Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 50

04/05/2023 PGS,TS.

NGHIÊM THỊ THÀ 1


4.1. Phân tích tình hình và kết quả kinh doanh của DN

4.2. Phân tích mức độ tạo tiền và tình hình lưu chuyển tiền tệ

4.3. Phân tích tình hình công nợ và khả năng thanh toán

4.4. Phân tích hiệu suất sử dụng vốn của DN

4.5. Phân tích khả năng sinh lời của DN

04/05/2023 PGS,TS. NGHIÊM THỊ THÀ 2


04/05/2023 PGS,TS. NGHIÊM THỊ THÀ 3
04/05/2023 PGS,TS. NGHIÊM THỊ THÀ 4
04/05/2023 PGS,TS. NGHIÊM THỊ THÀ 5
Phương pháp phân tích
Sử dụng phương pháp so sánh.....
Căn cứ vào kết quả so sánh, độ lớn
của các chỉ tiêu, thực tế của đơn
vị… xem xét mục tiêu PT
Bảng 4.1: phân tích chung kết quả kinh doanh

So sánh
Chỉ tiêu Kì phân Kì gốc
tích Giá trị Tỉ lệ
(%)

1. Doanh thu BH và CCDV

2. Các khoản giảm trừ DT

..........................
18. Hệ số chi phí

.................
21. Hệ số sinh lời hoạt động
...............................
4.2. Phân tích khả năng tạo tiền và
tình hình lưu chuyển tiền

4.2.1. Phân tích khả năng tạo tiền

4.2.2. Phân tích tình hình lưu chuyển tiền


4.2.1. Phân tích khả năng tạo tiền

 Mục đích phân tích


 Chỉ tiêu phân tích
 Phương pháp phân tích

www.themegallery.com Company Logo


Mục đích phân tích

- Đánh giá năng lực tạo tiền của DN: quy mô,
cơ cấu…..
- Phát hiện dấu hiệu bất thường về dòng tiền
- Tìm nguyên nhân, đề xuất giải pháp
để tăng năng lực tạo tiền

www.themegallery.com Company Logo


Chỉ tiêu phân tích

- Các chỉ tiêu dòng tiền thu trong kỳ


trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
-Tỉ trọng dòng tiền thu của từng
hoạt động trong tổng dòng tiền thu
-Hệ số tạo tiền chung và của từng hoạt động
.

www.themegallery.com Company Logo


Phương pháp phân tích

- So sánh
- Căn cứ độ lớn, kết quả so sánh, thực tế..

www.themegallery.com Company Logo


Bảng 4.2: phân tích khả năng tạo tiền
Kì phân tích Kì gốc Chênh lệch
Chỉ tiêu
Giá trị TT Giá trị TT Giá trị Tỉ lệ TT

1. Dòng tiền vào


HĐKD
2. Dòng tiền vào
từ HĐĐT
3. Dòng tiền vào
từ HĐTC
4. Tổng dòng
tiền vào
5. Hệ số tạo tiền
của HĐKD
...........................
.
4.2.2. Phân tích tình hình lưu chuyển tiền

Mục đích phân tích


Chỉ tiêu phân tích
Phương pháp phân tích
Mục đích phân tích

Đánh giá tình hình lưu chuyển tiền


:

 Xác định các nguyên nhân ảnh hưởng


 Tìm giải pháp để tăng lưu chuyển tiền
.

www.themegallery.com Company Logo


Chỉ tiêu phân tích

Lưu chuyển tiền thuần


- Toàn doanh nghiệp
-Từng loại hoạt động

www.themegallery.com Company Logo


Phương pháp phân tích

- So sánh, phân tích nhân tố


- Căn cứ độ lớn, kết quả
so sánh, thực tế..
.

www.themegallery.com Company Logo


Bảng 4.3: phân tích dòng lưu chuyển tiền
Kì phân tích Kì gốc Chênh lệch
Chỉ tiêu
Tuyệt đối Tỉ lệ (%)

1. Dòng tiền thuần từ HĐKD


2. Dòng tiền thuần từ HĐĐT
3. Dòng tiền thuần từ HĐTC
4.Tổng dòng tiền thuần
5. Dòng tiền thu từ HĐKD
6. Dòng tiền thu từ HĐĐT
7. Dòng tiền thu từ HĐTC
8.Tổng dòng tiền thu
9. Dòng tiền chi từ HĐKD
10. Dòng tiền chi từ HĐ ĐT
11. Dòng tiền chi từ HĐ ĐT
12. Tổng dòng tiền chi
04/05/2023 PGS,TS. NGHIÊM THỊ THÀ 19
4.3.1. Phân tích tình hình
công nợ

Mục đích phân tích


Chỉ tiêu phân tích
.
Phương pháp phân tích

04/05/2023 PGS,TS. NGHIEM THI THA


Mục đích phân tích

Hiểu rõ quan hệ tín dụng thương mại của DN


Đánh giá tính hợp lý, hiệu quả của chính sách
Phát hiện kịp thời các dấu hiệu gây xung đột lợi ích
của DN với các bên có liên quan…
Xác định nguyên nhân và hướng giải quyết
.

04/05/2023 PGS,TS. NGHIEM THI THA


Chỉ tiêu phân tích

- Quy mô, thời gian, đối tượng nợ


- Cơ cấu nợ
- Trình độ quản trị nợ
. (chỉ xem xét nợ chiếm dụng,
không xem xét nợ đi vay và cho vay)

04/05/2023 PGS,TS. NGHIEM THI THA


Phương pháp phân tích
So sánh chỉ tiêu thời điểm giữa cuối kỳ
với đầu năm; căn cứ vào trị số của chỉ tiêu
và kết quả so sánh để đánh giá tình hình
chiếm dụng vốn và bị chiếm dụng vốn của
DN.
So sánh chỉ tiêu thời kỳ giữa kỳ này với kỳ
trước để đánh giá tình hình thu hồi, hoàn
trả nợ của DN.
04/05/2023 PGS,TS. NGHIEM THI THA
Bảng 4.4: phân tích quy mô, cơ cấu công nợ
Chỉ tiêu CK ĐN Ch.lệch
ST TL
I. Các khoản phải thu
A. CKPT ngắn hạn
1. Phải thu của khách hàng
B. CKPT dài hạn
II. Các khoản phải trả
A. CKPT ngắn hạn
III. Hệ số các khoản p. thu
Tổng tài sản
IV. Hệ số các khoản phải trả
04/05/2023 PGS,TS. NGHIEM THI THA 24
Bảng 4.5: phân tích hiệu quả quản trị công nợ

Chỉ tiêu KN KT Ch.lệch


Mức TL
Các khoản phải thu ng.hạn bq
Các khoản phải trả NH bq
Giá vốn hàng bán
Doanh thu thuần
V. Hệ số thu hồi nợ
VI. Kỳ thu hồi nợ bq
VII. Hệ số hoàn trả nợ
VIII. Kỳ trả nợ bq
04/05/2023 PGS,TS. NGHIEM THI THA 25
4.3.2. Phân tích khả năng thanh toán

Mục đích phân tích:


Chỉ tiêu phân tích:
Phương pháp phân tích
Mục đích phân tích

- Đánh giá khả năng chuyển đổi TS thành tiền


để thanh toán các khoản nợ
(bao gồm khoản vay và chiếm dụng)
- Xác định các nguyên nhân phát sinh nợ xấu

. - Đề xuất các giải pháp..

www.themegallery.com Company Logo


Chỉ tiêu phân tích

Hệ số khả năng thanh toán:


- Thời điểm: Htq, ng,nh,tt,
- Thời kỳ: Hlv, Hct
.

www.themegallery.com Company Logo


Phương pháp phân tích

- So sánh : tgian, ngành, KH….(thời điểm, tky)


- Căn cứ độ lớn, kết quả so sánh, thực tế..

www.themegallery.com Company Logo


Bảng 4.6 phân tích khả năng thanh toán
Chỉ tiêu Cuối kỳ Đầu kỳ Giá trị Tỷ lệ (%)

1. HS KNTT tổng quát


- TTS
- NPT

2. HS KNTT ngắn hạn

3. HS KNTT nhanh

4. HS KNTT tức thời

Kì này Kì gốc Giá trị Tỷ lệ (%)

5. HS KNTT lãi vay

6. HS KN chi trả nợ NH
4.4. Phân tích hiệu suất sử dụng vốn

• 4.4.1. Phân tích hiệu suất sử dụng vốn kinh doanh

• 4.4.2. Phân tích tốc độ luân chuyển vốn lưu động

• 4.4.3. Phân tích tốc độ luân chuyển hàng tồn kho

• 4.4.4. Phân tích tốc độ luân chuyển vốn thanh toán


4.4.1. Phân tích hiệu suất sử dụng vốn kinh
doanh

- Mục tiêu
- Chỉ tiêu
- Phương pháp

. - Chú ý

www.themegallery.com Company Logo


Mục tiêu phân tích

- Đánh giá hiệu suất sử dụng vốn


- Xác định các nguyên nhân..
- Đề xuất giải pháp tăng hiệu suất sdv..
.

www.themegallery.com Company Logo


Chỉ tiêu phân tích

-Hiệu suất sử dụng vốn kinh doanh (Hskd)


Hskd = LCT/Skd = Hđ*SVlđ
.

www.themegallery.com Company Logo


Phương pháp phân tích

- So sánh, phân tích nhân tố


- Căn cứ độ lớn, kết quả so sánh,
Nhân tố tác động thực tế..
.

www.themegallery.com Company Logo


Bảng 4.7a: phân tích hiệu suất sử dụng vốn kinh doanh

Chỉ tiêu Kỳ này Kỳ trước C. lệch Tỷ lệ


1. Hskd
- Skd
- LCT
- Slđ
2.Hđ
3. SVlđ
- Do Hđ Hskd(Hđ)
- Do SVlđ Hskd(SVlđ)
Tổng hợp
4.4.2(3,4). Phân tích tốc độ luân chuyển vốn lưu
động ( HTK, vốn thanh toán)
- Mục đích phân tích
- Chỉ tiêu phân tích (công thức, cơ sở số liệu, ý
nghĩa?)
- Phương pháp phân tích

Lưu ý: Mối quan hệ giữa tốc độ luân chuyển


các loại vốn ?
Bảng 4.7b: phân tích tốc độ luân chuyển vốn LĐ

Chỉ tiêu Kỳ này Kỳ trước CL giá trị Tỷ lệ


1. SVlđ
- Slđ
- LCT
2. Klđ
-d
3. ST(-,+)
- Do Slđ SVlđ(Slđ) = ......; Klđ(Slđ)=....
- Do LCT SVlđ(LCT) = ....., Klđ(d)=....
Tổng hợp
Bảng 4.7c phân tích tốc độ luân chuyển vốn thanh toán

Chỉ tiêu Kỳ này Kỳ trước C. L gt Tỷ lệ


1. SVpt
- Spt
- DTT
2. Kpt
-d
3. ST(-,+)
- Do Spt SVpt(Spt) = ......; Kpt(Spt)=....
- Do DTT SVpt(DTT) = ....., Kpt(d)=....
Tổng hợp
Bảng 4.7d: phân tích tốc độ luân chuyển hàng tồn kho

Chỉ tiêu Kỳ này Kỳ trước C. lệch Tỷ lệ


1. SVtk
- Stk
- GV
2. Ktk
- gv
3. ST(-,+)
- Do Stk SVtk(Stk) = ......; Ktk(Stk)=....
- Do GV SVtk(GV) = ....., Ktk(gv)=....
Tổng hợp
4.5. Phân tích khả năng sinh lời
của doanh nghiệp
•Mục tiêu:
• Chỉ tiêu phân tích:
• Phương pháp pt
Mục tiêu phân tích

- Đánh giá tình hình sinh lời


- Xác định các nguyên nhân
- Cung cấp thông tin cho chủ thể:
giải pháp tăng khả năng sinh lời
.

www.themegallery.com Company Logo


Chỉ tiêu phân tích

Khả năng sinh lời kinh tế


Khả năng sinh lời tài chính

www.themegallery.com Company Logo


Phương pháp phân tích

- So sánh, phân tích nhân tố


- Căn cứ độ lớn, kết quả so sánh, thực tế..

www.themegallery.com Company Logo


Bảng 4.8: phân tích BEP
Chỉ tiêu Kỳ này Kỳ trước Chênh Tỷ lệ
lệch
1. BEP
EBIT
Skd
2. Hhđ
- LCT
3.Hđ
-Slđ
4. SVlđ
-Do Hđ BEP(Hđ)
- Do SVlđ BEP(SVlđ)
- Do Hhđ BEP(Hhđ)
Tổng hợp
Bảng 4.9: phân tích ROA
Chỉ tiêu Kỳ này Kỳ trước Chênh Tỷ lệ
lệch
1. ROA
NP
Skd
2. ROS
- LCT
3.Hđ
-Slđ
4. SVlđ
-Do Hđ ROA(Hđ)
- Do SVlđ ROA(SVlđ)
- Do ROS ROA(ROS)
Tổng hợp
Bảng 4.10: phân tích ROE
Chỉ tiêu Kỳ này Kỳ trước Chênh lệch Tỷ lệ
1. ROE
- NP
- Sc
2. Hts/c
- Skd
3. ROS
- LCT
4.Hđ
-Slđ
4. SVlđ
- Do Hts/vc ROE(Hts/vc)
-Do Hđ ROE(Hđ)
- Do SVlđ ROE(SVlđ)
- Do ROS ROE(ROS)
Tổng hợp
Bài tập 4.1: Trích BCTC của công ty TM: (đvt: triệu đồng)
* Trích Báo cáo kết quả kinh doanh: Doanh thu thuần và giá vốn hàng bán của công
ty năm N: 64.980 và 42.000 triệu đồng và năm N-1: 56.720 và 45.000 triệu đồng
Yêu cầu:
a, Điền số liệu hợp lý vào chỗ trống sao cho công ty có chính sách tài trợ mạo
hiểm ?
b, Phân tích tình hình công nợ của công ty biết rằng công ty không có các khoản
phải thu dài hạn và phải trả dài hạn?
c, Phân tích khả năng thanh toán của công ty?
d. Phân tích hiệu suất sử dụng vốn của công ty? Biết rằng công ty chỉ có HĐSXKD.
* Trích Bảng CĐKT của công ty :
Chỉ tiêu 31/12/N 31/12/N-1 1/1/(N-1)
A. Tài sản ngắn hạn 31.200 28.245 25320
I. Tiền và các khoản tương đương tiền ? ? ?
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 5.000 4.135 4.085
.
B. Tài sản dài hạn 23.120 13.010 12.900
Tổng tài sản 54.320 41.255 38.120
A. Nợ phải trả 35.700 33.660 30.000
I. Nợ ngắn hạn ? ? ?
1. Vay và thuê tài chính ngắn hạn ? ? ?
www.themegallery.com Company Logo
Bài tập 4.2: Tại công ty T có các tài liệu sau: (đvt: tr đ)
•Tài liệu chi tiết về tiêu thụ:
•Trích Bảng cân đối kế toán:
Yêu cầu: a, Hoàn thiện số liệu trong các bảng tài liệu?
b, Tính doanh thu thuần và giá vốn hàng bán?
c, Phân tích tốc độ luân chuyển vốn thanh toán ?
d, Phân tích khái quát tốc độ luân chuyển hàng tồn kho của công ty?

Sản phẩm Số lượng tiêu thụ Giá bán đơn vị (trđ/sp Giá vốn đơn vị
(SP) (trđ/sp)
N-1 N N-1 N N-1 N
A 5.000 4.200 580 650 500 550
B 1.500 1.700 340 ??? 300 320
.
Chỉ tiêu 31/12/N 31/12/(N-1) 31/12/(N-2)

Hàng tồn kho ??? 650.000 825.000

Các khoản phải thu 720.000 750.000 ?


ngắn hạn
www.themegallery.com Company Logo
Bài tập 4.3: Có tài liệu về công ty Y như sau (Đvt: triệu đồng)
•Trích báo cáo Kết quả kinh doanh và Trích Bảng cân đối kế toán
Yêu cầu: 1. Hoàn thiện số liệu còn trống trong bảng?
2. Phân tích khái quát tình hình tài sản, nguồn vốn của công ty?
3. Phân tích khả năng sinh lời của vốn theo các nhân tố phản ánh chính sách
huy động vốn, chính sách đầu tư, tốc độ luân chuyển vốn và khả năng sinh lời
hoạt động ?
4. Phân tích hiệu suất sử dụng vốn và tốc độ luân chuyển vốn của công ty?
Chỉ tiêu N N-1
1. Doanh thu thuần bán hàng 2619240 2026150
- Giá vốn hàng bán ? ?
2. Doanh thu tài chính 71500 42000
Chi phí lãi vay ? ?
. 3. Thu nhập khác 24500 12600
4. Lợi nhuận sau thuế 61710 59450
Chỉ tiêu 31/12/N 31/12/N-1 31/12/N-2
Tổng tài sản 1711500 1374000 1004000
Tài sản ngắn hạn 1445900 1022500 642100
Tài sản dài hạn ? ? ?
Nợ phải trả
www.themegallery.com 972600
Company Logo 865800 812400

You might also like