Professional Documents
Culture Documents
04/05/2023 Pgs,Ts. Nghiêm Thị Thà 1
04/05/2023 Pgs,Ts. Nghiêm Thị Thà 1
4.2. Phân tích mức độ tạo tiền và tình hình lưu chuyển tiền tệ
4.3. Phân tích tình hình công nợ và khả năng thanh toán
So sánh
Chỉ tiêu Kì phân Kì gốc
tích Giá trị Tỉ lệ
(%)
..........................
18. Hệ số chi phí
.................
21. Hệ số sinh lời hoạt động
...............................
4.2. Phân tích khả năng tạo tiền và
tình hình lưu chuyển tiền
- Đánh giá năng lực tạo tiền của DN: quy mô,
cơ cấu…..
- Phát hiện dấu hiệu bất thường về dòng tiền
- Tìm nguyên nhân, đề xuất giải pháp
để tăng năng lực tạo tiền
- So sánh
- Căn cứ độ lớn, kết quả so sánh, thực tế..
3. HS KNTT nhanh
6. HS KN chi trả nợ NH
4.4. Phân tích hiệu suất sử dụng vốn
- Mục tiêu
- Chỉ tiêu
- Phương pháp
. - Chú ý
Sản phẩm Số lượng tiêu thụ Giá bán đơn vị (trđ/sp Giá vốn đơn vị
(SP) (trđ/sp)
N-1 N N-1 N N-1 N
A 5.000 4.200 580 650 500 550
B 1.500 1.700 340 ??? 300 320
.
Chỉ tiêu 31/12/N 31/12/(N-1) 31/12/(N-2)