1.1 Abc

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 19

BẢNG CHỮ CÁI

PHÁT ÂM
https://www.youtube.com/watch?v=ZPsvXNyPie4
Học Bảng Chữ Cái ABC bằng tiếng Pháp La Chanson de lAlphabet French ABC Song French Alphabet - YouTube
L’alphabet Français
PHỤ ÂM
PHIÊN ÂM – GHÉP TỪ - PHỤ ÂM
Âm Tiết Nhận Biết Cách Ví Dụ
Đọc
P
Papa, Pour ,
P PỜ
Apprendre
PP
- Robe , Bien ,
B B BỜ
Beaucoup
T Tard , Toi , Botte:
T TỜ
TT Đôi bốt
D - Doigt Ngón
tay , Dans ,
D ĐỜ
DD Addition ( Ngoài
PHIÊN ÂM – GHÉP TỪ - PHỤ ÂM
Âm Tiết Nhận Biết Cách Đọc Ví Dụ

TRA/VAillER,
Lờ
PAILLE, soleil ,
Lưu ý: Không phát âm
LL Lapin: Thỏ , Lune: Mặt
L L khi trước L là âm I,
L trăng
phát âm L khi trước L
Village: Làng ,Ballon:
là các âm còn lại
Bong bóng

Mon/ta/gne: Núi ,
GN
GN Nhờ Champignon: Nấm ,
Ni
Panier: Giỏ

Fée : Nàng tiên


F, Fin: Cuối cùng
F Phờ
FF, PH Éléphant: Voi -
Phoque:
PHIÊN ÂM – GHÉP TỪ - PHỤ ÂM
Âm
Nhận Biết Cách Đọc Ví Dụ
Tiết
Voiture: Ô tô ,
V
Livre: Sách
V W Vờ
Avant: Trước
Wagon: Xe đẩy chứa đồ
Rose: Hồng
R
Mer: Biển ,
R RR Gr
Terre: Trái đất
Beurre: Bơ
Même: Giống ( same)
M
Mờ Moi: Tôi
M MM
oong Pomme: Táo
Comment: Thế nào

N Banane: Chuối
Nờ
N NN Non: Không ,
oong
Nuage: Mây
PHIÊN ÂM – GHÉP TỪ - PHỤ ÂM
Âm Tiết Nhận Biết Cách Đọc Ví Dụ

Ing Ing Ing Parking: Car park

CHAT, CHIEN,
S
CH CH, SH DIMANCHE, chez,
Que
chaque: Mỗi,Shampoing

OCCASION,
Crocodile: Cá sấu
C+ O, A, U, UE
CỜ Requin (Yêu cầu ) -
C CC, QU, Q, K,
KỜ Chorale ( cô gran lờ -
CH
giàn hợp xướng) – Từ
đặc biệt
PHIÊN ÂM – GHÉP TỪ - PHỤ ÂM
Âm Nhận Biết Cách Đọc Ví Dụ
Tiết

S, SS, SC
C+E, I , Y
SEL, ASSEZ,
XION, TION
SCÈNE
X
Xờ CECI
S ça, ço, çu :
Savon: Xà phòng
đọc là « x »
Son: Của anh ấy
(xa, xo, xu)
Attention: Chú ý
Ç

GU+E,I,Y
GUICHET: Quầy tính
GG, G
tiền,
G G+ O,A,U GỜ
GARE,
GU
AIGU: Nhọn,
PHIÊN ÂM – GHÉP TỪ - PHỤ ÂM
Âm Nhận Biết Cách Đọc Ví Dụ
Tiết

ZOO, ONZE,
Z
DEUXIÈME
S. X ( KHI S Ở
DỜ Zéro:
Z GIỮA 2 NGUYÊN
Seize:
ÂM: U,E,O,A,I)
Maison
Cousin

JUPE, BONJOUR,
J Jờ ( Cong môi )
GÉNÉRAL,
J G+E, I, Y Pigeon
GYMNASTIQUE,
GE+ A, O,U
Jamais, Pigeon, Gilet
PHIÊN ÂM – GHÉP TỪ - PHỤ ÂM
Âm Nhận Biết Cách Đọc Ví Dụ
Tiết

Grand
R R, RR GRỜ
Rose

TR THKHỜ Train
TR

PR PR PGRỜ Prendre

DR DR DGRỜ Drole

CR CR CGRỜ Crocodile
PHIÊN ÂM – GHÉP TỪ - NGUYÊN ÂM
Nhận Biết Cách Đọc Ví Dụ
Lui:
Giữa U Và Y -
UI Bruit: Tiếng ồn
chứ k đọc
Nuit
Souris: Chuột ,
U Chu môi Loup: Chó sói ,
U
( giữa u và y) Cube : Khối lập phương
Û
U Mûre: Chín

Oi Roi: Vua
Oî Oa Pourquoi : why. POUR
Boîte: Hộp
NGUYÊN ÂM
PHIÊN ÂM – GHÉP TỪ - NGUYÊN ÂM
Âm Nhận Biết Cách Đọc Ví Dụ
Tiết
Ile: Đảo - Il ( lờ cong lưỡi ),
I Pie: Chim Sẻ
I I
Y Ami: Bạn bè ,
Pyjama:

A Mama
A À A À: Tại
 Pâques: Phục Sinh

O
Vélo ,Moto ,Trop: Nhiều,
Ô
Hôpital
O Au Ô
Jaune: Màu vàng ,Château:
Eau
LÂU đài
PHIÊN ÂM – GHÉP TỪ - NGUYÊN ÂM
Cách Đọc Nhận Biết Ví Dụ
E, EU, OEU - Oeuf: Trứng
Ơ – Giống - Lèvre: Môi
tiếng việt - Tête: Đầu
- Jouet: Đồ chơi
- Thé: Trà/chè
E- Giống tiếng È, Ei, El, AI
- Élève: Học Sinh
việt
- Étudiante :
É, ER, ET,
- Fermé: Đóng cửa
Ê – Giống ETT, AI, EZ, Ê,
- Fermer: Đóng
tiếng việt ED, ES
- Nez: Mũi

Nếu E nằm ở
Ờ - Giống
cuối cùng của - Étudiante :
tiếng việt
từ
PHIÊN ÂM – GHÉP TỪ - NGUYÊN ÂM
Cách
Nhận Biết Ví Dụ
đọc
PAILLE
Joyeux: Đồ chơi
Ail
AI Épouvantail: Bù nhìn
Aill
Paille: Rơm rạ

Crayon: Bút
Eil
ÂY Soleil
Eill

ÓOC OR Ordinateur
PHIÊN ÂM – GHÉP TỪ - NGUYÊN ÂM
Cách
Nhận Biết Ví Dụ
đọc

Écureuil: Con sóc


Euil Feuille: Lá
ƠI
Euill

Ouil Fenouil : Thì là


UI
Ouill Grenouille: Ếch

ÁC AR Parler
ÂM MŨI
Âm MŨI
LÀ ÂM KẾT HỢP GIỮA NGUYÊN ÂM VÀ PHỤ ÂM M VÀ N

Âm Nhận
Tiết Cách Đọc Ví Dụ
Biết
Đầu tiên phát âm
- Rond – Vòng ( Round )
ON OM chữ Ô sau đó dùng
- Mon – Của Tôi
mũi đẩy ra. Nó nằm
- Nombre – Số
giữa Ô và U – ÔÔNG

Đầu tiên phát âm - Maman – Mẹ


chữ A sau đó dùng - Dans - Trong
AN AM
mũi đẩy ra, gần - Jambe - Chân
EN EM
giống OONG - Cent - 100
- Dent - Răng
- Temps – Thời gian
Âm MŨI
LÀ ÂM KẾT HỢP GIỮA NGUYÊN ÂM VÀ PHỤ ÂM M VÀ N

Âm Nhận
Tiết Cách Đọc Ví Dụ
Biết

Đầu tiên phát âm


chữ Ơ sau đó dùng
UN UM Lundi – Thứ 2
mũi đẩy ra. Gần
- - Un - 1
giống âm ƠĂNG
- - Parfum – Nước Hoa
Ar ắc

Đầu tiên phát âm


Lapin – Thỏ
IN IM chữ E sau đó dùng
Cinq - 5
EIN AIN mũi đẩy ra. giống âm
Timbre - Tem
AIM ĂĂNG /anh
Plein – đầy/đủ
Peinture - Tranh

You might also like