Professional Documents
Culture Documents
Bài Tâp NLG
Bài Tâp NLG
Hướng dẫn và Ví dụ
MÔN HỌC: NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO
CHƯƠNG 4: HỆ THÔNG NĂNG LƯỢNG GIÓ
Bài tâp NLG ; CHƯƠNG 4
I. Tính các thông số của tua bin
-Tua bin cs nhỏ P = 250 W-10 kW (hệ thống độc lâp),
P=10- 50 KW (nối lưới khu dân cư)
-Tua bin cs trung bình P= 50 -> 600 kW (hệ thống nối lưới MV-22)
-Tua bin cs lớn P > 600 kW (hệ thống nối lưới MV,HV)
Ví dụ 1): Cánh tua bin dài R=5m; tốc độ gió (trung bình) v=5m/s, khối lượng riêng kk
ρ=1,2kg/m3. Tính công suất tua bin (trung bình) Ptb?
Giải:
Ptb= 0,5 ρAv3Cptb
Cptb = 0,35
Ptb = 0,5.1,2.(3,14.52).53 .0,35 = 2060 W
Bài tâp NLG ; CHƯƠNG 4
I. Tính các thông số của tua bin
Ví dụ 2)
Cánh TB R=10m, Tốc độ quay = 20 v/ph, tốc độ gió v=
3,58 m/s. Tính TSR (tỹ số tốc độ đỉnh-λ)?
Giải:-SI unit:
Ω = 20. = 20/9,55 = 2,09 rad/s
-Tôc độ dài (tiếp tuyến) đỉnh cánh:
V= ΩR = 2,09 rad/s.10m= 20,9 m/s
-TSR= V/v= (20,9 m/s)/3,58 m/s = 5,84
•
Bài tâp NLG ; CHƯƠNG 4
Ví dụ 3: Tính chiều dài cánh của tua bin gió cho hộ gia đình có công
suất điện cần cấp 3000 W . Cho tốc độ gió v= 7m/s, khối lượng riêng
không khí =1,2 kg/m3, chọn Cptb = 0,35
Giải:
-Công thức Ptb = 0,5.ρ.CptbAv3
A= = = 41,65m2 ;
A=πR2-> R = = = 3,6 m
Bài tâp NLG ; CHƯƠNG 4
I. Tính các thông số của tua bin
Ví dụ 4:Tua bin có cánh NACA 4412. Nếu cho cánh có chiều dài cánh
R= 4 m, tốc độ gió v= 7m/s khối lượng riêng không khí =1,2 kg/m3.
Tính bề rộng cánhTB (chiều dài dây cung- chord line- C) ở tiết diện đỉnh
cánh và giữa cánh
Giải:
Theo ví dụ 3: λ = 5,5; Tinh bề rộng cánh C (chord line) tại tiết diện:
đỉnh cánh r = R: C = = = 0, 24 m
giữa cánh r = 0,5R: C = = = 0,494 m
Bài tâp NLG ; CHƯƠNG 4
I. Tính các thông số của tua bin
Ví dụ 5:Tua bin có cánh NACA 4412. Nếu cho cánh có chiều dài cánh R= 3 m, tốc độ gió
tuyệt đối v= 7m/s khối lượng riêng không khí =1,225 kg/m3. Tính: lực nâng và lực cản; lực
quay và lực dọc trục. Cho biết góc δ = (β + α) = 400
Giải
Từ đồ bảng ta chọn được = 60 thì CL/CD=> max;
Trong đó với = 60 thì CL= 1 và CD= 0,008-> CL/CD = 125
+Tính toán các lực: A= 28,26 m2
FL= 0,5CL.ρ.A.v2 =1. 0,5. 1,225. 28,26.72 = 848 N
FD = 0,5CD.ρ.A.v2 = 0,008. 0,5. 1,225. 28,26. 72 = 6,8 N
Fm = FLsinδ – FDcosδ = 848 sin 40 – 6,8 cos 40 = 540 N
Fa = FLcosδ + FDsinδ = 848 cos 40 + 6,8 sin 40 = 650 N
Bài tâp NLG ; CHƯƠNG 4
I. Tính các thông số của tua bin
Ví dụ 6:Tua bin có cánh NACA 4412. Nếu cho cánh có chiều dài cánh R = 4 m,
tốc độ gió v = 7m/s khối lượng riêng không khí =1,2 kg/m3. Tính tốc độ tiếp
tuyến (tốc độ dài) đinh cánh và tốc độ quay của tua bin
Giai
+ Tính tốc độ dài đỉnh cánh: Với Cptb = 0,35 => = 5,5
Tốc độ dài đỉnh cánh: V= .v = 5,5 .7 = 38,5 m/s
+Tính tốc độ quay:
- tốc độ góc: = V/R = 38,5/4 = 9,625 s-1
- tốc độ quay: = = 9,55.Ω = 9,55. 9,625 = 92 v/ph
Bài tâp NLG ; CHƯƠNG 4
I. Tính các thông số của tua bin
Ví dụ 7:Tua bin có cánh NACA 4412. Nếu cho cánh có chiều dài
cánh R= 4 m, tốc độ gió v= 7m/s khối lượng riêng không khí
=1,2 kg/m3. Tính: momen quay trục cánh
Giải:
Ptb = 0,5 Cptb. ρ. A.v3 = 0,5. 0,35. 1,2. 3,14. 42. 73 = 3618,8 W
Theo ví dụ 6: Ω = 9,625 s-1
Q = Ptb/Ω = 3618,8/ 9,625 = 376 Nm
Bài tâp NLG ; CHƯƠNG 4
I. Tính các thông số của tua bin
Ví dụ8:Tua bin có cánh NACA 4412. Nếu cho cánh có chiều dài cánh R=4 m, tốc
độ gió v= 7m/s khối lượng riêng không khí =1,2 kg/m3. Tính tốc độ tuyệt đối V
tại tiết diện đỉnh cánh và giữa cánh
Giai: Theo VD 6: Ω= 9,625 s-1
Tính vận tốc Tuyệt đối của gió qua tiết diện:
-đỉnh cánh: V R= []0,5
= [72 + 9,6252.42]0,5 = 39,13 m/s
Ví dụ 9: Tua bin có cánh NACA 4412. Nếu cho cánh có chiều dài cánh
R= 4 m, tốc độ gió v= 7m/s khối lượng riêng không khí =1,2 kg/m3. Tính góc đặt cánh tại
tiết diện đỉnh cánh và giữa cánh.
Giai
+Tính góc đặt β ở tiết diện đỉnh cánh và giữa cánh:
Theo ví dụ 3: λ = 5,5
-Góc đặt cánh ở đỉnh cánh:
β = tg-1– α = tg-1– 6 = 6,91 – 6 = 0,910
-Góc đặt cánh ở giữa cánh:
β = tg-1– α = tg-1– 6 = 13,63 – 6 = 7,60
-
NLG – BÀI TẬP CHƯƠNG 4
2. Tính Điện năng của tua bin.
Một số vấn đề về điện năng của tua bin
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 TB/năm
Tốc độ gió TB; m/s 7,1 6,5 5,6 3,7 3,9 5,2 5,0 5,7 4,9 5,7 6,1 6,5 5,5
Công suất TB; KW/tháng 10,2 9,0 7,1 1,2 1,4 5,2 4,0 7,2 3,6 7,2 6,3 9,0 5,92
2.Điện
Tínhnăng KWh/tháng
CF thực7588,8 tế (hệ6048,0 5282,4 suất
số công 864,0 vận
1041,6hành)
3744,0 2976,0 5356,8 2592,0 5356,8 4536,0 6696,8 67292,0
CF = = = 0,38
Bài tâp NLG ; CHƯƠNG 4
Chiều cao của trụ tuabin điện gió
Chiều cao của trụ tuabin điện gió được
thiết kế theo vị trí lắp đặt và được chia
làm 2 loại:
Loại trụ thấp được lắp đặt tại vùng
ven biển và ngoài khơi với tỉ lệ so với
đường kín cánh quạt là từ 1.0 đến 1.4.
Loại trụ cao được lắp đặt tại vùng đồi
núi hoặc trên đất liền xa bờ biển có tỉ
lệ so với đk cánh quạt từ 1.2 đến 1.8.
NLG – BÀI TẬP CHƯƠNG 4
.
+mm
.
Hướng dẫn và Ví dụ
Bài tâp NLG ; CHƯƠNG 4
3.Tính chọn tua bin khi hoạt động Tại Vũng Tàu
Với công suất lắp đăt >= 17 kW -> Chọn 1Tua bin điện gió EW20 có công suất định mức 20 kW..
Điện năng Trang trại cần cấp: Ecâpn = 143 x 365 = 52195 kWh/năm
Điện năng vận hành tb /năm: Etbn = 7 x 24 x 365 = 61320 kWh/năm (xem vd 11b)
Tinh tốc độ gió trung bình theo chiều cao trụ:
- Chiều cao trụ: H = 1,4 x D = 1,4 x 10 = 14m (theo catalogue)
-> hệ số tăng tốc độ gió theo chiều cao tua bin: CH= (14/10)0,12=1,04
Điện năng /năm vh thực tb của TB: Ent = Etbn x CH = 61320 x1,04 = 63773 kWh/năm
So sánh: 63773 > 52195 –> chọn 1 tua bin EW20
Tính hệ số CF (để chọn tua bin):
CF = 637728 / 8760 .20 = 0,36
So sánh: 0,25< CF <0,4- đạt
)
Ví dụ 18c
.
4 .Tính công suất và điện năng vận hành thực của tua bin
a- CS TB thực tế và ĐN ứng với tốc độ gió trung bình/tháng/năm (Điện năng vận hành tb /năm )
b.Điện năng vh thực tb /năm của TB (theo độ cao trụ và vtb sô liệu bảng x CH):
Etb = Etbn x CH = 67292 x1,04 = 69984 kWh/năm
Tính CF thực tb :CF = = 0,4
c. Một số loại điện năng và công suất vận hành cần thiết của TB:
- Công suất vận hành / tháng; kW (chọn TB): tính ở độ cao theo bảng NASA-
- Điện năng vận hành /năm (chọn TB): tính ở độ cao theo bảng NASA- Etbn
- Công suất vận hành thưc / tháng là cs có kể đến chiều cao trụ: kW.
- Điện năng vận hành thực / tháng là công suât vh thực / th x số giờ/th- Eth
- Điện năng vận hành thực / năm = (12 th) - Etb
.
Ví dụ NLG; CHƯƠNG 4
3 0 .5
VD 19 5.5 7,0
6 7,5
6.5 9,0
7 10,0
7.5 12,0
8 14,0
8.5 16,0
9 17,5
9.5 18,5
10 20,5
10.5 20,8
11 21,0
11.5 21,5
12 21,2
12.5 21,0
13 20,8
13.5 20,5
14 20,3
14.5 20,2
15 21,1
Bài tâp NLG ; CHƯƠNG 4
5. Tính chọn thiết bị ĐG nối lưới khu dân cư(cs nhỏ)
VD 19 Nguyên lý hoạt động của bộ điều khiển sạc:sau khi điện năng từ tuabin được tạo ra
điện áp đầu ra tuabin là hình sóng sin méo dạng nếu sử dụng trực tiếp sẽ gây hại cho thiết bị rẩt
nhiều giảm tuổi thọ. Thiết bị điều khiển sạc có nhiệm vụ điều chỉnh sóng sin của tuabin thành điện
áp DC cao và ổn định
Số hiệu FKJ-GT20KW
Công suất tuabin định mức/tối đa (Kw) 20
. nối
-Chế độ vận hành : on - grid (hệ thống
lưới): Sản xuất điện năng từ TB biến đổi
thành điện 220V AC /50Hz để hòa lưới.
-Chế độ vận hành: off - grid (hệ thống độc
lập): điện năng từ các TB ưu tiên nạp vào
Acquy, khi AQ đầy thì bắt đầu quá trình biến
đổi điện DC thành điện 220VAC /50Hz ổn
định để cung cấp cho tải.
-Thiết bị: tương tự hệ thống điện gió độc
lập, chỉ có thêm chức năng hòa lưới cho
inverter hay bộ hòa lưới tự động ATS.
-Tinh toán hệ thống tương tự ht độc lập.
6.Hệ thống TB ĐIỆN GIÓ nối lưới khu dân cư có ac qui dự phòng
Ví dụ 20:
Cho một trang trại chăn nuôi có các thiết bị điện sau:
30 chiếc bóng đèn công suất 50 W / chiếc, thời gian hoạt động là 12 h/ngày
20 chiếc quạt điện công suất 100 W / chiếc, thời gian hoạt động là 20 h/ngày
2 chiếc bơm điện công suất 1000 W / chiếc, thời gian hoạt động là 5 h/ngày
Được cung cấp một hệ thống điện gió nối lưới khu dân cư có ac qui dự trử điện.
Yêu cầu:
1. Tính điện năng ngày yêu cầu của trang trại (xem ví dụ 18)
2. Tính công suất tua bin điện gió (xem vi dụ 18)
3. Tính công suất Inverter hòa lưới
4. Tính công suất Charge Controller
5. Tính tính số ac qui dùng để dự trử điện cho 1 ngày sử dụng .
Giải câu 4
6. Hệ thống PMT nối lưới khu dân cư có ac qui dự phòng
Ví dụ 15:
Bài giải câu 3,4,5:
3.Tính công suất Inverter nối lưới
-Tổng W của tải AC:
PtaiAC = Σ Pi = (20 x 100) + (2 x 1000) = 4000 W
Pinverter = P taiAC x 1,3 = 4000 x 1,3 = 5200 W
Chọn công suất của inverter nối lưới bằng 5200 W trở lên
4.Tính công suất bộ điều khiển xạc Charge Controller
1.Công suất của bộ xạc
Pxạc = PF = 10523 W
2. Công suất bộ điều khiễn xạc Pxac >= 10523 W và điện áp ra tương ứng với dải
điện áp vào của inverter.
6. Hệ thống PMT nối lưới khu dân cư có ac qui dự phòng
Ví dụ 15:
5.Tính số ac qui cần thiết cho một ngày sử dụng
1. Dung lượng AQ
Dung lượng AQ (Ah) = = 7222,22 Ah
2 Các số liệu
= 0,80-0,85 chọn 0,8- hiệu suất ac qui
DOD = 0,6-0,65 chọn 0,6- độ xã sâu của ac qui
3.Số lượng AQ (loai 24V/ 200A): N = 7222,22/ 200 = 36,1 AQ -> chọn 36 AQ
Bài tâp NLTT ; CHƯƠNG 1 (array)
7.Tính NM ĐG hòa lưới (nhiều tbin cs lớn)
Nhà máy ĐG khác với trạm ĐG là sản xuất điện chỉ để đưa lên lưới. Công việc tk:
1.Chọn hay thiết kế TB theo như mục trên. Khi chọn TB và thiết bị đi kèm phải chú ý chủng
loại phù hợp, uy tính của hảng . Kiểm tra CF
2. Các tổn thất trong NMĐG:
-TT truyền tải điện năng từ windfarm
-TT giảm tốc độ gió vào TB of windfarm (5%), kv = 0,95
3.Các loại điện năng của NMĐG:
- ĐN năm đưa lên lưới thực: Egrid= 0,95.0,95Ewf = 0,9Ewf
- ĐN năm của windfarm thực Ewf = n Etb ; kWh/năm
Etb = – kWh/năm/1TB; Eth = số giờ thx Ptb
Ptb- CS vận hành thực/th; kW/1 TB; n-số TB of wind farm
Bài tâp NLG ; CHƯƠNG 4
7.Tính NM ĐG hòa lưới
3. Khả năng Truyền tải điện năng lên lưới trung áp ( vị trí kết nối lươi điện xa,
gần, khả năng tiếp nhận của lưới điện và khả năng bù công suất của lưới khi
điện gió giảm công suất).
4.. Chú ý:
- Việc đo gió ở địa phương phải đo được tối thiểu 1 năm.
- Tính sơ bộ việc chọn công suất TB có hiệu quả không (tính CF)
5. Chi phí hàng năm (cho các loại TB): Tính theo sản lượng điện sản xuất/năm
- Tỉ lệ chi phí vận hành và bảo trì (Operations and Maintenance Cosst ratio): 2%
- Tỉ lệ điện năng tự dùng (Self-use ratio): 0,4%
- Tỉ lệ tổn thất điện năng (Energy Loss ratio): 5%
- Khấu hao hàng năm (Annual Amortization ratio): 5%
7.Tính NM ĐG hòa lưới
(nhiều tbin cs lớn)
. .
Turbine gió VESTAS V90-2.0MW.
6.5 491.50
7 601.10
7.5 731.80
8 884.50
8.5 1087.60
9 1247.10
9.5 1429.60
10 1594.30
10.5 1742.90
11 1861.20
11.5 1948.10
12 1993.30
12.5 2003.50
13 2007.00
05/08/2023 401076-Chapter 4: Wind Power Systems 64
.
Model : V90-2.0 MW IEC IIA/IEC S Facts&figures Máy phát Không đồng bộ DFIG
.
Công suất định mức (rate power) 2MW Điện áp định mức 690 V
Tốc độ khởi động(cut in wind speed) 4 m/s
Tần số(Frequency) 50-60 Hz
Tốc độ định mức(cut out wind speed) 12 m/s
Tốc độ gió khi dừng(recut in wind speed) 25 m/s Loại máy phát( Generator 4-pole(50hz)/6-pole(60hz)
type)
Nhiệt độ vận hành( standard operating temperature )
Rotor
Tower
Đường kính(rotor diameter) 90 m
Diện tích bề mặt(swept area) 6700 m2 Chiều cao hub 80/90/120 m (IEC iiiA)
Tốc độ Rotor max ( speed max)` 14.9 vòng/phút
Loại ống thép, hình trụ nón,
Vật liệu (material) Sợi thủy tinh/ carbon
Weight
Phanh khí ( air brake) Full blade 3 pitch
Trọng lượng turbine 70 tấn
cylinders
05/08/2023 65
7.Tính NM ĐG hòa lưới (nhiều tbin cs lớn)
. .
. .
Sai số
NM có 29 TB ven bờ Sóc
Kết quả tính toán Kết quả mô phỏng
Trăng
Điện năng hệ thống
turbine
485072.36 (MWh/năm) 502991.60 (MWh/năm) 3.6% -Phần mềm: Windpro
Điện năng cấp lên
436565.12 (MWh/năm) 447662.50 (MWh/năm) 2.5%
lưới
Hệ số CF hệ thống
0.45 0.47 4.3%
turbine
. .
0,69/22 kV
22/110 kV
To Grid- 110 kV
05/08/2023 401076-Chapter 4: Wind Power Systems 70
Bài tâp NLG; CHƯƠNG 4
7.Tính NM ĐG hòa lưới (nhiều tbin cs lớn)
Ví dụ NLG; CHƯƠNG 4
8. BÀI TẬP
BT1: Cho một trang trại chăn nuôi có các thiết bị điện sau:
200 bóng đèn công suất 50 W/ chiếc, thời gian hoạt động là 12 h/ngày
2 chiếc bơm điện công suất 1000 W/ chiếc, thời gian hoạt động là 10 h/ngày
Được cung cấp một hệ thống điện gió độc lập.
Yêu cầu:
1. Tính điện năng ngày yêu cầu của trang trại -Ecấp
2. Tính công suất tua bin điện gió
3. Chọn Bộ điều khiển bộ sạc
4.Tính sô AQ dự trữ cho 1 ngày
5.Chọn Inverter
Ví dụ NLG; CHƯƠNG 4
BT2: Cho một trang trại chăn nuôi có các thiết bị điện sau:
20 chiếc quạt điện công suất 100 W/ chiếc, thời gian hoạt động là 12 h/ngày
2 chiếc bơm điện công suất 1000 W/ chiếc, thời gian hoạt động là 10 h/ngày
Được cung cấp một hệ thống điện gió nối lưới khu dân cư.
Yêu cầu:
1. Tính điện năng ngày yêu cầu của trang trại -Ecấp
2. Tính công suất tua bin điện gió
3. Tính công suất Inverter nối lưới
4. Tính Grid tie Controller
5. Tính các thông số tua bin khi lắp đặt tại vùng có tốc độ gió trung bình là 5,5 m/s
6. Chọn thiết bị của hệ thống (tự tìm trên mạng và lắp ghép theo ví dụ 19 (sv tự
thực hiện)
Ví dụ NLTT ; CHƯƠNG 1
BT3
Một trang trại trồng cây thanh long ở tp. HCM có các thiết bị diện sau:
- Bơm tưới cây hoạt đông ban ngày: số lượng 3 chiếc, công suất điện
5000W/ chiếc, thời gian hoạt động 8 h/ngày.
- Đèn chiếu sáng ban đêm: số lượng 200 chiếc, công suất 50 W/chiếc, thời
gian hoạt động 12 h/ngày.
- Yêu cầu tính công suất cân thiết cho các hệ thống phát điện của trang trai
khi kết hợp gió và mặt trời và có ac qui dự trữ (tính: PV Array, tua bin gió,
và số Acqui dự trử) .
- - Cho Thông số module: Pp =250 Wp, VMPP = 30,75 VDC, IMPP = 8,27 A
- Ac qui loại 24V/200Ah.
7) Hệ thống TB ĐIỆN GIÓ nối lưới khu dân cư có ac qui dự phòng
BT4:
Cho một trang trại chăn nuôi có các thiết bị điện sau:
100 chiếc bóng đèn công suất 50 W / chiếc, thời gian hoạt động là 12 h/ngày
20 chiếc quạt điện công suất 100 W / chiếc, thời gian hoạt động là 20 h/ngày
3 chiếc bơm điện công suất 1000 W / chiếc, thời gian hoạt động là 5 h/ngày
Được cung cấp một hệ thống điện gió nối lưới khu dân cư có ac qui dự trử điện.
Yêu cầu:
1. Tính điện năng ngày yêu cầu của trang trại
2. Tính công suất tua bin điện gió
3. Tính công suất Inverter hòa lưới
4. Tính công suất Charge Controller
5. Tính tính số ac qui dùng để dự trử điện cho 1 ngày sử dụng.
NLG – BÀI TẬP CHƯƠNG 4
2. Tính Điện năng của tua bin
BT6 Vùng đặt tua bin là Tỉnh Trà Vinh có tốc độ gió trung bình /tháng theo bảng
RETScreen. Tua bin gió có công suất xuất xưởng định mức là 20 kW và có bảng
công suất tua bin tương ứng với tốc độ gió –bảng A (vd 11b). Tính điện năng/ tháng
và hệ số CF của tua bin.