ứ ng giữ a A và chấ t rắ n xảy ra tạ i bề mặ t lõ i chấ t rắ n chưa
phả n ứ ng
23
Mô hình lõi chưa chuyển hóa
24
Mô hình hạt co rút
Ngoà i ra, có nhữ ng loạ i phả n ứ ng không hình thành lớp tro
bao quanh hạ t rắ n mà chấ t rắ n co lạ i dầ n để rồ i tiêu tan trong
quá trình phả n ứ ng. Đây là trường hợp đặc biệt củ a mô
hình lõ i chưa chuyển hó a, cò n đượ c gọ i là mô hình hạt co
rút.
25
Thiết kế thiết bị cho phản ứng rắn – lưu
chất
2 khó khă n
26
Thiết kế thiết bị cho phản ứng rắn – lưu
chất
Ba yếu tố chủ yếu chi phối bà i toá n thiết kế thiết bị phả n
ứ ng cho phả n ứ ng rắ n – lưu chấ t là :
✗ Độ ng họ c phả n ứ ng cho hạ t đơn.
✗ Sự phâ n phố i cỡ hạ t củ a pha rắ n.
✗ Mô hình dò ng chảy, tiếp xú c pha củ a pha rắ n và pha lỏ ng
trong thiết bị phả n ứ ng.
27
Thiết kế thiết bị cho phản ứng rắn – lưu
chất
Khi độ ng họ c phả n ứ ng phứ c tạ p và chưa đượ c biết rõ , sả n
phẩ m tạ o nên trong pha lưu chấ t, nhiệt độ trong hệ thay đổ i
từ vị trí này sang vị trí khá c sự phâ n tích quá trình sẽ trở
nên khó khă n và thiết kế dự a nhiều trên kinh nghiệm qua
nhiều nă m điều hà nh, cả i tiến và thay đổ i từ ng phầ n nhỏ trên
thiết bị phả n ứ ng hiện có .
28
Các cách tiếp xúc pha
Cả hai pha rắ n, khí chuyển độ ng theo mô hình dạng ống.
Thà nh phầ n củ a hai pha thay đổ i theo vị trí, quá trình thườ ng
là không đẳng nhiệt.
29
Các cách tiếp xúc pha
Mô hình cù ng chiều
Mô hình giao chiều:
Đố t than di độ ng
30
Các cách tiếp xúc pha
Pha khí chuyển độ ng theo trung gian giữ a dạ ng ố ng và dạ ng
khuấy trộ n. Thiết bị dạ ng này thườ ng đượ c vậ n hà nh ở điều
kiện đẳng nhiệt.
31
Các cách tiếp xúc pha
Quá trình bán liên tục như cộ t trao đổ i ion, trong đó lưu chấ t
đượ c xem như chuyển động dạng ống.
Cộ t trao đổ i ion –
tầng cố định
32
Các cách tiếp xúc pha
Quá trình gián đoạn, ví dụ như phản ứng giữa acid với chất rắn.
33
3 Quy trình sản xuất
ZnO trong công
nghiệp
Sơ lược về quy trình sản xuất
✗ Trong cô ng nghiệp, 90% bộ t kẽm oxit thườ ng đượ c sả n
xuấ t vớ i công nghệ lò quay chấ t hoà n nguyên.
✗ Nguyên tắ c cơ bả n là dự a và o tính bốc hơi củ a kim loạ i
kẽm, oxit chì và sunfua chì, khố ng chế hỗ n hợ p ở nhiệt độ
nhấ t định để chú ng hoàn nguyên và thoá t ra khỏ i liệu ở
dạ ng bụ i, cò n cá c tạ p chấ t khá c nằ m trong xỉ.
35
Sơ lược về quy trình sản xuất
✗ Nguyên liệu củ a quá trình bao gồ m:
✗ Chấ t hoà n nguyên (thườ ng là than đá antraxit hoặ c
than cố c)
✗ Quặ ng kẽm oxit (chứ a 15% - 20% Zn)
✗ Chấ t trợ dung (đá vô i).
✗ Quặ ng, than và phụ gia.
36
Quặng kẽm
Chất hoàn Chất trợ
oxit 15% -
nguyên dung đá vôi
20% Zn
Phối liệu
Bột kẽm
oxit
Máy cấp
liệu Làm
Khí khói Thu bụi
nguội
Xỉ Bãi thải 37
Phản ứng tổng hợp ZnO trong quy trình
công nghiệp
t o cao
ZnS(r) O2(k )
ZnO(r) SO2(k )
38
Các loại thiết bị phản ứng trong quy
trình sản xuất kẽm oxit từ quặng
✗ Ố ng lò quay:
39
Các loại thiết bị phản ứng trong quy
trình sản xuất kẽm oxit từ quặng
Cấ u tạ o:
Có đườ ng kính từ 1,5 – 6m, chiều dà i 32 – 180m.
Vỏ lò là m bằ ng thép dày 20mm vớ i gạ ch chịu lử a đượ c ló t bên
trong. Từ ng vù ng củ a lò đượ c lá t cá c loạ i gạ ch chịu lử a khá c nhau.
Vớ i đầ u lò , ngườ i ta thườ ng lá t gạ ch samot tố t vớ i chiều dày là 250
mm. Cá c vù ng chịu ả nh hưở ng bở i nhiệt độ cao nên dễ bị bà o mò n,
lớ p gạ ch cromagiedit đượ c xây trên lớ p gạ ch samot tiêu chuẩ n.
40
Các loại thiết bị phản ứng trong quy
trình sản xuất kẽm oxit từ quặng
Lò ố ng đượ c đặ t trên hai hay ba hệ thố ng con lă n, vớ i gó c
nghiêng 3 – 5° và quay vớ i tố c độ 0,75 – 1 vò ng/ phú t. Vớ i tố c
độ này, vậ t liệu sẽ ở trong lò từ 2 – 3 giờ . Ngoà i ra, vớ i tính
chấ t vậ t liệu và cá c điều kiện kỹ thuậ t khá c nhau, tố c độ quay
cũ ng sẽ khá c nhau.
41
Các loại thiết bị phản ứng trong quy
trình sản xuất kẽm oxit từ quặng
✗ Mâ m xoay hoặ c kiệu tang quay đượ c dù ng để cấ p liệu cho
lò .
✗ Đầ u nạ p liệu là đầ u dẫ n khí lò ra, tạ i đây khí nó ng đến
500°C đượ c dẫ n qua hệ thố ng là m nguộ i và thu bụ i tú i vả i.
✗ Nướ c thườ ng đượ c dẫ n quanh ố ng chấ t liệu để là m nguộ i,
bả o vệ ố ng.
42
Các loại thiết bị phản ứng trong quy
trình sản xuất kẽm oxit từ quặng
✗ Hệ thố ng nạ p liệu bao gồ m bă ng tả i hay gầ u nâ ng, là
hệ thố ng máy nạ p liệu và phễu chứ a liệu.
✗ Hệ thố ng là m nguộ i khí lò vớ i vậ t liệu là thép có
đườ ng kính là 0,5 m, gồ m 2 đến 4 dãy ố ng song song
hoạ t độ ng theo phương phá p là m nguộ i tự nhiên
hoặ c cưỡ ng bứ c (dộ i nướ c).
43
Các loại thiết bị phản ứng trong quy
trình sản xuất kẽm oxit từ quặng
✗ Ưu điểm:
✗ Có thể xử lý hiệu quả kẽm hay chì-kẽm dạ ng vụ n
nghèo
✗ Tự độ ng hoá hoà n toà n, nă ng suấ t cao
✗ Dễ thao tá c và có thể theo dõ i
✗ Nhiên liệu sử dụ ng có giá rẻ
44
Các loại thiết bị phản ứng trong quy
trình sản xuất kẽm oxit từ quặng
✗ Nhượ c điểm:
✗ Thườ ng bị hiện tượ ng kết tả ng, khó xử lý
✗ Dây chuyền dà i và phứ c tạ p
✗ Phả i dù ng loạ i gạ ch đắ t tiền Cromagiedit
45
Các loại thiết bị phản ứng trong quy
trình sản xuất kẽm oxit từ quặng
✗ Lò veterin:
47
Các loại thiết bị phản ứng trong quy
trình sản xuất kẽm oxit từ quặng
✗ Ưu điểm:
✗ cấ u tạ o đơn giả n, dễ thi cô ng và chế tạ o
✗ chi phí cố định thấ p
✗ Dễ thao tá c
48
Các loại thiết bị phản ứng trong quy
trình sản xuất kẽm oxit từ quặng
✗ Nhượ c điểm:
✗ Tỉ lệ thu hồ i kim loạ i thấ p
✗ Cầ n xử lý bã chứ a lượ ng kẽm cao
✗ Chấ t lượ ng sả n phẩ m xấ u cù ng điều kiện lao độ ng
khô ng tố t nhấ t là vớ i trườ ng hợ p dù ng ghi cố định.
49
Các loại thiết bị phản ứng trong quy
trình sản xuất kẽm oxit từ quặng
✗ Lò điện trở :
✗ Cá c điện cự c có đườ ng kính 304 mm đặ t cá ch nhau
8,3 m trong lò có chiều cao 11,3 m, đườ ng kính 1,75 –
2,44 m.
✗ Và o lò là điện thế 190 – 260V ở hai cự c, cô ng suấ t
từ ng điện cự c khoả ng 600 kVA.
50
Các loại thiết bị phản ứng trong quy
trình sản xuất kẽm oxit từ quặng
✗ Trườ ng hợ p phố i liệu theo tỉ lệ quặ ng/cố c là 70/30 cù ng
tố c độ nạ p liệu 37kg/phú t thì cô ng suấ t lò là 2000 kVA;
cò n nạ p 52 kg/ phú t thì cô ng suấ t lò là 3000 kVA. Lò loạ i
nhỏ có cô ng suấ t 20 tấ n/ngày, loạ i lớ n cô ng suấ t là 30
tấ n/ngày.
51
Các loại thiết bị phản ứng trong quy
trình sản xuất kẽm oxit từ quặng
✗ Ưu điểm:
✗ Nă ng suấ t lớ n
✗ Trình độ cơ giớ i hoá cao
✗ Tự độ ng hoá hoà n toà n
✗ Sả n phẩ m có chấ t lượ ng tố t
52
Các loại thiết bị phản ứng trong quy
trình sản xuất kẽm oxit từ quặng
✗ Nhượ c điểm:
✗ Tiêu tố n vậ t liệu chịu lử a
✗ hồ i liệu vớ i lượ ng cao
✗ khó phâ n loạ i.
53
Ứng dụng của kẽm oxit:
54
Ứng dụng của kẽm oxit:
✗ Sả n xuấ t sơn :
Kẽm oxit đượ c sử dụ ng như mộ t chấ t mà u trong sơn đặ c
biệt sử dụ ng trong sơn cho giấy. Kẽm oxit trong sơn đượ c sử
dụ ng là m lớ p phủ chố ng ă n mò n kim loạ i đặ c biệt hiệu quả
đố i vớ i sắ t mạ kẽm.
55
Ứng dụng của kẽm oxit:
✗ Sả n xuấ t mỹ phẩ m:
Kẽm oxit có thể đượ c sử dụ ng trong thuố c mỡ và kem
chố ng nắ ng để bả o vệ da khỏ i bị cháy nắ ng và tổ n thương da
gây ra bở i á nh sá ng củ a tia cự c tím. Ngoà i ra, oxit kẽm cò n
dù ng để tạ o ra dầ u gộ i trị gà u và nấ m da đầ u hoặ c cá c loạ i
phấ n rô m cho em bé để trá nh tình trạ ng bé bị rô m sẩy.
56
Ứng dụng của kẽm oxit:
57
Ứng dụng của kẽm oxit:
✗ Ngoà i ra, kẽm oxit cò n đượ c dù ng trong xây dự ng và có
ứ ng dụ ng trong y tế.
58
Cảm ơn
cô và
các bạn
lắng
nghe 59