Professional Documents
Culture Documents
Bai1 Matran
Bai1 Matran
Chương 1: Ma trận
Cột j
Ma trận A cở mxn
a11 ... a1 j ... a1n
A ai1 ... aij ... ain Hàng i
am1 ... amj ... amn
I. Các khái niệm cơ bản và ví dụ.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ 1.
3 4 1
A
2 0 5 23
Đây là ma trận thực cở 2x3.
Ma trận A có 2 hàng và 3 cột.
Phần tử của A: a11 3; a12 4; a13 1; a21 2; a22 0; a23 5
Ví dụ 2
1 i 2
A
3 i i 22
I. Các khái niệm cơ bản và ví dụ.
---------------------------------------------------------
Ma trận A có m hàng và n cột thường được ký hiệu bởi
A aij mn
Tập hợp tất cả các ma trận cở mxn trên trường K được ký hiệu
là Mmxn[K]
0 0 0
A
0 0 0
I. Các khái niệm cơ bản và ví dụ
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phần tử khác không đầu tiên của một hàng kể từ bên trái
được gọi là phần tử cơ sở của hàng đó.
Ví dụ
2 1 0 3 2
0 0 7 2 6
A Không là ma trận
0 4 1 2 5 bậc thang
0 0 0 0 0 45
2 1 1 2
Không là ma trận
B 0 0 0 3 bậc thang
0 0 0 5
I. Các khái niệm và ví dụ cơ bản.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
1 3 0 2 2
Là ma trận dạng bậc
0 0 7 1 4 thang
A
0 0 0 2 5
0 0 0 0 0 45
1 2 0 2
Là ma trận dạng
B 0 0 1 3 bậc thang
0 0 0 7
I. Các khái niệm cơ bản và ví dụ
----------------------------------------------------------
Ví dụ
2 4
2 1 3 T
A A 1 0
4 0 9 23 3 9
32
I. Các khái niệm cơ bản và ví dụ.
----------------------------------------------------------
Tập hợp các ma trận vuông cấp n trên trường số K được ký hiệu
bởi M n [K]
I. Các khái niệm cơ bản và ví dụ.
----------------------------------------------------------
Các phần tử a11, a22,…,ann tạo nên đường chéo chính của ma trận
vuông A.
2 3 1 1
3 4 0 5
2 1 3 7
2 1 6 8
I. Các khái niệm cơ bản và ví dụ.
----------------------------------------------------------
Định nghĩa ma trận tam giác trên
Ma trận vuông A aij nn được gọi là ma trận tam giác trên nếu
aij 0, i j
2 1 3
A 0 3 6
0 0 2
2 0 0
D 0 3 0
0 0 2
2 1 3
A 1 4 7
3 7 0
2. Cộng vào một hàng một hàng khác đã được nhân với một số
tùy ý hi hi h j ;
Định lý 1
Mọi ma trận đều có thể đưa về ma trận dạng bậc thang bằng các
phép biến đổi sơ cấp đối với hàng.
Chú ý
Khi dùng các phép biến đổi sơ cấp đối với hàng ta thu được
nhiều ma trận bậc thang khác nhau
II. Các phép biến đổi sơ cấp.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Dùng các phép biến đổi sơ cấp đối với hàng đưa ma trận sau
đây về ma trận dạng bậc thang.
1 1 1 2 1
2 3 1 4 5
3 2 3 7 4
1 1 2 3 1
Bước 1. Bắt đầu từ cột khác không đầu tiên từ bên trái. Chọn
phần tử khác không tùy ý làm phần tử cơ sở.
1 1 1 2 1
2 3 1 4 5
3 2 3 7 4
1 1 2 3 1
II. Các phép biến đổi sơ cấp.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bước 2. Dùng bđsc đối với hàng, khử tất cả các phần tử còn lại của
cột.
1 1 1 2 1
2 3 1 4 5 h2 h2 2 h1
1 1 1 2 1
0 1 1 0 3
A h3 h3 3 h1
3 2 3 7 4 h 4 h 4 h1 0 1 0 1 1
1 1 2 3 1 0 2 1 1 2
Bước . Che tất cả các hàng từ hàng chứa phần tử cơ sở và những
hàng trên nó. Áp dụng bước 1 và 2 cho ma trận còn lại
1 1 1 2 1
1 1 1 1 2
0
0
1 1 0 3 h4 h4 h3 1 1 0 3
h3 h3 h2
h4 h4 2 h2 0 0 1 1 4 0 0 1 1 4
0 0 0
0 1 1 4 0 0 0
II. Các phép biến đổi sơ cấp.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Định nghĩa
Nếu dùng các biến đổi sơ cấp đưa A về ma trận bậc thang
U, thì U được gọi là dạng bậc thang của A.
Định nghĩa
Cột của ma trận bậc thang A được gọi là cột cơ sở nếu cột đó
chứa phần tử cơ sở
1 2 0 2
A 0 0 1 3
0 0 0 7
III. Các phép toán đối với ma trận
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
1 2 4
A
3 2 6 2 0 10
; B A B
3 0 5 1 4 7 4 4 12
III. Các phép toán đối với ma trận
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phép nhân ma trận với một số.
Nhân ma trận với một số, ta lấy số đó nhân với tất cả các phần
tử của ma trận.
Ví dụ
1 2 4 2 4 8
A 2 A
3 0 5 6 0 10
Tính chất:
a) A + B = B + A; b) (A + B) + C = A + ( B + C);
c) A + 0 = A; d) k(A + B) = kA + kB;
e) k (mA) = (km) A; f) (k + m)A = kA + mA;
III. Các phép toán đối với ma trận
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Để tìm phần tử c2,3 ở ma trận tích: lấy hàng 2 của A nhân với cột 3
của B (coi như nhân tích vô hướng hai véctơ với nhau)
III. Các phép toán đối với ma trận
---------------------------------------------------
Ví dụ
1 2 2
2 1 4 Tính AB
A ; B 3 0 1
4 1 0 2 4 3
1 2 2
2 1 4 c711 cc12 c 13
12 c13
A B 3 0 1
4 1 0 cc
21 cc c
c 23
21 22
22 23
2 4 3
1
c11 2 1 4 3 2 1 (1) 3 4 2 7
2
III. Các phép toán đối với ma trận
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
2 1 1
A ;B
4 1 3
Tìm ma trận X, thỏa AX = B.
a
Xác định cở của ma trận X là 2x1. Đặt X
b
2 1 a 1 2a b 1
AX=B
4 1 b 3 4a b 3
2a b 1 2 1 2 / 3
a ,b Vaäy X
4a b 3 3 3 1/ 3
III. Các phép toán đối với ma trận
---------------------------------------------------
Tính chất của phép nhân hai ma trận
a. A(BC) = (AB)C; b. A(B + C) = AB + AC;
Chú ý:
1. Nói chung AB BA
2. AB AC BC
3. AB 0 A 0 B 0
III. Các phép toán đối với ma trận
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Qui öôùc: A 0 I A2 A A
A3 A A A An A
A
A A
n
Ví dụ
2 1 2 Tính f(A).
A ; f ( x ) 2 x 4x 3
3 4
f ( A ) 2 A 2 4 A 3I
2 1 2 1 2 1 1 0
f (A ) 2 4 3
3 4 3 4 3 4 0 1
1 6 8 4 3 0
f (A ) 2
18 13 12 16 0 3
3 8
f (A )
24 13
III. Các phép toán đối với ma trận
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
1 3
A . Tính A2; A3, từ đó suy ra A200
0 1
2 1 3 1 3 1 6
A A A
0 1 0 1 0 1
3 1 6 1 3 1 9
2
A A A
0 1 0 1 0 1
200 1 200 3
A
0 1
III. Các phép toán đối với ma trận
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
2 3
A . Tính A200
0 2
2 3 1 3/ 2 1 a
A 2 2
0 2 0 1 0 1
n
1 a 1 na
Ta coù:
0 1 0 1
2200 300 2200
A 200
0 2 200
III. Các phép toán đối với ma trận
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
1 1
A . Tính A200
1 1
1 1 1 1 2 2
2 1 1
A 2 2A
1 1 1 1 2 2 1 1
Suy ra: A n 2 n 1 A
2199 2199
A 200
2199 199
2
IV. Hạng của ma trận
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Tìm hạng của ma trận sau
1 2 1 1
A 2 4 2 2
3 6 3 4
Giải.
1 2 1 1 1 2 1 1
A 2 4 2 2 h2 h2 2 h1
0 0 0 0
h3 h3 3h1
3 6 3 4 0 0 0 1
1 2 1 1
h2 h3
0 0 0 1
r (A ) 2
0 0 0 0
IV. Hạng của ma trận
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Sử dụng biến đổi sơ cấp, tìm hạng của ma trận sau
1 2 3 3
A 2 4 6 9
2 6 7 6
Ví dụ
Tìm hạng của ma trận sau
2 3 1 4
A 3 4 2 9
2 0 1 3
IV. Hạng của ma trận
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
Tìm tất cả các giá trị thực m sao cho r(A) =3
1 1 1 2
A 2 3 4 1
3 2 m m 1
1 1 1 2 1 1 1 2
A 2 3 4 1 0 1 2 3
3 2 m m 1 0 1 m 3 m 5
1 1 1 2
0 1 2 3 r(A) = 3 với mọi giá trị m.
0 0 m 1 m 8
IV. Hạng của ma trận
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
1. r (A) = 0 A=0
2. A = (aij)m n
x r(A) min{m,
n}
BĐSC
3. Nếu A B, thì r (B) = r (A)
2 2 2 2 2 2
A 2 2 2 0 0 0 r (A ) 1.
2 2 2 0 0 0
V. Ma trận nghịch đảo
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
2 1 3 1
A Giả sử B
5 3 22 5 2 22
2 1 3 1 1 0
AB I
5 3 5 2 0 1
1 3 1
A B
3 1 2 1 1 0 5 2
BA I
5 2 5 3 0 1
V. Ma trận nghịch đảo
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Chú ý
Không phải bất kỳ ma trận vuông A nào cũng khả nghịch. Có
rất nhiều ma trận vuông không khả nghịch.
Định nghĩa
Ma trận khả nghịch được gọi là ma trận không suy biến
Ma trận không khả nghịch được gọi là ma trận suy biến
V. Ma trận nghịch đảo
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
1 0 0 1 0 0
I 0 1 0
h 3h
E1 0 1 0 3 3
0 0 1 0 0 3
1 0 0 1 0 0
I 0 1 0
h h 2 h
E2 2 1 0 2 2 1
0 0 1 0 0 1
V. Ma trận nghịch đảo
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
1 0 0 0 0 1
I 0 1 0
h h
E3 0 1 0 3 1
0 0 1 1 0 0
Một phép biến đổi sơ cấp đối với hàng của ma trận A đồng
nghĩa với nhân bên trái A với ma trận sơ cấp tương ứng.
Một phép biến đổi sơ cấp đối với cột của ma trận A đồng
nghĩa với nhân bên phải A với ma trận sơ cấp tương ứng.
V. Ma trận nghịch đảo
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
2 1 1 3 2 1
A 1 1 0
h h
B 1 1 0 3 1
3 2 1 2 1 1
3 2 1 0 0 1 2 1 1
1 1 0 0 1 0 1 1 0
2 1 1 1 0 0 3 2 1
V. Ma trận nghịch đảo
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 0 0
[ A | I ] 1 2 2 0 1 0 0 1 1 1 1 0
1 2 3 0 0 1 0 1 2 1 0 1
V. Ma trận nghịch đảo
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
1 1 1 1 0 0 1 1 0 1 1 1
0 1 1 1 1 0 0 1 0 1 2 1
0 0 1 0 1 1 0 0 1 0 1 1
1 0 0 2 1 0
0 1 0 1 2 1 [ I | A1 ]
0 0 1 0 1 1
2 1 0
1
A 1 2 1
0 1 1
V. Ma trận nghịch đảo
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Các phép toán đối với ma trận: Sự bằng nhau Phép cộng
Nhân ma trận với một số Nhân hai ma trận với nhau
Nâng lên lũy thừa