So Sanh Doi Thu

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 56

NGHIÊN CỨU CÁC

BÀI THI TIẾNG ANH


MỤC LỤC

1. GIỚI THIỆU CHUNG

2. CÁC BÀI THI DÀNH CHO HS Ti.H

3. CÁC BÀI THI DÀNH CHO THCS

4. CÁC BÀI THI DÀNH CHO HS THPT – SV ĐH – SAU


ĐH – NGƯỜI ĐI LÀM
GIỚI THIỆU CHUNG
HỆ THỐNG BÀI THI TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Dành cho Học sinh Tiểu học

C2
Khung tham chiếu NN chung Châu Âu CEFR

C1

B2

B1
TOEFL PTE
Cambridge
A2 Primary
Flyers Breakthrough
Step 2 PTE Quick
TOEFL march
Cambridge PTE Spring
A1 Primary
Movers board
Step 1 PTE
Cambridge First words
Tiền A1 Starters
HỆ THỐNG BÀI THI TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Dành cho Học sinh THCS

C2
Khung tham chiếu NN chung Châu Âu CEFR

C1
Cambridge FCE
B2 (B2 First for PEIC Level 3
Schools)
Cambridge PET
B1 TOEFL
(B1 Preliminary PEIC Level 2
for schools)
Junior
Cambridge KET
A2 (A2 Key for PEIC Level 1
schools)

A1 PEIC A1

Tiền A1
HỆ THỐNG BÀI THI TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Dành cho học sinh THPT + sinh viên CĐ/ ĐH/sau ĐH + người đi làm

C2
Khung tham chiếu NN chung Châu Âu CEFR

C1
IELTS
VSTEP
B2 TOEFL (Vietnam)
iBT Aptis ESOL
TOEFL
B1 ITP TOEIC
Linguaskill EnglishScore
TOEIC
A2 Bridge

A1

Tiền A1
HỆ THỐNG BÀI THI TIẾNG ANH PHỔ BIẾN

Dành cho học sinh THPT + sinh viên CĐ/ ĐH/sau ĐH + người đi làm (cont.)

Cambridge
C2
C2 Proficiency Cambridge
Khung tham chiếu NN chung Châu Âu CEFR

Cambridge C1
C1 Cambridge Business
C1 Cambridge Advanced B2 Higher
B2 First Business
TOEFL Vantage
B2 TOEFL
iBT
Cambridge Cambridge
ITP TOEIC B1 B1 Business
B1 Preliminary Preliminary
TOEIC Cambridge
Bridge
A2 A2 Key

A1

Tiền A1
MỘT SỐ ĐƠN VỊ PHÁT TRIỂN BÀI THI

Viện khảo thí và giáo Hội đồng Khảo thí tiếng Tổ chức giáo dục
Hội đồng Anh Đề án Ngoại Ngữ
dục Hoa Kỳ Anh đại học Cambridge Pearson

1. Hệ thống TOEFL:
1. Hệ thống Cambridge
- TOEFL Primary
Pre A1 Starters
- TOEFL Junior
A1 Movers
- TOEFL ITP
A2 Flyers
- TOEFL iBT IELTS (Cùng Cambridge PTE First words
A2 Key/ Key for school
2. Hệ thống TOEIC: + IDP) PTE Spring board
B1 Preliminary/
- TOEIC (L-R, S-W) PTE Quick march
Preliminary for school VSTEP
- TOEIC Bridge (L-R, S-W) EnglishScore PTE Break through
B2 First/ First for school
PEIC Level 1 -5
C1 Advantage
Các bài thi chưa triển Aptis ESOL PTE Academic
C2 Proficiency
khai tại VN:
B1 Business Preliminary
- TF Primary Speaking
B2 Business Vantage
- TF Junior Speaking
C1 Business Higher
- TF ITP Speaking
- TF ITP Level 2
2. Linguaskills
- TOEFL Essential
MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
CỦA CÁC BÀI THI TIẾNG ANH QUỐC TẾ TẠI VN

Đo trực tiếp hoặc gián tiếp 4 kỹ năng Đăng ký thi dễ dàng, nhiều hình thức thi
01 Nghe – Nói – Đọc – Viết (Đa số các bài 04 (trên giấy/máy tính/điện thoại/tại nhà…),
thi của ETS tại VN chỉ đo trực tiếp nhiều dịch vụ đi kèm hỗ trợ thí sinh
Nghe-Đọc)

Đo năng lực theo dải rộng từ A1-C1 Chi phí của hầu hết các bài thi khá tương
02 (Trừ các bài thi của Cambridge và
05 đương nhau, giao động từ 1.5- 3.000.000
Pearson, mỗi bài thi thường chỉ đo (Trừ bài IELTS – 4.750.000 và TOEFL iBT –
được năng lực trong 1 level A2/B1/…) 3.980.000)

Hầu hết được chấp nhận và có độ nhận diện


Tài liệu, chương trình ôn luyện chỉ phổ biến
03 tương đối cao ở Việt Nam, sử dụng trong 06 với một số bài thi như TOEIC, TOEFL iBT,
tuyển sinh/ tốt nghiệp các cấp học, sử dụng
trong tuyển dụng, thăng chức, đề bạt, … tại IELTS, các bài thi Cambridge,…
nhiều công ty, doanh nghiệp
SO SÁNH CÁC BÀI THI TIẾNG ANH
DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC
XU HƯỚNG THỊ TRƯỜNG

Nhu cầu của phụ huynh & học sinh trong việc nâng cao năng lực
tiếng Anh 4 kỹ năng

Dành lợi thế ưu tiên trong tuyển sinh đầu cấp học, đặc biệt
vào các trường chuyên, chất lượng cao
MỤC LỤC

1. ĐỐI TƯỢNG & MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

2. ĐẶC ĐIỂM BÀI THI

3. ĐĂNG KÝ THI & THỂ LỆ

4. ĐỘ NHẬN DIỆN
ĐỐI TƯỢNG VÀ MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

1 2 3
TOEFL PRIMARY

Giúp học sinh thấy Định hướng GV, Ưu thế tuyển sinh CAMBRIDGE YLE
được sự tiến bộ về PH và HS đánh vào lớp 6 (đặc biệt
năng lực sử dụng giá chất lượng các trường
PTE
Tiếng Anh của giảng dạy, có lộ chuyên & CLC)
mình qua mỗi năm trình học tập
YOUNG LEARNERS
phù hợp mới
mục tiêu của HS.
ĐỐI TƯỢNG VÀ MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Dành cho Học sinh Tiểu học

C2
Đo dải năng lực rộng,
Khung tham chiếu NN chung Châu Âu CEFR

TOEFL PRIMARY
thuận tiện hơn cho
C1
học sinh
B2
CAMBRIDGE YLE

B1 PTE
TOEFL
Cambridge YOUNGPTELEARNERS
A2 Primary
Flyers Breakthrough
Step 2 PTE Quick
TOEFL march
Cambridge PTE Spring
A1 Primary
Movers board
Step 1 PTE
Cambridge First words
Tiền A1 Starters
CẤU TRÚC BÀI THI

TOEFL PRIMARY CAMBRIDGE YLE PTE YOUNG LEARNERS

- Nghe – Đọc (bài thi - Đọc – Viết và Nghe - Nghe, Đọc và Viết
giấy & trên máy) – (bài thi giấy) – nhiều (bài thi giấy) – nhiều
hoàn toàn trắc hình thức làm bài hình thức làm bài
nghiệm - Nói - thi trực tiếp với - Nói – thi trực tiếp với
giám khảo tại địa giám khảo tại địa
điểm thi điểm thi, theo nhóm
4 thí sinh
CẤU TRÚC BÀI THI

TOEFL PRIMARY CAMBRIDGE YLE PTE YOUNG LEARNERS

- Chưa triển khai bài thi - Đánh giá gián tiếp kỹ - Đánh giá đầy đủ 4 kỹ
Nói tại VN & không có năng Viết năng
bài thi đo trực tiếp kỹ - Giám khảo bài thi Nói - Chuyển từ hệ thống
năng Viết mang nhiều quốc chấm IA sáng chấm
- Phù hợp với thí sinh ở tịch, bao gồm non- điểm bởi giám khảo độc
các tỉnh thành native speakers  có lập tại Anh
- Đánh giá kết quả bằng thể ảnh hưởng đến - Mô hình thi nói có
hệ thống  công tính công bằng của tương tác với thí sinh
bằng & đáng tin cậy kết quả khác  có thể ảnh
hưởng đến tính công
bằng của kết quả
THANG ĐIỂM

TOEFL PRIMARY CAMBRIDGE YLE PTE YOUNG LEARNERS

- Cấp độ 1: 101-109 - quy ra 1-4 sao - Thí sinh nhận được kết quả theo số Tổng: 100 điểm (80 viết, 20 nói)
điểm tính theo từng kỹ năng khiên ở từng kỹ năng - Firstwords (Pass: 3/5 stars)
- Cấp độ 2: 104-115 - quy ra 1-5 huy - Nghe: 1-5 khiên - Springboard (Pass: 3/5 stars)
hiệu - điểm tính theo từng kỹ năng - Đọc và Viết: 1- 5 khiên - Quickmarch (Pass: 3/5 stars)
Không có mức điểm đạt/ không đạt - Nói: 1-5 khiên - Breakthrough (Pass: 3/5 stars)
3 cấp độ
 Quy đổi theo khung CEFR và mô tả Không có mức điểm đạt/ không đạt - Pass (Đạt),
năng lực từng kỹ năng tương ứng mức - Pass with Merit (Đạt loại Giỏi)
điểm đạt được  Quy đổi ra mức điểm Cambridge - Pass with Distinction (Đạt loại Xuất
English Scale và theo khung CEFR sắc)

Thí sinh không Đạt sẽ được nhận giấy


chứng nhận tham gia kỳ thi, không
được nhận chứng chỉ
PHIẾU ĐIỂM

TOEFL PRIMARY
Phiếu điểm
- Điểm và số sao/huy hiệu của từng
kỹ năng
- Quy đổi điểm theo khung CEFR
- Mô tả năng lực hiện tại theo từng
kỹ năng
- Đề xuất hướng cải thiện
- Điểm Lexile
- Thời hạn: 1 năm

Phiếu điểm được gửi về trường đăng


ký dự thi hoặc địa chỉ cụ thể của thí
sinh hoặc đến nhận trực tiếp tại văn
phòng IIG Việt Nam
PHIẾU ĐIỂM

CAMBRIDGE YLE PTE YOUNG LEARNERS


Chứng chỉ + Phiếu kết quả Chứng chỉ + Bảng điểm chi tiết

Điểm mạnh của thí sinh Số khiên/ điểm từng kỹ năng Tổng số sao của bài thi
Điểm cần cải thiện Thời hạn vĩnh viễn Điểm tổng các kỹ năng
Mô tả chung năng lực Nghe-Nói
và Đọc-Viết theo khung CEFR
PHIẾU ĐIỂM

TOEFL PRIMARY CAMBRIDGE YLE PTE YOUNG LEARNERS


- Quy đổi năng lực sang Khung CEFR: Tiện lợi và hữu ích
cho thí sinh khi sử dụng với mục đích tuyển sinh

- Điểm Lexile: Lựa chọn nguồn tài liệu Đọc – Hiểu để


nâng cao kỹ năng Đọc

- Thời hạn 1 năm: Phù hợp với sự phát triển ngôn ngữ và
kỹ năng nhanh chóng của lứa tuổi tiểu học
ĐĂNG KÝ THI & THỂ LỆ

TOEFL PRIMARY CAMBRIDGE YLE PTE YOUNG LEARNERS


Đăng ký thi - Challenge (mỗi năm 1 lần vào - Các kỳ thi diễn ra định kỳ theo - Mỗi năm 7 đợt thi, có lịch thi theo
& Lệ phí khoảng tháng 10-tháng 3) đăng ký tháng năm
tại trường hoặc online hoặc tại VP - Đăng ký tại các trung tâm khảo thí - Thí sinh tại TPHCM có thể đăng ký
IIG ủy quyền (25 trung tâm/ 18 tỉnh và và nộp lệ phí thi trực tiếp tại
- Thi định kì (1-2 lần/năm) - đăng ký thành) trường/ Đăng ký online tại trang
online hoặc tại VP IIG - Lệ phí: (tham khảo Oxford English web của TT NN&TH TPHCM/ Đăng
- Lệ phí: 690.000 (challenge 2022- Academy) ký tại 2 cơ sở EMG Education tại
2023) 800.000 (giá public từ tháng + Starters: 1.100.000 Hà Nội và TPHCM
1/2023) + Movers: 1.155.000 - Lệ phí: 550,000 VNĐ
+ Flyers: 1.210.000

Đánh giá - Hạn chế về thời gian và địa điểm - Dễ dàng lựa chọn lịch thi và địa - Thuận tiện cho thí sinh ở TP HCM
tổ chức thi. Gia đình cần có kế điểm thi (Tới tháng 4/2023, các - Giá dành cho bài thi 4 kỹ năng 
hoạch đăng ký thi phù hợp để trung tâm khảo thí ủy quyển ở hợp lý
đảm bảo có thể sử dụng chứng các tỉnh phía Bắc chưa được tổ
chỉ đúng mong muốn chức bài thi)
- Chi phí hợp lý - Giá dành cho bài thi 4 kỹ năng 
đắt hơn các bài thi khác
MỨC ĐỘ NHẬN DIỆN

TOEFL PRIMARY CAMBRIDGE YLE PTE YOUNG LEARNERS


- Được Bộ GD&ĐT công nhận quy - Được Bộ GD&ĐT công nhận quy - Được Sở Giáo Dục & Đào tạo
đổi điểm của bài thi sang khung đổi điểm của bài thi sang khung TP.HCM công nhận quy đổi điểm
CEFR (Công văn 1849/ 2014 – Cục CEFR của bài thi sang khung CEFR (Công
Khảo thí & kiểm định chất lượng - Nhiều trường THCS ở Hà Nội & văn 3652/ 2017)
GD) TPHCM sử dụng làm công cụ tuyển
- Nhiều trường THCS ở Hà Nội & sinh đầu vào
TPHCM sử dụng làm công cụ tuyển
sinh đầu vào
MỨC ĐỘ NHẬN DIỆN

TOEFL PRIMARY CAMBRIDGE YLE PTE YOUNG LEARNERS

Cuộc thi TF Challenge: có lịch sử Nhiều trường tiểu học có hệ Phủ sóng chủ yếu tại TPHCM
tổ chức nhiều năm + mức độ Cambridge (HN + HCM)
phủ sóng cao (nhiều tỉnh thành)
TÀI LIỆU ÔN LUYỆN

TOEFL PRIMARY CAMBRIDGE YLE PTE YOUNG LEARNERS

- Trực tuyến: ELC (ETS) + Bài - Kho sách ôn luyện/ ứng dụng - Trên website của Pearson
thi thử online (IIG) trực tuyến rất đa dạng, được cung cấp các bài ôn tập,
- Trực tiếp: Các bộ sách dễ giới thiệu ngay trên website chiến thuật làm bài
dàng download do số sách của Cambridge cho từng cấp - Bộ sách luyện PTE Young
hạn chế và được chia sẻ độ. Learners
nhiều bởi phụ huynh - Bộ đề thi đã sử dụng được
- Trang luyện thi khác: K12/ Pearson cung cấp chính thức
Flyer (Hệ thống đề luyện tập cho thí sinh tham khảo
theo kỹ năng, theo dạng bài
của từng phần)
SO SÁNH CÁC BÀI THI TIẾNG ANH
DÀNH CHO KHỐI THCS
MỤC LỤC

1. ĐỐI TƯỢNG & MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

2. ĐẶC ĐIỂM BÀI THI

3. ĐĂNG KÝ THI & THỂ LỆ

4. ĐỘ NHẬN DIỆN
ĐỐI TƯỢNG VÀ MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

1 2 3
TOEFL JUNIOR

Giúp học sinh thấy Định hướng GV, Ưu thế tuyển sinh CAMBRIDGE
được sự tiến bộ về PH và HS đánh vào lớp 10 (đặc FOR SCHOOLS
năng lực sử dụng giá chất lượng biệt các trường
Tiếng Anh của giảng dạy, có lộ chuyên & CLC)
mình qua mỗi năm trình học tập PEIC
phù hợp mới
mục tiêu của HS.
ĐỐI TƯỢNG VÀ MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Dành cho Học sinh THCS

C2 Đo dải năng lực rộng,


Khung tham chiếu NN chung Châu Âu CEFR

thuận tiện hơn cho HS


C1
Cambridge FCE
B2 (B2 First for PEIC Level 3
Schools)
Cambridge PET
B1 TOEFL
(B1 Preliminary PEIC Level 2
for schools)
Junior
Cambridge KET
A2 (A2 Key for PEIC Level 1
schools)

A1 PEIC A1

Tiền A1
CẤU TRÚC BÀI THI

CAMBRIDGE FOR
TOEFL JUNIOR PEIC
SCHOOLS

- Đọc – Viết (KET)/ Đọc, - Nghe, Đọc và Viết -


- Nghe hiểu – Ngữ bài thi giấy – nhiều
pháp & Từ vựng – Viết và Nghe (PET &
FCE) – bài thi giấy – hình thức làm
Đọc hiểu (bài thi giấy - Nói – thi trực tiếp với
& trên máy) – hoàn nhiều hình thức làm
bài giám khảo tại địa
toàn trắc nghiệm điểm thi
- Nói - thi trực tiếp với
giám khảo tại địa điểm
thi, theo cặp/ nhóm
CẤU TRÚC BÀI THI

CAMBRIDGE FOR
TOEFL JUNIOR PEIC
SCHOOLS
- Chưa triển khai bài thi - Đánh giá đủ 4 kỹ - Đánh giá đầy đủ 4 kỹ
Nói tại VN & không có năng năng
bài thi đo trực tiếp kỹ - Giám khảo bài thi Nói - Chuyển từ hệ thống
năng Viết mang nhiều quốc chấm IA sáng chấm
- Phù hợp với thí sinh ở tịch, bao gồm non- điểm bởi giám khảo độc
các tỉnh thành native speakers  có lập tại Anh  thời gian
- Đánh giá kết quả bằng thể ảnh hưởng đến nhận kết quả lâu hơn,
hệ thống  công tính công bằng của và có thể ảnh hưởng
bằng & đáng tin cậy kết quả đến tính công bằng của
kết quả
THANG ĐIỂM

TOEFL JUNIOR CAMBRIDGE FOR SCHOOLS PEIC


- Bài thi Nghe hiểu – Ngữ pháp & Từ Sử dụng thang điểm Cambridge English Tổng: 100 điểm (75 viết, 25 nói)
vựng – Đọc hiểu: 600-900, bước Scale 3 cấp độ
nhảy 5 điểm - A2 Key: 82 - 150 - Pass (Đạt),
- Không có mức điểm đạt/ không đạt - B1 Preliminary: 102 - 170 - Pass with Merit (Đạt loại Giỏi)
- B2 First: 122 - 190 - Pass with Distinction (Đạt loại Xuất
3 cấp độ sắc)
- Pass (Đạt),
- Pass with Merit (Đạt loại Giỏi) Thí sinh không Đạt sẽ được nhận giấy
- Pass with Distinction (Đạt loại Xuất chứng nhận tham gia kỳ thi, không
sắc) được nhận chứng chỉ
PHIẾU ĐIỂM

TOEFL JUNIOR

Phiếu điểm
- Tổng điểm và điểm từng kỹ năng
- Quy đổi điểm theo khung CEFR từng kỹ năng
- Mô tả năng lực hiện tại theo từng kỹ năng
- Điểm Lexile
- Thời hạn: 2 năm

Phiếu điểm được gửi về trường đăng ký dự thi


hoặc địa chỉ cụ thể của thí sinh hoặc đến nhận
trực tiếp tại văn phòng IIG Việt Nam
PHIẾU ĐIỂM

CAMBRIDGE FOR SCHOOLS

- Kết quả: Đạt/ Đat loại Tốt/ Đạt loại xuất sắc
- Số điểm của thí sinh
- Quy đổi bậc năng lục CEFR
- Mô tả chung năng lực Nghe-Nói và Đọc-Viết của
thí sinh theo khung CEFR
- Thời hạn vĩnh viễn
PHIẾU ĐIỂM

PTE GENERAL
1. Performance Reports – trung tâm khảo thí email
hoặc gửi bản cứng cho thí sinh
- Khả năng sử dụng tiếng anh tổng quát
- Kỹ năng giao tiếp
- Kỹ năng ngôn ngữ

2. Certificates – nhận từ trung tâm khảo thí hoặc


trực tiếp từ Pearson tới địa chỉ đăng ký
- Kết quả: Đạt/ Đat loại Tốt/ Đạt loại xuất sắc
- Thời hạn 2 năm

3. Pearson hỗ trợ gửi chứng chỉ miễn phí tới nhiều


trường/thí sinh (với mục đích thi đầu vào).
KẾT QUẢ BÀI THI

TOEFL JUNIOR CAMBRIDGE FOR SCHOOLS PEIC


- Điểm Lexile: Lựa chọn nguồn tài liệu Đọc – Hiểu để
nâng cao kỹ năng Đọc

- Thông tin phiếu điểm đầy đủ, chi tiết, tiện sử dụng
ĐĂNG KÝ THI & THỂ LỆ

TOEFL JUNIOR CAMBRIDGE FOR SCHOOLS PEIC


Đăng ký thi - Challenge (mỗi năm 1 lần vào - Các kỳ thi diễn ra định kỳ theo - Mỗi năm 7 đợt thi, có lịch thi theo
& Lệ phí khoảng tháng 10-tháng 3) đăng ký tháng năm
tại trường hoặc online hoặc tại VP - Đăng ký tại các trung tâm khảo thí - Thí sinh tại TPHCM có thể đăng ký
IIG ủy quyền và và nộp lệ phí thi trực tiếp tại
- Thi định kì (1-2 lần/năm) - đăng ký - Lệ phí: 960.000/ bài thi trường/ Đăng ký online tại trang
online hoặc tại VP IIG web của TT NN&TH TPHCM/ Đăng
- Lệ phí: 790.000 (challenge 2022- ký tại 2 cơ sở EMG Education tại
2023) 900.000 (giá public từ tháng Hà Nội và TPHCM
1/2023) - Lệ phí: 1.000.000/ bài thi
Đánh giá - Hạn chế về thời gian và địa điểm - Dễ dàng lựa chọn lịch thi và địa - Thuận tiện cho thí sinh ở TP HCM
tổ chức thi. Gia đình cần có kế điểm thi - Giá dành cho bài thi 4 kỹ năng 
hoạch đăng ký thi phù hợp để - Giá dành cho bài thi 4 kỹ năng  hợp lý
đảm bảo có thể sử dụng chứng hợp lý
chỉ đúng mong muốn
MỨC ĐỘ NHẬN DIỆN

TOEFL JUNIOR CAMBRIDGE FOR SCHOOLS PEIC


- Được Bộ GD&ĐT công nhận quy - Chưa được công nhận nhiều trung - Được Sở Giáo Dục & Đào tạo
đổi điểm của bài thi sang khung tuyển sinh vào các trường THPT ở TP.HCM công nhận quy đổi điểm
CEFR (Công văn 1849/ 2014 – Cục VN của bài thi sang khung CEFR (Công
Khảo thí & kiểm định chất lượng văn 3652/ 2017)
GD)
- Nhiều trường THPT ở Hà Nội &
TPHCM sử dụng làm công cụ tuyển
sinh đầu vào
MỨC ĐỘ NHẬN DIỆN

TOEFL JUNIOR CAMBRIDGE FOR SCHOOLS PEIC


Cuộc thi TF Challenge: có lịch sử Nhiều trường THPT học có hệ Phủ sóng chủ yếu tại TPHCM
tổ chức nhiều năm + mức độ Cambridge (HN + HCM)
phủ sóng cao (nhiều tỉnh thành)
TÀI LIỆU ÔN LUYỆN

TOEFL JUNIOR CAMBRIDGE FOR SCHOOLS PEIC


- Trực tuyến: ELC (ETS) + Bài - Kho sách ôn luyện/ ứng dụng - Chương trình online:
thi thử online (IIG) trực tuyến rất đa dạng, được PTE.Tools
- Trực tiếp: Các bộ sách dễ giới thiệu ngay trên website - Trên website của Pearson
dàng download do số sách của Cambridge cho từng cấp cung cấp một số sách luyện
hạn chế và được chia sẻ độ. tập
nhiều bởi phụ huynh
- Trang luyện thi khác: K12/
Flyer (Hệ thống đề luyện tập
theo kỹ năng, theo dạng bài
của từng phần)
SO SÁNH CÁC BÀI THI TIẾNG ANH
DÀNH CHO
KHỐI THPT – ĐH – SAU ĐH – NGƯỜI ĐI LÀM
MỤC LỤC

01 Xu hướng thị trường

02 Đặc điểm chung giữa các bài thi của ETS

03 Đặc điểm riêng của các bài thi

04
XU HƯỚNG
THỊ TRƯỜNG
Xu hướng thị trường

 Chấp nhận quy đổi điểm môn Tiếng Anh tốt nghiệp THPT
 Xét tuyển vào đại học
Học sinh THPT
 Xếp lớp đầu vào môn Tiếng Anh
& Sinh viên ĐH
 Xét tốt nghiệp đại học (chuẩn đầu ra môn Tiếng Anh)
 Xin học bổng, xin visa du học

• Quy đổi điểm + xét tuyển vào ĐH: không yêu cầu bài thi 4 kỹ năng
• Xếp lớp đầu + tốt nghiệp ĐH: Một số trường có xu hướng chọn bài thi 4 kỹ năng
• Bài thi có cung cấp chứng chỉ

Bài thi đáp ứng yêu cầu: TOEFL ITP, TOEFL iBT, TOEIC 4 kỹ năng, IELTS
Xu hướng thị trường

 Xét tuyển đầu vào/ đầu ra cao học (thạc sĩ, tiến sĩ)
Sau ĐH  Đáp ứng yêu cầu tuyển dụng
+ Người đi làm
 Sử dụng được tiếng Anh trong quá trình làm việc

• Xét tuyển cao học: Yêu cầu bài thi 4 kỹ năng, có cấp chứng chỉ
• Tuyển dụng: Không yêu cầu bài thi 4 kỹ năng. Một số tổ chức chỉ yêu cầu 1-2 kỹ
năng (Writing/Speaking). Bài thi đánh giá được năng lực nhưng có thể không cần
lấy chứng chỉ

Bài thi đáp ứng yêu cầu: TOEIC, IELTS, Linguaskill, Cambridge Business, EnglishScore
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
GIỮA CÁC BÀI THI
CỦA ETS
Đặc điểm chung của các bài thi ETS

Các bài thi của ETS Các bài thi của đối thủ
Khả năng đánh giá • Đánh giá cả 4 kỹ năng dưới dạng • Đánh giá 4 kỹ năng độc lập 
năng lực tích hợp*  đánh giá được chính không đánh giá được toàn diện
xác khả năng sử dụng ngôn ngữ (VD: điểm tổng của thí sinh cao
trong thực tế nhưng 1-2 kỹ năng lại yếu)
• Đánh giá theo dải rộng, quy đổi • Đánh giá theo dải rộng (trừ các
điểm sang CEFR bài thi A1-C2 của Cambridge),
quy đổi điểm sang CEFR

Mức độ chấp nhận • Được công nhận trong các công • Một số bài được công nhận
văn của Bộ GD&ĐT trong các công văn của Bộ
• Được sử dụng phổ biến để xét GD&ĐT (IELTS, Linguaskils,
tuyển, xếp lớp, tuyển dụng Cambridge)
 Không gặp các vấn đề như tạm dừng • Một số bài được sử dụng để xét
tổ chức thi (IELTS, Cambridge), không tuyển, xếp lớp, tuyển dụng
công nhận kết quả (Aptis ESOL)**
Đặc điểm chung của các bài thi ETS

Các bài thi của ETS Các bài thi của đối thủ
Lệ phí thi Mức lệ phí hợp lý Mức lệ phí hợp lý (trừ bài thi IELTS)

Đăng ký thi Online + Offline


Đơn giản, dễ dàng

Tài liệu & Chương • Bài thi TOEIC: Đa dạng cả tài liệu • Bài thi IELTS + Cambridge A1-
trình ôn luyện và chương trình, chính thống + C2: Đa dạng cả tài liệu và
không chính thống chương trình, chính thống +
• Bài thi TF iBT: Ít hơn TOEIC không chính thống
• Bài thi TF ITP: Rất ít + cũ • Các bài thi còn lại: Không nhiều
tài liệu
ĐẶC ĐIỂM RIÊNG
CỦA CÁC BÀI THI
Các bài thi dành cho HS, SV

TOEFL ITP TOEFL iBT TOEIC 4 kỹ năng IELTS Cambridge


(ETS) (ETS) (ETS) (Cambridge, A2-C2*
BC, IDP)
Đối tượng Học sinh Học sinh Sinh viên ĐH Học sinh THPT Sinh viên ĐH
chính THPT THPT Sinh viên ĐH
Mục đích Xét tuyển
sử dụng đầu vào ĐH Xét tuyển đầu vào/ đầu ra ĐH
Các bài thi dành cho HS, SV

IELTS
TOEFL ITP TOEFL iBT TOEIC 4 kỹ năng Cambridge
(Cambridge, BC,
(ETS) (ETS) (ETS) A2-C2*
IDP)

Chủ đề và bối Chủ đề và bối


Chủ đề và bối cảnh
Nội dung Chủ đề và bối cảnh học thuật cảnh trong môi cảnh trong đời
trường làm việc học thuật sống

• TOEIC
4 kỹ năng Listening &
3 kỹ năng (Phần thi Reading
(Bài thi 4 kỹ năng (sắp tới
Speaking + • TOEIC
Cấu trúc Speaking được thi lại 1 kỹ 4 kỹ năng
chưa có tại Writing đều Speaking & năng điểm kém)**
tích hợp các Writing
VN)
kỹ năng khác) • TOEIC
Speaking
Các bài thi dành cho HS, SV

TOEFL ITP TOEFL iBT TOEIC 4 kỹ năng IELTS Cambridge


(Cambridge, BC,
(ETS) (ETS) (ETS) A2-C2*
IDP)

• TOEFL iBT test: bài


thi máy tính tại test
site TOEIC LR: thi
TOEFL iBT Home •
• trên giấy + máy
Edition: bài thi máy tính • Trên giấy
tính tại nhà • Trên máy tính
TOEFL iBT Paper • TOEIC S/W: thi
• trên máy tính  Thi nói có thể
Hình thức Thi trên giấy Edition (Chỉ có ở các khác ngày thi viết Thi trên giấy
nước Colombia,  Thi nói cùng
ngày viết nên nên không thuận
India, Mexico and the tiện cho thí sinh
United States): Kỹ thuận tiện cho thí
năng Đọc, Nghe, Viết sinh
trên giấy tại trung
tâm tổ chức thi; Nói
trên máy tính ở nhà
Các bài thi dành cho HS, SV

IELTS
TOEFL ITP TOEFL iBT TOEIC 4 kỹ năng Cambridge
(ETS) (ETS) (ETS) (Cambridge, BC, A2-C2*
IDP)

1.500.000/LR
Lệ phí thi 1.500.000 3.980.000 (HS, SV: 1.200.000), 4.750.000 >1.500.000 -
(HS, SV: 1.200.000) 2.125.000/SW, >2.400.000
1.750.000/S
Các bài thi dành cho người học SĐH và đi làm

TOEIC IELTS Linguaskill


Cambridge EnglishScore
4 kỹ năng (Cambridge, Business*
Business (BC)
(ETS) BC, IDP) (Cambridge)

Đối tượng • Người học sau ĐH Người đi làm


chính • Người đi làm

Mục đích • Xét đầu vào/đầu ra cao học Đánh giá


sử dụng • Ứng tuyển CV năng lực đầu
• Đánh giá năng lực đầu vào CV vào CV
Các bài thi dành cho người học SĐH và đi làm

TOEIC IELTS Linguaskill


Cambridge EnglishScore
4 kỹ năng (Cambridge, Business
(ETS) BC, IDP) Business* (Cambridge) (BC)

Chủ đề và bối Chủ đề và bối


cảnh trong môi Chủ đề và bối Chủ đề và bối cảnh trong môi cảnh trong môi
trường làm cảnh học thuật trường làm
trường làm việc về thương mại
Nội dung việc nói chung  Không phù việc nói chung
 chỉ phù hợp với những CV của
 Phù hợp với hợp với mục  Phù hợp với
nhiều ngành đích sử dụng ngành thương mại quốc tế nhiều ngành
nghề nghề

4 kỹ năng
Cấu trúc 4 kỹ năng bài thi theo dạng thích ứng
(adaptive)**
Các bài thi dành cho người học SĐH và đi làm

TOEIC IELTS Linguaskill


Cambridge EnglishScore
4 kỹ năng (Cambridge, BC, Business
(ETS) IDP) Business* (Cambridge) (BC)

• TOEIC LR: thi


trên giấy + máy
tính • Trên giấy Thi trên điện thoại
• Trên máy tính
• TOEIC S/W: thi • Trên giấy
Thi trên máy  Khi ghi âm phần
Hình thức trên máy tính  Thi nói có thể Trên máy tính
khác ngày thi viết • tính thi nói thường bị
 Thi nói cùng nên không thuận lỗi
ngày viết nên
tiện cho thí sinh
thuận tiện cho thí
sinh

1.500.000/LR
(HS, SV: (không có Miễn phí thi nhưng
Lệ phí thi 1.200.000), 4.750.000 ~2.400.000 cần trả phí để lấy
2.125.000/SW, thông tin)** chứng chỉ
1.750.000/S
Xin chân thành cảm ơn!

You might also like