Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 76

.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG


KHOA ĐIỆN- ĐIỆN TỬ

Hướng dẫn và Ví dụ
MÔN HỌC: NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO
CHƯƠNG 4: HỆ THÔNG NĂNG LƯỢNG GIÓ
Bài tâp NLG ; CHƯƠNG 4
I. Tính các thông số của tua bin
-Tua bin cs nhỏ P = 250 W-10 kW (hệ thống độc lâp),
P=10- 50 KW (nối lưới khu dân cư)
-Tua bin cs trung bình P= 50 -> 600 kW (hệ thống nối lưới MV-22)
-Tua bin cs lớn P > 600 kW (hệ thống nối lưới MV,HV)

Ví dụ 1): Cánh tua bin dài R=5m; tốc độ gió (trung bình) v=5m/s, khối lượng riêng kk
ρ=1,2kg/m3. Tính công suất tua bin (trung bình) Ptb?
Giải:
Ptb= 0,5 ρAv3Cptb
Cptb = 0,35
Ptb = 0,5.1,2.(3,14.52).53 .0,35 = 2060 W
Bài tâp NLG ; CHƯƠNG 4
I. Tính các thông số của tua bin
Ví dụ 2)
Cánh TB R=10m, Tốc độ quay = 20 v/ph, tốc độ gió v=
3,58 m/s. Tính TSR (tỹ số tốc độ đỉnh-λ)?
Giải:-SI unit:
Ω = 20. = 20/9,55 = 2,09 rad/s
-Tôc độ dài (tiếp tuyến) đỉnh cánh:
V= ΩR = 2,09 rad/s.10m= 20,9 m/s
-TSR= V/v= (20,9 m/s)/3,58 m/s = 5,84

Bài tâp NLG ; CHƯƠNG 4

1. Tính các thông số của tua bin


Đồ thi Cp-λ của tua bin 3 cánh trục ngang
Nhánh trái của đồ thị sử dụng cho loại tua bin 3 cánh tốc độ thấp, là loại có tốc độ
quay < 100 v/ph, thường được sử dụng. Nhánh phải sử dụng cho loại tua bin tốc độ
cao, ít sử dụng. Ptb = TBL (TBL có trụ tháp cao V cao, hiệu suất vận hành cao). Đề
xuất Cptb,(hệ số hiệu suất cánh) và λ theo công suất TB

Cptb λ Phạm vi ứng dụng (đề xuất)


0,3 5 12V, 24V, 48VDC: TB < 2kW
0,35 5,5 220/380 VAC: TB 1,5 - 50 kW
0,4 6 400 V: TB 50 đến 600 kW
0,45 7 400 V- 690 V: TB trên 600 kW
Bài tâp NLG ; CHƯƠNG 4
I. Tính các thông số của tua bin

Ví dụ 3: Tính chiều dài cánh của tua bin gió cho hộ gia đình có công
suất điện cần cấp 3000 W . Cho tốc độ gió v= 7m/s, khối lượng riêng
không khí  =1,2 kg/m3, chọn Cptb = 0,35
Giải:
-Công thức Ptb = 0,5.ρ.CptbAv3
A= = = 41,65m2 ;
A=πR2-> R = = = 3,6 m
Bài tâp NLG ; CHƯƠNG 4
I. Tính các thông số của tua bin

Ví dụ 4:Tua bin có cánh NACA 4412. Nếu cho cánh có chiều dài cánh
R= 4 m, tốc độ gió v= 7m/s khối lượng riêng không khí  =1,2 kg/m3.
Tính bề rộng cánhTB (chiều dài dây cung- chord line- C) ở tiết diện đỉnh
cánh và giữa cánh
Giải:
Theo ví dụ 3: λ = 5,5; Tinh bề rộng cánh C (chord line) tại tiết diện:
đỉnh cánh r = R: C = = = 0, 24 m
giữa cánh r = 0,5R: C = = = 0,494 m
Bài tâp NLG ; CHƯƠNG 4
I. Tính các thông số của tua bin

Ví dụ 5:Tua bin có cánh NACA 4412. Nếu cho cánh có chiều dài cánh R= 3 m, tốc độ gió
tuyệt đối v= 7m/s khối lượng riêng không khí  =1,225 kg/m3. Tính: lực nâng và lực cản; lực
quay và lực dọc trục. Cho biết góc δ = (β + α) = 400
Giải
Từ đồ bảng ta chọn được  = 60 thì CL/CD=> max;
Trong đó với  = 60 thì CL= 1 và CD= 0,008-> CL/CD = 125
+Tính toán các lực: A= 28,26 m2
FL= 0,5CL.ρ.A.v2 =1. 0,5. 1,225. 28,26.72 = 848 N
FD = 0,5CD.ρ.A.v2 = 0,008. 0,5. 1,225. 28,26. 72 = 6,8 N
Fm = FLsinδ – FDcosδ = 848 sin 40 – 6,8 cos 40 = 540 N
Fa = FLcosδ + FDsinδ = 848 cos 40 + 6,8 sin 40 = 650 N
Bài tâp NLG ; CHƯƠNG 4
I. Tính các thông số của tua bin

Ví dụ 6:Tua bin có cánh NACA 4412. Nếu cho cánh có chiều dài cánh R = 4 m,
tốc độ gió v = 7m/s khối lượng riêng không khí  =1,2 kg/m3. Tính tốc độ tiếp
tuyến (tốc độ dài) đinh cánh và tốc độ quay của tua bin
Giai

+ Tính tốc độ dài đỉnh cánh: Với Cptb = 0,35 => = 5,5
Tốc độ dài đỉnh cánh: V= .v = 5,5 .7 = 38,5 m/s
+Tính tốc độ quay:
- tốc độ góc:  = V/R = 38,5/4 = 9,625 s-1
- tốc độ quay:  = = 9,55.Ω = 9,55. 9,625 = 92 v/ph
Bài tâp NLG ; CHƯƠNG 4
I. Tính các thông số của tua bin

Ví dụ 7:Tua bin có cánh NACA 4412. Nếu cho cánh có chiều dài
cánh R= 4 m, tốc độ gió v= 7m/s khối lượng riêng không khí 
=1,2 kg/m3. Tính: momen quay trục cánh
Giải:
Ptb = 0,5 Cptb. ρ. A.v3 = 0,5. 0,35. 1,2. 3,14. 42. 73 = 3618,8 W
Theo ví dụ 6: Ω = 9,625 s-1
Q = Ptb/Ω = 3618,8/ 9,625 = 376 Nm
Bài tâp NLG ; CHƯƠNG 4
I. Tính các thông số của tua bin

Ví dụ8:Tua bin có cánh NACA 4412. Nếu cho cánh có chiều dài cánh R=4 m, tốc
độ gió v= 7m/s khối lượng riêng không khí  =1,2 kg/m3. Tính tốc độ tuyệt đối V
tại tiết diện đỉnh cánh và giữa cánh
Giai: Theo VD 6: Ω= 9,625 s-1

Tính vận tốc Tuyệt đối của gió qua tiết diện:
-đỉnh cánh: V R= []0,5
= [72 + 9,6252.42]0,5 = 39,13 m/s

-giữa cánh: VR/2= []0,5


= [72 + 9,6252.(4/2)2]0,5 = 20,48 m/s
Bài tâp NLG ; CHƯƠNG 4
I. Tính các thông số của tua bin

Ví dụ 9: Tua bin có cánh NACA 4412. Nếu cho cánh có chiều dài cánh
R= 4 m, tốc độ gió v= 7m/s khối lượng riêng không khí  =1,2 kg/m3. Tính góc đặt cánh tại
tiết diện đỉnh cánh và giữa cánh.
Giai
+Tính góc đặt β ở tiết diện đỉnh cánh và giữa cánh:
Theo ví dụ 3: λ = 5,5
-Góc đặt cánh ở đỉnh cánh:
β = tg-1– α = tg-1– 6 = 6,91 – 6 = 0,910
-Góc đặt cánh ở giữa cánh:
β = tg-1– α = tg-1– 6 = 13,63 – 6 = 7,60
-
NLG – BÀI TẬP CHƯƠNG 4
2. Tính Điện năng của tua bin.
Một số vấn đề về điện năng của tua bin

1.Các loại công suất tua bin:


- P - CS TB với tốc độ gió chọn V = công suất xuất xưởng ( chinh là công suất định
F F
mức Pr rated power) = công suất lắp đặt (tai công trình).
- P - CSTB với tốc độ gió trung bình ở chổ lắp đặt = công suất thực tế (CS vận hành)
tb
= gọi là công suất vận hành trung bình (gọi tắt là công suất vận hành)của tua bin
-Quan hệ giữa 2 loại công suất:
Etb = CF.EF -> Ptb = CF.PF
2. Hệ số công suất (vận hành): CF = 0,25 - 0,4 ( thường chọn CF = 0,35-VN trên
bờ-đất liền)
là khoãng để chọn loại TB thích hợp cho vùng lắp đặt, nếu CF< 0,25 là TB hoạt động
không hiệu quả. CF là tỹ lệ thời gian TB hoạt động với tốc độ V F trong 1 năm.
NLG – BÀI TẬP CHƯƠNG 4
2. Tính Điện năng của tua bin.
Một số vấn đề về điện năng của tua bin
3. VF,là tốc độ do nhà chế tạo chọn để tính CS xuất xưỡng của TB, thường chọn cho tua
bin 3 cánh :
VF = 8 -10 m/s (PF <= 50 kW), VF = 10-12 m/s (PF >50-600 kW), VF >= 12-14 m/s (PF > 600
kW).
Có thể tính VF =1,3Vtb.(Vtb- tốc độ gió trung bình /năm của vùng lắp TB)
4. Công thức tính CS tua bin :
Ptb = 0,5 Cptb. ρ. A.v3 ( với v- m/s là tốc độ gió trung bình năm của vùng- goi tắt là tốc độ
gió)
PF = 0,5 Cptb. ρ. A.VF3
5. Công thức tính E/năm
Tính theo Công suất tua bin vận hành (theo v): Etb = Ptb. 8760 ; Wh/năm
Tính theo Công suất tua bin lắp đặt (theo VF): EF = PF. 8760; Wh/năm
NLG – BÀI TẬP CHƯƠNG 4
2. Tính Điện năng của tua bin.
Một số vấn đề về chọn công suất các thiết bị của hệ thống tua bin
1. Tua bin công suất lớn và trung bình
Loại tua bin này thường máy phát và bộ nghịch lưu, inverter đều liên kết thành
cụm và đặt trong nacelle. Do đó khi chọn CS TB là PF thì các thiết bị cũng có thông
số tương tự (Rated power) PF; Quá trình vận hành, các bộ điều khiễn Pich và Yaw
không chế để giữ CSTB không vượt quá PF (xem phần 7)
2. Tua bin công suất nhỏ - hệ thống độc lập và nối lưới khu dân cư
Loại này khi tính toán thiết kế phải chọn từng thiết bị riêng. Công suất tua bin chọn
= PF, các thiết bị controller, inverter cùng chọn thẹo tuabin là PF.
Chú ý các loại này đều có CS đỉnh (peak power) =150 -200% PF. Khi vận hành ở
tốc độ gió cao, do tua bin chỉ dùng bộ thắng cơ để điều chỉnh công suất nên khi đó
CSTB > PF và controller, inverter cũng tăng theo (xem phần 3)
Bài tâp NLG ; CHƯƠNG 4
2. Tính Điện năng của tua bin.
Ví dụ 10a cho hộ gia đình có công suất điện cần cấp 3000 W . Cho tốc độ gió v= 5,5
m/s, khối lượng riêng không khí  =1,2 kg/m3, chọn Cptb = 0,35. Tinh CF
Giải:
-Công thức Ptb = 0,5.ρ.CptbAv3
A= = = 85,86 m2
-Công thức PF = 0,5.ρ.CptbAVF3 = 0,5. 1,2. 0,35. 85,86. 83 = 9232 W
- (PF < 10 kW -> VF = 8 m/s)
-Tìm CF= Ptb/ PF = 3000/9232 = 0,325 – đạt
Chú ý: khi chọn tua bin cho công trình ở VN thì căn cứ vào P F, tuy vậy cần chú ý là các
nhà máy chế tạo tua bin thường cho đồ thị công suất và các thông số tua bin trong
catalogue. Khi đó thực hiện các tính toán công suất tua bin cần phải sử dụng các thông
số trong catalogue (xem ví dụ 11a).
NLG – BÀI TẬP CHƯƠNG 4
2. Tính Điện năng của tua bin
Ví dụ 10b -Gió của vùng đặt tua bin: 12 h với tốc độ v = 10 m/s và 12 h với v=
5 m/s. Tua bin có R= 10 m, Cptb= 0,35
Tính điện năng/ng định mức của tua bin.
Solution:
A= ΠR2 = 3,14 (10)2 = 314 m2
-12 h với v= 10 m/s
Ptb = 0,5 Cptb. ρ. A.v3 = 0,5.0,35.1,2.(3,14.100) 103= 65,94 kW
E1 = 12. 65,94 =791,3 kWh
-12 h với v= 5 m/s
Ptb = 0,5 Cptb. ρ. A.v3 = 0,5.0,35.1,2.(3,14.100) .53 = 8,24 kW
E2 = 12. 8,24 = 98,9 kWh
Tổng điện năng/ng cuả tua bin : 791,3 + 98,9 = 890,2 kWh/ngày
Bài tâp NLG ; CHƯƠNG 4
Đường kính rotor (m) 10.0
5. Tính chọn thiết bị ĐG nối lưới
Số cánh 3
khu dân cư (cs nhỏ) Công suất định mức/ công 20/31 kW
suất tối đa
Tốc độ gió định mức (m/s) 10

Tốc độ gió khởi động (m/s) 3

Tốc độ gió hoạt động (m/s) 3~25


Tốc độ quay định mức 100
(r/min)
Điện áp làm việc 220/380 VAC
Máy phát điện 3 pha nam châm
vĩnh cửu
Phương thức điều chỉnh tốc Yaw+ Auto brake
độ
Khối lượng 1496kg
Chiều cao (m) 18
Thời gian hoạt động 20 năm
.
2. Tính Điện năng của tua bin
Ví dụ 11b
Vùng đặt tua bin là TP. Vũng Tàu có tốc độ gió trung bình /tháng ở độ cao 10 m so
với mức nước biển, theo bảng NASA. Tua bin gió có công suất xuất xưởng là 20 kW
và có bảng công suất tua bin tương ứng với tốc độ gió –bảng A. Tính điện năng trung
bìnhnăm/ tháng của tua bin.
Giải: 1.Lập bảng B: CS vận hành và ĐN vận hành theo tốc độ gió tb/tháng/năm
Eth = Pth x Dth; ( Eth- điện năng /tháng; Pth- CS tua bin /tháng; Dth- số giờ/tháng)

Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 TB/năm
Tốc độ gió TB; m/s 7,1 6,5 5,6 3,7 3,9 5,2 5,0 5,7 4,9 5,7 6,1 6,5 5,5
Công suất TB; KW/tháng 10,2 9,0 7,1 1,2 1,4 5,2 4,0 7,2 3,6 7,2 6,3 9,0 5,92
2.Điện
Tínhnăng KWh/tháng
CF thực7588,8 tế (hệ6048,0 5282,4 suất
số công 864,0 vận
1041,6hành)
3744,0 2976,0 5356,8 2592,0 5356,8 4536,0 6696,8 67292,0
CF = = = 0,38
Bài tâp NLG ; CHƯƠNG 4
Chiều cao của trụ tuabin điện gió
Chiều cao của trụ tuabin điện gió được
thiết kế theo vị trí lắp đặt và được chia
làm 2 loại:
 Loại trụ thấp được lắp đặt tại vùng
ven biển và ngoài khơi với tỉ lệ so với
đường kín cánh quạt là từ 1.0 đến 1.4.
 Loại trụ cao được lắp đặt tại vùng đồi
núi hoặc trên đất liền xa bờ biển có tỉ
lệ so với đk cánh quạt từ 1.2 đến 1.8.
NLG – BÀI TẬP CHƯƠNG 4
.

VŨNG TÀU: Vtb=5,5 m/s ở Hcd=10m, -> ở độ


cao Htb = 100m -> tđ̣ gió làm việc tb Vtbt?
Vtbt = 5,5(100/10)0,12 = 7,25 m/s
Hệ sô tăng tốc độ gió theo chiều cao trụ:
CH =(Htb/ Hcd)=(100/10)0,12 = 7,25 / 5,5 = 1,32
Vtbt05/08/2023
= Vtb x CH = 5,5 x 1,32= 7,25 m/s 4: Wind Power Systems
401076-Chapter 21
Ví dụ NLG ; CHƯƠNG 4

3. Tính hệ thống điện gió cs nhỏ, độc lập


Ví dụ 12: Một ngôi nhà ở TPHCM có sử dụng thiết bị điện sau: Một bóng
đèn huỳnh quang 18 Watt sử dụng 4 giờ mỗi ngày. Một quạt 60 Watt
được sử dụng 2 giờ mỗi ngày. Một tủ lạnh75 Watt
chạy 12 giờ mỗi ngày.
Điện áp của hệ thống 24 VDC.
Tính CS tua bin gió với máy phát 24 VDC,
chọn các thiết bị trong hệ thống.
Ví dụ NLG ; CHƯƠNG 4
3. Tính hệ thống điện gió cs nhỏ, độc lập
Tính công suất tua bin
1.Tổng công suất sử dụng:
-Tổng điện năng ngày của phụ tải: Etải= ΣPi
=(18 W x 4 h) + (60 W x 2h) + (75 W x 24 x 0,5 h) = 1092 Wh / ng
- Tổng điện năng ngày cấp cho phụ tải:
Ecấp = Etải. 1.3 = 1092 x1,3 = 1420 Wh/ng
(x1,3 bù tổn thất điên năng thiết bị và tổn thất truyền tải, khởi đông, gió không ổn định của hệ
thống nhỏ)
2. Tính công suất của tua bin:
a/ Công suất vận hành (trung bình) của tua bin:
Ptb = Ecấp /24 = 1420 /24 = 59 W
b/ Công suất lắp đặt của tua bin:
PF = Ptb / 0,35 = 59 /0,35 = 169 W
Bài tâp NLG; CHƯƠNG 4

3. Tính hệ thống điện gió cs nhỏ, độc lập


Bộ điều khiển bộ sạc
+CS của bộ điều khiển sạc phù hợp với công suất và điện áp ra của Tua bin
CS Bộ điêu khiển xạc: P controller = PF = 169 W
+ Chọn Một bộ điều khiển bộ sạc và điện áp của tua bin =24 VDC.
Tính sô AQ
Tổng ĐN sử dụng Ecấp = 1420 Wh/ng
Cho: - Điện áp AQ danh nghĩa Vaq = 24 V
- Ngày sử dụng tự chủ D= 3 ngày
Dung lượng AQ (Ah) = = 348 Ah
Số lượng AQ (loai 24V,200A): N = 348/200 = 1,74 -> chọn 2 AQ
Ví dụ NLG; CHƯƠNG 4

3. Tính hệ thống điện gió cs nhỏ, độc lập


Chọn Inverter
- Đối với các hệ thống độc lập,: Để biến tần hoạt động tốt CS phải lớn hơn 25-
30% tổng CS của phụ tải AC. Nếu thiết bị là động cơ hoặc máy nén CS BT tối
thiểu 3 lần CS của 1 thiết bị có cs lớn nhất để dùng khi khởi động.
Ví dụ:- Đối với các hệ thống độc lập: CS biến tần = CS của phụ tải AC x 1,3
Ptaiac = (60+75) = 135 W (bóng đèn là tải DC)
Pinverter = Ptaiac x 1,3 = 135 x 1,3 = 175,5 W
-So sánh: tối thiểu 75 x 3 = 225 W > 175,5 W.
CS biến tần phải là khoảng 225 W trở lên.
Ví dụ NLG; CHƯƠNG 4

3. Tính hệ thống điện gió cs nhỏ, độc lập


Ví dụ 13: Cho một trang trại chăn nuôi có các thiết bị
điện sau:
20 chiếc quạt điện công suất 100 W /chiếc, thời gian
hoạt động là 12 h/ngày
2 chiếc bơm điện công suất 1000 W /chiếc, thời gian
hoạt động là 10 h/ngày
Được cung cấp một hệ thống điện gió độc lập.
Yêu cầu:
1. Tính điện năng ngày yêu cầu của trang trại
2. Tính công suất tua bin điện gió
3. Tính Cs các thiết bị : inverter và bộ điều khiển
xạc
Ví dụ NLG; CHƯƠNG 4

3. Tính hệ thống điện gió cs nhỏ , độc lập


1.Tính điện năng ngày yêu cầu của trang trại
Tổng Điện năng sử dụng:
1-Tổng điện năng ngày của phụ tải:
Etải = Σ Pi I = (20x 100 W x 12 h/ng) + (2 x 1000Wx 10 h/ng) = 44000 Wh/ng
Ecấp = Etai x1,3 = 44000. 1,3 = 57200 Wh/ng
2.Tính công suất tua bin
-Tính công suất vận hành (trung bình ) của tua bin
Ptb = Ecấp /24 = 57200 / 24 = 2383 W
-Tính công suất lắp đặt của tua bin
PF = Ptb /0,35 = 2383 / 0,35 = 6809 W
Ví dụ NLG; CHƯƠNG 4

3. Tính hệ thống điện gió cs nhỏ, độc lập


3.Tính công suất inverter
Pinverter = Ptải AC x 1,3 = 4000 W.1,3 = 5200 W
So sánh với cs khởi động của động cơ điện lớn nhất:
Pkđmax = 1000. 3 = 3000 W
So sánh: 3000 < 5200 W
-> chọn công suất inverter Pinverter >= 5200 W
4.Tính công suất bộ điều khiển xạc
Pcontroller = PF = 6809 W
-> chọn công suất bộ điều khiển xạc Pxạc >= 6809 W
Bài tâp NLG; CHƯƠNG 4
3. Tính hệ thống điện gió cs nhỏ, độc lập
Cataloge of Change Controller Loại FKJ-B C/5KW-48Vdc
Công suất gió định
5KW/10 KW
mức/cs đỉnh
Đầu vào: điện áp vào 1, 3
120- 240 VAC
pha turbine gió
Chức năng Sạc, điều khiển
Đầu ra: 48 Vdc
Điện áp ngưng sạc của tu-
58 ± 1Vdc
bin gió
Điện áp phục hồi sạc 51 ± 1Vdc
Điện áp thấp của AQ 40 ± 1Vdc
Xuất xứ Trung Quốc
Ví dụ NLG; CHƯƠNG 4
3. Tính hệ thống điện gió, cs nhỏ Mode WKP – 5000 48E
độc lập 220 (+/-) 10%
AC Voltage
Cataloge of Inverter for VAC
Windturbine Rated Power 5000 W
1-Máy phát điện gió DC nam Output Peak power 10 000 W
châm vĩnh cửu cs nhỏ thường có Pure sine wave
Waveform(THD)
(<3%)
điện áp DC, để ổn định điện áp DC Frequency 50Hz +/- 0,3%
đầu ra và điều khiển xạc vào AQ cần
No load current <3,08A
qua bộ charge controller, sau đó đưa
DC voltage 48V(AQ)
vào inverter.
Voltage range 41 – 56 VDC
2- Máy phát điện gió nhỏ 1 Input
Efficiency >90%
pha AC cần qua bộ charge controller
nhằm tạo ra dòng DC ổn định để nap Cable with clipsor
DC connector
car adaptor
AQ và đưa vào inverter.
Bài tâp NLG ; CHƯƠNG 4
Ví dụ NLTT ; CHƯƠNG 1
3. Tính hệ thống điện gió cs nhỏ, độc lập
Ví dụ 14: Cho trạm Điện gió độc lập có công suất lắp đặt 5 kW, đặt tại TP.HCM.
- 1. Tính chọn charge controller theo catalogue

- 2. Tính số lượng AQ-48V/200Ah


- 3.Tính chọn inverter theo catalogue
Giải
1. Chọn charge controller: bảng: chọn loại FKJ-B C/5KW-48Vdc (chọn theo cs đm),
số lượng= 5000/5000 = 1 cái
2. Tính số lượng AQ: Dung lượng AQ: Ah = = 408 Ah
Số lượng AQ (loai 24V,200A): N = 408/200 = 2,04 -> chọn 2 AQ( nối tiếp 2AQ= 48V)
3. Chọn inverter: WKP – 5000 48E số lượng BT:5000/5000=1 biến tần
4. Sơ đồ Hệ thống gồm:
1 TB EW-5 (5KW)->240VAC->1 Chage Controller FKJ- BC/5 KW-48VDC-> 48 VDC-> nối tiếp2
AQ-> 48VDC-> 1Inverter PMT WKP-500-48E-> 1 PHA/220VAC
->LOAD
Ví dụ NLTT ; CHƯƠNG 1
4. Tính hệ thống điện gió cs nhỏ ,độc lập kết hợp PMT
1.Mục đích:
- Tận dụng nguồn năng gió và mặt trời không đều trong ngày để thay nhau
cung cấp điện cho phụ tải, giảm số ac qui dự trử.
- Ứng dụng cho các trang trại có luân phiên phụ tải ngày đêm tương đối cân
bằng làm giảm đáng kể số lượng acqui.
2. Thiết bị :- Tua bin gió+ PV Array +AQ
+ Máy phát (có thể có)
-Hoạt động: TB + PV Array tạo ra dòng DC
Qua Inverter tạo dòng AC và phần dư nạp
Acqui (nếu cần để dự phòng + máy phát).
3.. Tính toán công suất hệ thống là kết hợp
tính công suất của PV Array và tua bin theo
yêu cầu của phụ tải(xem ví dụ 15)
Ví dụ NLTT ; CHƯƠNG 1
4. Tính hệ thống điện gió cs nhỏ, độc lập kết hợp PMT
Ví dụ 15:
Một trang trại trồng thanh long ở tp. HCM có các thiết bị diện sau:
- Bơm tưới cây hoạt đông ban ngày: số lượng 2 chiếc, công suất điện 1000W/
chiếc, thời gian hoạt động 6 h/ngày.
- Đèn chiếu sáng ban đêm: số lượng 100 chiếc, công suất 50 W/chiếc, thời
gian hoạt động 12 h/ngày.
- Cho Thông số module PMT: Pp = 250 Wp, VMPP = 30,73 VDC, IMPP = 8,27 A
- Yêu cầu tính công suất cân thiết của PV Array, tua bin gió, và Acqui dự trử
điện năng dư.
Ví dụ NLTT ; CHƯƠNG 1
4. Tính hệ thống điện gió cs nhỏ, độc lập kết hợp PMT
BÀI GIẢI
PMT cung cấp điện cho bơm nước vào thời gian nắng trong ngày, tua bin cung
cấp điện cho các bóng đèn ban đêm. Do tua bin gió hoạt động ban ngày cấp điện
cho ac quy dự trữ điện năng để sử dụng khi gió hay mặt trời yếu. Do đó PMT ban
ngày và tua bin gió ban đêm chỉ cần cung cấp đủ cho phụ tải của nó.
1. Tính Dàn PMT:
a.Tổng Điện năng sử dụng phục vụ cho bơm nước:
-Tổng điện năng ngày của phụ tải:
PtảiW=ΣPi= 2 x 1000 W = 2000 W
Pcấp = PtảiW .1,3 = 2000. 1,3 = 2600 W
b.Tính số lượng module pin mặt trời cần thiết
N==
K=1,21, = 0,96, τ= 6,6 h/ng (VD 7 chương 2,3)
Chọn 15 module
Ví dụ NLTT ; CHƯƠNG 1
4. Tính hệ thống điện gió cs nhỏ, độc lập kết hợp PMT
2. Tính công suất Tua bin gió:
PtảiW = 100 đèn x 50 W/đèn = 5000 W
Chọn Ptb = 5000 x 1,3 = 6500 W
3. Tính số lượng acqui dự trử điện năng dư 1 ngày
a.. Điện năng dư thừa của tua bin gió vào ban ngày sẻ được dự trử
vào Ac quy.
Eaq = Ptb x ( 24-12) h/ngày = 6500 x 12 = 78000 Wh/ngày
b. Dung lượng AQ (Ah) = = 6372,5 Ah
Số lượng AQ (loai 24V,200A): N = 6372.5/200 = 31,86 -> chọn 32 AQ
Bài tâp NLG ; CHƯƠNG 4

4. Tính thiết kế tua bin điện gió cs nhỏ


Ví dụ 16: tính thiết kế tua bin gió cs 2 kw-VT; /1. Chọn mpđ

Bài tâp NLTT ; CHƯƠNG 2

4. Tính thiết kế tua bin điện gió cs nhỏ


Ví dụ 16
2. Tính các thông số cánh TB: R, C,β
a.Tính theo tôc độ gió định mức của máy phát điện-10m/s
Chọn cánh NACA 2412 có CL =0,85, α = 60
+ Chiều dài cánh: -Công thức PF = 0,5.0,35.ρAV3
A= = = 9,52 m2
A=πR2-> R = = = 1,74 m
Bài tâp NLG ; CHƯƠNG 4

4.Tính thiết kế tua bin r-m C-m β0


điện gió cs nhỏ 0,174 0.78 37,6
Ví dụ 16 0,348 0,35 19,5
+ Momen quay: 0,522 0,26 11,6
Q = Ptb/Ω = 2000/ 40 = 50 Nm 0,696 0,195 7,4
tốc độ góc:  = V/R = 7x10/1,74= 40 s-1 0,87 0,156 4,8
1,044 0,13 3
1,22 0,11 1,7
1,39 0,097 0.8
1,566 0,087 0
1,74 0,078 -0,6

+mm
.

Hướng dẫn và Ví dụ
Bài tâp NLG ; CHƯƠNG 4

5.Tính TB ĐG nối lưới khu dân cư (cs nhỏ)


1.Công việc thiết kế (nếu có):
-Thiết kế TB theo như mục TBG độc lập.
-Truyền tải điện năng lên lưới của tòa nhà v,v..
Tốc độ gió chọn VF.theo mức công suất tua bin.
-Hệ thống nối lưới nên INVERTER, Chọn theo PF.
-Thường sử dụng INVERTER PMT nối lưới và phải có bộ
điều khiển xạc nối lưới nghịch lưu(Grid-tie Controller)
nhằm tạo ra dòng
DC điện áp cao phù hợp với khoảng điện áp cửa vào
inverter PMT nối lưới, ổn định để đưa vào inverter, CS
bộ xạc = CS TB lắp đặt
Ví dụ NLG; CHƯƠNG 4

5.Tính TB ĐG hòa lưới khu dân cư(cs nhỏ)


Ví dụ 18a: Cho một trang trại chăn nuôi có các thiết bị điện sau:
30 chiếc bóng đèn công suất 50 W / chiếc, thời gian hoạt động là 12 h/ngày
20 chiếc quạt điện công suất 100 W / chiếc, thời gian hoạt động là 20 h/ngày
2 chiếc bơm điện công suất 1000 W / chiếc, thời gian hoạt động là 5 h/ngày
Được cung cấp một hệ thống điện gió nối lưới khu dân cư.
Yêu cầu:
1. Tính điện năng ngày yêu cầu của trang trại
2. Tính công suất tua bin điện gió
3. Tính công suất Inverter (PMT)
4. Tính công suất Grid tie Controller
5. Tính các thông số thiết kế cơ bản của tua bin khi lắp đặt tại Vũng Tàu
Ví dụ NLG; CHƯƠNG 4

5.Tính TB ĐG hòa lưới khu dân cư (cs nhỏ)


1.Tính điện năng ngày yêu cầu của trang trại
Tổng Điện năng sử dụng:
1-Tổng điện năng ngày của phụ tải:
Etải =Σ Pi i =(30 x 50 x 12) + (20 x 100 x 20) + (2 x 1000 x 5) = 68000 Wh/ng
2.Ecấp = Etai x1,3 = 68000. 1,3 = 88400 Wh/ng
(x1,3 bù tổn thất điên năng thiết bị và tt truyền tải của hệ thống)
2.Tính công suất tua bin
a.Tính công suất vận hành (trung bình) của tua bin
Ptb = Ecấp /24 = 88400/ 24 = 3683 W
b. Tính công suất lắp đặt của tua bin
PF = Ptb / 0,35 = 3683/0,35 = 10523 W
Ví dụ NLG; CHƯƠNG 4
5.Tính TBĐ G nối lưới khu dân cư(cs nhỏ)
3. Tính công suất Inverter nối lưới
1.- Công suất inverter:
Pinverter = P F = 10523 W
2.Chọn công suất của inverter nối lưới bằng 10523 W trở lên và điện áp hệ thống
4.Tính công suất bộ điều khiển xạc Grid tie Controller
1.Công suất của bộ xạc
Pcontroller = Pinverter = 10523 W
2. Công suất bộ điều khiễn xạc Pxac >= 1052 W và điện áp hệ thống
Ví dụ NLG; CHƯƠNG 4
5.Tính TB ĐG nối lưới khu dân cư (cs nhỏ)
5. Tính các thông số thiết kế cơ bản của tua bin tại Vũng Tàu
a- Tính chiều dài cánh R : Theo tính toán PF= 10523 W
Công thức PF = 0,5.ρ.CptbAVF3
(PF 0 kW-> VF= 8 m/s ;20- 50 kw chon 10 m/s)
A= = = 98 m2 -> A = πR2 -> R = = = 5,6 m
b. Tính bề rộng cánh C (Chord line) với CL =1, tính 10 tiết diên cánh như ví
dụ 16, tính mẫu 2 tiết diện:
đỉnh cánh r = R: C = = = 0,35 m
giữa cánh r = 0,5R: C = = = 0,7 m
Ví dụ NLG; CHƯƠNG 4
5.Tính TB ĐG nối lưới khu dân cư (cs nhỏ)
c-Tính tốc độ quay của cánh: Với Cptb = 0,35 => = 5,5
- Tốc độ dài đỉnh cánh: V= .v = 5,5 . 8 = 44 m/s
- Tính tốc độ quay:
 = V/R = 44/ 5,6 = 7,9 s-1(tốc độ góc)
 = = 9,55.Ω = 9,55. 7,9 = 75,4 v/ph (tốc độ quay)
d- Tính Momen quay: Ptb = 10523 W

Q = Ptb/Ω = 10523/ 7,9 = 1332 Nm


e- Tính CF: CF = Ptb / PF = 3758./ 10523 = 0,357 (đạt)
6. Chứng minh PF: CS tính theo yêu cầu của phụ tải = công thức tính cs lắp đặt
PF = 10523W (Tính theo yêu cầu của phụ tải)
PF1 = 0,5 Cptb. ρ. A.VF3 = 0,5. 0,35. 1,2. 98. 83 =10523W (ct Bezt)
Kết luận: PF = PF1 -> từ đó cho thấy cách tinh cs tua bin lắp đặt và suy ra cho vận
hành cả 2 cách tinh cho kết quả giống nhau
Ví dụ NLG; CHƯƠNG 4

5.Tính TB ĐG hòa lưới khu dân cư(cs nhỏ)


Ví dụ 18c: Cho một trang trại chăn nuôi có các thiết bị điện sau:
100 chiếc bóng đèn công suất 50 W / chiếc, thời gian hoạt động là 12 h/ngày
20 chiếc quạt điện công suất 100 W / chiếc, thời gian hoạt động là 20 h/ngày
2 chiếc bơm điện công suất 1000 W / chiếc, thời gian hoạt động là 5 h/ngày
Được cung cấp một hệ thống điện gió nối lưới khu dân cư.
Yêu cầu:
1. Tính điện năng ngày yêu cầu của trang trại
2. Tính công suất tua bin điện gió
3. Tính chọn số tua bin khi hoạt động Tại Vũng Tàu
4. Tính điện năng vận hành trung bình năm của tua bin tại Vũng Tàu
Ví dụ NLG; CHƯƠNG 4

5.Tính TB ĐG hòa lưới khu dân cư (cs nhỏ)


1.Tính điện năng ngày yêu cầu của trang trại
Tổng Điện năng sử dụng:
1-Tổng điện năng ngày của phụ tải:
Etải =Σ Pi i =(100 x 50 x 12) + (20 x 100 x 20) + (2 x 1000 x 5) = 110 kWh/ng
2.Ecấp = Etai x1,3 =110. 1,3 = 143 kWh/ng
(x1,3 bù tổn thất phụ tải và hệ thống)
2.Tính công suất tua bin
a.Tính công suất vận hành (trung bình) của tua bin
Ptb = Ecấp /24 = 143/ 24 = 6 kW
b. Tính công suất lắp đặt của tua bin
PF = Ptb / 0,35 = 6/0,35 = 17 kW
Ví dụ NLG; CHƯƠNG 4

3.Tính chọn tua bin khi hoạt động Tại Vũng Tàu
Với công suất lắp đăt >= 17 kW -> Chọn 1Tua bin điện gió EW20 có công suất định mức 20 kW..
Điện năng Trang trại cần cấp: Ecâpn = 143 x 365 = 52195 kWh/năm
Điện năng vận hành tb /năm: Etbn = 7 x 24 x 365 = 61320 kWh/năm (xem vd 11b)
Tinh tốc độ gió trung bình theo chiều cao trụ:
- Chiều cao trụ: H = 1,4 x D = 1,4 x 10 = 14m (theo catalogue)
-> hệ số tăng tốc độ gió theo chiều cao tua bin: CH= (14/10)0,12=1,04
Điện năng /năm vh thực tb của TB: Ent = Etbn x CH = 61320 x1,04 = 63773 kWh/năm
So sánh: 63773 > 52195 –> chọn 1 tua bin EW20
Tính hệ số CF (để chọn tua bin):
CF = 637728 / 8760 .20 = 0,36
So sánh: 0,25< CF <0,4- đạt

)
Ví dụ 18c
.
4 .Tính công suất và điện năng vận hành thực của tua bin
a- CS TB thực tế và ĐN ứng với tốc độ gió trung bình/tháng/năm (Điện năng vận hành tb /năm )

b.Điện năng vh thực tb /năm của TB (theo độ cao trụ và vtb sô liệu bảng x CH):
Etb = Etbn x CH = 67292 x1,04 = 69984 kWh/năm
Tính CF thực tb :CF = = 0,4
c. Một số loại điện năng và công suất vận hành cần thiết của TB:
- Công suất vận hành / tháng; kW (chọn TB): tính ở độ cao theo bảng NASA-
- Điện năng vận hành /năm (chọn TB): tính ở độ cao theo bảng NASA- Etbn
- Công suất vận hành thưc / tháng là cs có kể đến chiều cao trụ: kW.
- Điện năng vận hành thực / tháng là công suât vh thực / th x số giờ/th- Eth
- Điện năng vận hành thực / năm = (12 th) - Etb
.
Ví dụ NLG; CHƯƠNG 4

5. Tính chọn Thiết bị ĐG nối lưới khu


dân cư (cs nhỏ)
1. INVERTER
Sử dụng inverter của PMT:
1. Máy phát điện gió nối lưới cs nhỏ (10-50
kW) nối lưới khu dân cư: với máy phát 1, 3
pha AC cần qua bộ điều khiển nối lưới
nghịch lưu(Grid-tie Controller) nhằm tạo ra
dòng DC điện áp cao,ổn định để đưa vào
inverter (thường dùng inverter nối lưới PMT).
Bài tâp NLG ; CHƯƠNG 4

5. Tính chọn thiết bị ĐG nối lưới khu dân cư(cs nhỏ)


VD 19: Hệ thống có lắp đặt PF=20 KW, gồm: TB EW-20 (20KW)->380VAC-> Grid-tie
Controller FKG-GT20 (20 KW)->520VDC-> Inverter PMT GW20K-DT->
380VAC/3pha-> Wmet->
:
Grid-tie System 380VAC/3pha

Grid-tie Controller FKG-GT20 (20


KW)
Bảng thống kê công suất máy phát theo cấp độ gió

. Tốc độ gió Công suất máy phát (kW)

3 0 .5

5. Tính chọn thiết bị ĐG nối lưới 3.5


4
1
1,5

khu dân cư (cs nhỏ) 4.5 2,0


5 4,0

VD 19 5.5 7,0
6 7,5
6.5 9,0
7 10,0
7.5 12,0
8 14,0
8.5 16,0
9 17,5
9.5 18,5
10 20,5
10.5 20,8
11 21,0
11.5 21,5
12 21,2
12.5 21,0
13 20,8
13.5 20,5
14 20,3
14.5 20,2
15 21,1
Bài tâp NLG ; CHƯƠNG 4
5. Tính chọn thiết bị ĐG nối lưới khu dân cư(cs nhỏ)
VD 19 Nguyên lý hoạt động của bộ điều khiển sạc:sau khi điện năng từ tuabin được tạo ra
điện áp đầu ra tuabin là hình sóng sin méo dạng nếu sử dụng trực tiếp sẽ gây hại cho thiết bị rẩt
nhiều giảm tuổi thọ. Thiết bị điều khiển sạc có nhiệm vụ điều chỉnh sóng sin của tuabin thành điện
áp DC cao và ổn định
Số hiệu FKJ-GT20KW
Công suất tuabin định mức/tối đa (Kw) 20

Điện áp định mức tuabin (V) 380 AC


Chức năng Bộ chỉnh lưu, điều khiển DC ngõ ra
Bảo vệ Quá áp, quá dòng,ngắt điện lưới
Màn hình hiển thị LCD
Màn hình hiển thị gồm Điện áp tuabin, dòng, công suất, điện áp ngõ ra, dòng ngõ ra,
công suất ngõ ra.
Đầu ra điện áp không đổi >= 520 VDC
Cầu chì ngõ ra 80A
Cầu chì dump load 63A
Nhiệt độ làm việc -30 đến 60
Độ ồn 1m <40dB
Ví dụ NLG ; CHƯƠNG 4
5.Tính chọn Thiết bị ĐG nối lưới khu dân cư (cs nhỏ)

-Thiết bị kết nôi vào mạng điện:


Grid-tie Controller
Bài tâp NLG; CHƯƠNG 4

5.Tính TB ĐG hòa lưới khu dân cư (cs nhỏ)


Sơ đồ kết nối thiết bị và nguyên lý hoạt động
6. Hệ thống TB nối lưới khu dân cư có ac qui dự phòng

. nối
-Chế độ vận hành : on - grid (hệ thống
lưới): Sản xuất điện năng từ TB biến đổi
thành điện 220V AC /50Hz để hòa lưới.
-Chế độ vận hành: off - grid (hệ thống độc
lập): điện năng từ các TB ưu tiên nạp vào
Acquy, khi AQ đầy thì bắt đầu quá trình biến
đổi điện DC thành điện 220VAC /50Hz ổn
định để cung cấp cho tải.
-Thiết bị: tương tự hệ thống điện gió độc
lập, chỉ có thêm chức năng hòa lưới cho
inverter hay bộ hòa lưới tự động ATS.
-Tinh toán hệ thống tương tự ht độc lập.
6.Hệ thống TB ĐIỆN GIÓ nối lưới khu dân cư có ac qui dự phòng

Ví dụ 20:
Cho một trang trại chăn nuôi có các thiết bị điện sau:
30 chiếc bóng đèn công suất 50 W / chiếc, thời gian hoạt động là 12 h/ngày
20 chiếc quạt điện công suất 100 W / chiếc, thời gian hoạt động là 20 h/ngày
2 chiếc bơm điện công suất 1000 W / chiếc, thời gian hoạt động là 5 h/ngày
Được cung cấp một hệ thống điện gió nối lưới khu dân cư có ac qui dự trử điện.
Yêu cầu:
1. Tính điện năng ngày yêu cầu của trang trại (xem ví dụ 18)
2. Tính công suất tua bin điện gió (xem vi dụ 18)
3. Tính công suất Inverter hòa lưới
4. Tính công suất Charge Controller
5. Tính tính số ac qui dùng để dự trử điện cho 1 ngày sử dụng .

Giải câu 4
6. Hệ thống PMT nối lưới khu dân cư có ac qui dự phòng

Ví dụ 15:
Bài giải câu 3,4,5:
3.Tính công suất Inverter nối lưới
-Tổng W của tải AC:
PtaiAC = Σ Pi = (20 x 100) + (2 x 1000) = 4000 W
Pinverter = P taiAC x 1,3 = 4000 x 1,3 = 5200 W
Chọn công suất của inverter nối lưới bằng 5200 W trở lên
4.Tính công suất bộ điều khiển xạc Charge Controller
1.Công suất của bộ xạc
Pxạc = PF = 10523 W
2. Công suất bộ điều khiễn xạc Pxac >= 10523 W và điện áp ra tương ứng với dải
điện áp vào của inverter.
6. Hệ thống PMT nối lưới khu dân cư có ac qui dự phòng

Ví dụ 15:
5.Tính số ac qui cần thiết cho một ngày sử dụng
1. Dung lượng AQ
Dung lượng AQ (Ah) = = 7222,22 Ah
2 Các số liệu
= 0,80-0,85 chọn 0,8- hiệu suất ac qui
DOD = 0,6-0,65 chọn 0,6- độ xã sâu của ac qui
3.Số lượng AQ (loai 24V/ 200A): N = 7222,22/ 200 = 36,1 AQ -> chọn 36 AQ
Bài tâp NLTT ; CHƯƠNG 1 (array)
7.Tính NM ĐG hòa lưới (nhiều tbin cs lớn)
Nhà máy ĐG khác với trạm ĐG là sản xuất điện chỉ để đưa lên lưới. Công việc tk:
1.Chọn hay thiết kế TB theo như mục trên. Khi chọn TB và thiết bị đi kèm phải chú ý chủng
loại phù hợp, uy tính của hảng . Kiểm tra CF
2. Các tổn thất trong NMĐG:
-TT truyền tải điện năng từ windfarm
-TT giảm tốc độ gió vào TB of windfarm (5%), kv = 0,95
3.Các loại điện năng của NMĐG:
- ĐN năm đưa lên lưới thực: Egrid= 0,95.0,95Ewf = 0,9Ewf
- ĐN năm của windfarm thực Ewf = n Etb ; kWh/năm
Etb = – kWh/năm/1TB; Eth = số giờ thx Ptb
Ptb- CS vận hành thực/th; kW/1 TB; n-số TB of wind farm
Bài tâp NLG ; CHƯƠNG 4
7.Tính NM ĐG hòa lưới

3. Khả năng Truyền tải điện năng lên lưới trung áp ( vị trí kết nối lươi điện xa,
gần, khả năng tiếp nhận của lưới điện và khả năng bù công suất của lưới khi
điện gió giảm công suất).
4.. Chú ý:
- Việc đo gió ở địa phương phải đo được tối thiểu 1 năm.
- Tính sơ bộ việc chọn công suất TB có hiệu quả không (tính CF)
5. Chi phí hàng năm (cho các loại TB): Tính theo sản lượng điện sản xuất/năm
- Tỉ lệ chi phí vận hành và bảo trì (Operations and Maintenance Cosst ratio): 2%
- Tỉ lệ điện năng tự dùng (Self-use ratio): 0,4%
- Tỉ lệ tổn thất điện năng (Energy Loss ratio): 5%
- Khấu hao hàng năm (Annual Amortization ratio): 5%
7.Tính NM ĐG hòa lưới
(nhiều tbin cs lớn)
. .
Turbine gió VESTAS V90-2.0MW.

05/08/2023 401076-Chapter 4: Wind Power Systems 63


7.Tính NM ĐG hòa lưới (nhiều tbin cs lớn)
.
Tốc Độ gió m/s Công suất máy phát (W) .
3 0
3.5 42.20
4 93.30
4.5 145.20
5 211.30
5.5 284.20
6 390.90

6.5 491.50
7 601.10
7.5 731.80
8 884.50
8.5 1087.60
9 1247.10
9.5 1429.60
10 1594.30
10.5 1742.90
11 1861.20
11.5 1948.10
12 1993.30
12.5 2003.50
13 2007.00
05/08/2023 401076-Chapter 4: Wind Power Systems 64
.
Model : V90-2.0 MW IEC IIA/IEC S Facts&figures Máy phát Không đồng bộ DFIG

POWER Tốc độ quay max 2016 vòng/ phút

.
Công suất định mức (rate power) 2MW Điện áp định mức 690 V
Tốc độ khởi động(cut in wind speed) 4 m/s
Tần số(Frequency) 50-60 Hz
Tốc độ định mức(cut out wind speed) 12 m/s
Tốc độ gió khi dừng(recut in wind speed) 25 m/s Loại máy phát( Generator 4-pole(50hz)/6-pole(60hz)
type)
Nhiệt độ vận hành( standard operating temperature )

Rotor
Tower
Đường kính(rotor diameter) 90 m
Diện tích bề mặt(swept area) 6700 m2 Chiều cao hub 80/90/120 m (IEC iiiA)
Tốc độ Rotor max ( speed max)` 14.9 vòng/phút
Loại ống thép, hình trụ nón,
Vật liệu (material) Sợi thủy tinh/ carbon
Weight
Phanh khí ( air brake) Full blade 3 pitch
Trọng lượng turbine 70 tấn
cylinders
05/08/2023 65
7.Tính NM ĐG hòa lưới (nhiều tbin cs lớn)

Tính điện .năng đưa lên lưới


. của 1 nhà máy điện gió. Cho biết : tua bin sử
dụng V90-2.0 MW, số lượng 25 chiếc, địa điểm Vũng Tàu.
Bài giải-Tinh tốc độ gió trung bình theo chiều cao trụ: 90 m-> CH= (90/10)0,12=1,3
- Lâp bảng tính Eth = Pth x Dth; ( Eth- điện năng /th; Pth- cs tua bin /th; Dth- sốgiờ/th)
tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
tốc độ gió ở 10m 7.1 6.5 5.6 3.7 3.9 5.2 5 5.7 4.9 5.7 6.1 6.5
tốc độ gió ở 90m 9.23 8.45 7.28 4.81 5.07 6.76 6.5 7.41 6.37 7.41 7.93 8.45
công suất vh/th;KW 1338.35 1080 666.5 178.25 215 546.3 491.5 705 635.75 705 880 1080
điện năng vh/th; MWh/th 995.73 725.76 494.76 128.34 159.96 393.34 365.68 524.52 457.74 524.52 633.6 803.35
-Tính: Etb = = 6207.3 MWh/năm
Ewf = 25 .Etb = 25 x 6207.3 =155182.5 MWh/năm
Egrid = 0,9 Ewf = 0,9 x 155182.5 = 139664.25 MWh/năm.
05/08/2023
CFwf = = 0,35; CFgrid = = 0,32 66
7.Tính NM ĐG hòa lưới (nhiều tbin cs lớn)
VÍ DỤ 23:
. .
Cho nhà̀ máy điện gió tai Ninh Thuận công suất lắp đặt 50 MW, gồm 25 tua bin
V90-2.0 MW. Tính Egrid theo tốc độ gió làm việc trung bình và so sánh với tính
bằng phần mềm Wind Farm Design 1.02: Tính với tốc độ gió Trung bình.
- 1. Tốc độ gió làm việc trung bình ở độ cao tua bin là 120 m so với mức nước
biển: Vtb = 5,6 ( 120/10)^0,12 = 7,5 m/s
- 2. Tính với tốc độ gió trung bình: Ptb = 0,732 MW (ở v=7,5 m/s -catalogue)
Enăm = 25. kv.ke. Ptb . 8760 = 25.0,9 0,732. 8760 = 144678 MWh/năm
3. Tính băng phần mềm : Egrid = 145635 MWh/năm
4. 05/08/2023
So sánh: sai số 0,9%- đạt 401076-Chapter 4: Wind Power Systems 67
VD 24: CATALOGUE TB V150- 4.2 HÃNG VESTAS ĐAN MẠCH

. .

05/08/2023 401076-Chapter 4: Wind Power Systems 68


7.Tính NM ĐG hòa lưới (nhiều tbin cs lớn)

. .

Sai số
NM có 29 TB ven bờ Sóc
  Kết quả tính toán Kết quả mô phỏng
Trăng
Điện năng hệ thống
turbine
485072.36 (MWh/năm) 502991.60 (MWh/năm) 3.6% -Phần mềm: Windpro
Điện năng cấp lên
436565.12 (MWh/năm) 447662.50 (MWh/năm) 2.5%
lưới
Hệ số CF hệ thống
0.45 0.47 4.3%
turbine

Hệ số CF cấp lưới 0.41 0.419 2.1%

05/08/2023 401076-Chapter 4: Wind Power Systems - 69


7.Tính NM ĐG hòa lưới (nhiều tbin cs lớn)

. .

0,69/22 kV

22/110 kV

To Grid- 110 kV
05/08/2023 401076-Chapter 4: Wind Power Systems 70
Bài tâp NLG; CHƯƠNG 4
7.Tính NM ĐG hòa lưới (nhiều tbin cs lớn)
Ví dụ NLG; CHƯƠNG 4

8. BÀI TẬP
BT1: Cho một trang trại chăn nuôi có các thiết bị điện sau:
200 bóng đèn công suất 50 W/ chiếc, thời gian hoạt động là 12 h/ngày
2 chiếc bơm điện công suất 1000 W/ chiếc, thời gian hoạt động là 10 h/ngày
Được cung cấp một hệ thống điện gió độc lập.
Yêu cầu:
1. Tính điện năng ngày yêu cầu của trang trại -Ecấp
2. Tính công suất tua bin điện gió
3. Chọn Bộ điều khiển bộ sạc
4.Tính sô AQ dự trữ cho 1 ngày
5.Chọn Inverter
Ví dụ NLG; CHƯƠNG 4

BT2: Cho một trang trại chăn nuôi có các thiết bị điện sau:
20 chiếc quạt điện công suất 100 W/ chiếc, thời gian hoạt động là 12 h/ngày
2 chiếc bơm điện công suất 1000 W/ chiếc, thời gian hoạt động là 10 h/ngày
Được cung cấp một hệ thống điện gió nối lưới khu dân cư.
Yêu cầu:
1. Tính điện năng ngày yêu cầu của trang trại -Ecấp
2. Tính công suất tua bin điện gió
3. Tính công suất Inverter nối lưới
4. Tính Grid tie Controller
5. Tính các thông số tua bin khi lắp đặt tại vùng có tốc độ gió trung bình là 5,5 m/s
6. Chọn thiết bị của hệ thống (tự tìm trên mạng và lắp ghép theo ví dụ 19 (sv tự
thực hiện)
Ví dụ NLTT ; CHƯƠNG 1
BT3
Một trang trại trồng cây thanh long ở tp. HCM có các thiết bị diện sau:
- Bơm tưới cây hoạt đông ban ngày: số lượng 3 chiếc, công suất điện
5000W/ chiếc, thời gian hoạt động 8 h/ngày.
- Đèn chiếu sáng ban đêm: số lượng 200 chiếc, công suất 50 W/chiếc, thời
gian hoạt động 12 h/ngày.
- Yêu cầu tính công suất cân thiết cho các hệ thống phát điện của trang trai
khi kết hợp gió và mặt trời và có ac qui dự trữ (tính: PV Array, tua bin gió,
và số Acqui dự trử) .
- - Cho Thông số module: Pp =250 Wp, VMPP = 30,75 VDC, IMPP = 8,27 A
- Ac qui loại 24V/200Ah.
7) Hệ thống TB ĐIỆN GIÓ nối lưới khu dân cư có ac qui dự phòng
BT4:
Cho một trang trại chăn nuôi có các thiết bị điện sau:
100 chiếc bóng đèn công suất 50 W / chiếc, thời gian hoạt động là 12 h/ngày
20 chiếc quạt điện công suất 100 W / chiếc, thời gian hoạt động là 20 h/ngày
3 chiếc bơm điện công suất 1000 W / chiếc, thời gian hoạt động là 5 h/ngày
Được cung cấp một hệ thống điện gió nối lưới khu dân cư có ac qui dự trử điện.
Yêu cầu:
1. Tính điện năng ngày yêu cầu của trang trại
2. Tính công suất tua bin điện gió
3. Tính công suất Inverter hòa lưới
4. Tính công suất Charge Controller
5. Tính tính số ac qui dùng để dự trử điện cho 1 ngày sử dụng.
NLG – BÀI TẬP CHƯƠNG 4
2. Tính Điện năng của tua bin
BT6 Vùng đặt tua bin là Tỉnh Trà Vinh có tốc độ gió trung bình /tháng theo bảng
RETScreen. Tua bin gió có công suất xuất xưởng định mức là 20 kW và có bảng
công suất tua bin tương ứng với tốc độ gió –bảng A (vd 11b). Tính điện năng/ tháng
và hệ số CF của tua bin.

You might also like