Professional Documents
Culture Documents
HPLC
HPLC
HPLC
2
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy HPLC
2. Trình bày được cấu tạo của máy HPLC
3. Mô tả được các kỹ thuật của HPLC: sắc ký phân bố, sắc
ký hấp thụ, sắc ký trao đổi ion, sắc ký trên gel, sắc ký ái
lực và sắc ký huỳnh quang.
4. Vận dụng tính toán các chỉ số trong điều kiện chạy HPLC.
3
SẮC KÝ
4
SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO
Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) ra đời năm
1967-1968 trên cơ sở phát triển và cải tiến từ PP sắc ký cột cổ
điển.
HPLC là một PP chia tách trong đó pha động là chất lỏng và
pha tĩnh chứa trong cột là chất rắn đã được phân chia dưới
dạng tiểu phân hoặc một chất lỏng phủ lên một chất mang rắn,
hay một chất mang đã được biến bằng LKHH với các nhóm
chức HC
5
Carbohydrates
1. fructose
2. Glucose
3. Saccharose
4. Palatinose
5. Trehalulose
6. isomaltose
5
2
3
Zorbax NH2 (4.6 x 250 mm) mAU
4
1
70/30 Acetonitrile/Water
6
1 mL/min Detect=Refractive Index
time
6
Separations
Separation in based upon differential
Injector
migration between the stationary and
mobile phases.
Mixer Stationary Phase - the phase which
remains fixed in the column, e.g. C18,
Silica
Detector
Waste
Solvents
Mixer mAU
Pumps
Column
Detector
Solvents
Mixer mAU
Pumps
Column
Detector
Solvents
9
Separations
Injector
Chromatogram
Mixer mAU
Pumps
Column
Detector
Solvents
10
Separations
Injector
Chromatogram
Mixer mAU
Pumps
Column
Detector
Solvents
11
Separations
Injector
Chromatogram
Mixer mAU
Pumps
Column
Detector
Solvents
12
Separations
Injector
Chromatogram
Mixer mAU
Pumps
Column
Detector
Solvents
13
Separations
Injector
Chromatogram
Mixer mAU
Pumps
Column
Detector
Solvents
14
Separations
Injector
Chromatogram
Mixer mAU
Pumps
Column
Detector
Solvents
15
Separations
Injector
Chromatogram
Mixer mAU
Pumps
Column
Detector
Solvents
16
Separations
Injector
Chromatogram
Mixer mAU
Pumps
Column
Detector
Solvents
17
Separations
Injector
Chromatogram
Mixer mAU
Pumps
Column
Detector
Solvents
18
Separations
Injector
Chromatogram
Mixer mAU
Pumps
Column
Detector
Solvents
19
Separations
Injector
Chromatogram
Mixer mAU
Pumps
Column
Detector
Solvents
20
Separations
Injector
Chromatogram
Mixer mAU
Pumps
Column
Detector
Solvents
21
Separations
Injector
Chromatogram
Mixer mAU
Pumps
Column
Detector
Solvents
22
Separations
Tiêm
mAU
Bơm
Cột
Detector
Dung môi
23
The Chromatogram
tR
tR
mAU Vùng diện tích (chiều cao)
để định lượng
to
24
Tại sao lại dùng HPLC
25
2. PHÂN LOẠI HPLC
26
2. PHÂN LOẠI HPLC
Dựa vào sự khác nhau về cơ chế tách chiết sử dụng trong HPLC, người ta chia
HPLC thành các loại:
1. SK phân bố
2. SK trao đổi ion hiệu năng cao.
3. SK lỏng hiệu năng cao trên gel
4. SK hấp phụ (sắc ký lỏng rắn)
5. SK ái lực
6. SK đồng phân quang học
27
2. PHÂN LOẠI HPLC
28
2. PHÂN LOẠI HPLC
Pha tĩnh là yếu tố quan trọng quyết định bản chất quá trình sắc ký.
29
2. PHÂN LOẠI HPLC
30
2. PHÂN LOẠI HPLC
31
PHÂN LOẠI HPLC
32
2.1. Sắc ký phân bố
Pha tĩnh là những hợp chất hữu cơ được gắn lên chất
mang rắn silica hoặc cấu thành từ silica theo hai kiểu:
Pha tĩnh được giữ lại trên chất mang rắn bằng cơ chế hấp
phụ vật lý → sắc ký lỏng-lỏng (liquid-liquid
chromatography).
Pha tĩnh liên kết hóa học với chất nền → sắc ký pha liên kết
33
2.1. Sắc ký phân bố
Trong quá trình sử dụng, người ta nhận thấy sắc ký pha liên kết có
nhiều ưu điểm hơn sắc ký pha lỏng-lỏng do:
– Pha tĩnh trong hệ sắc ký lỏng-lỏng dễ bị hòa tan bởi pha động nên
dễ bị mất mát pha tĩnh trong thời gian sử dụng và gây nhiễm đối
với hợp chất phân tích.
– Do pha tĩnh của sắc ký lỏng-lỏng dễ tan trong pha động nên người
ta không thể ứng dụng phương pháp rửa giải gradient dung môi.
34
2.1. Sắc ký phân bố
Pha tĩnh
Hay dùng: dẫn chất siloxan
Tính chất phân cực phụ thuộc vào các nhóm thế:
- Pha tĩnh ko phân cực: nhóm thế là các gốc hydrocarbon no hoặc
thơm.
- Pha tĩnh phân cực: có các nhóm thế phân cực như amino, nhóm –OH,
nhóm cyano (-CN).
Chú ý: Thường chỉ bên pH từ 2-8. (các pH >8 thì chuyển sang cột
polymer)
35
36
2.1. Sắc ký phân bố
Ảnh hưởng của pha tĩnh
C8
Trung bình
C18 (ODS)
MẪU
Mạnh
C4
MẪU
Yếu
MẪU
37
37
2.1. Sắc ký phân bố
Dựa trên độ phân cực tương đối giữa pha tĩnh và pha
động, Sk phân bố được chia 2 loại :
+ Sắc ký pha thường (SK pha thuận): Pha tĩnh phân cực >
Pha động
+ Sắc ký pha đảo: Pha tĩnh phân cực < pha động.
38
2.1. Sắc ký phân bố
SKPĐ là thuật ngữ để chỉ một loại SK trong đó pha tĩnh ít phân
cực hơn pha động. PP này dùng phân tích các HC từ ko phân
cực đến phân cực.
Hầu hết các HCHC có mạch carbon dài (ít phân cực) rất thích
hợp cho phân tích bằng SKPĐ. Dung môi sử dụng trong SKPĐ
là các DM phân cực, trong đó nước đóng vai trò quan trọng, rẻ
tiền. Do đó, SKPĐ được ứng dụng nhiều và phổ biến hơn
SKPT.
39
2.1. Sắc ký phân bố
Đặc điểm:
- Sắc ký pha thuận: Chất ít phân cực nhất được rửa giải đầu
tiên khi tăng độ phân cực của pha động, thời gian lưu
giảm.
- Sắc ký pha đảo: Ngược lại, các chất phân cực được rửa giải
đâu tiên khi tăng độ phân cực của pha động thì thời gian
lưu tăng lên.
40
2.1. Sắc ký phân bố
Mối quan hệ giữa độ phân cực và thởi gian lưu
41
2.1. Sắc ký phân bố
Nguyên tắc chọn pha tĩnh, pha động
42
2.1. Sắc ký phân bố
43
2.1. Sắc ký phân bố
Ứng dụng: chủ yếu SK pha đảo
44
2. PHÂN LOẠI HPLC
45
2.2. Sắc ký trao đổi ion
Dựa vào lực hút của ion chất tan và vị trí mang điện tích trên pha
tĩnh.
Chất trao đổi anion có nhóm mang điện tích (+) trên pha tĩnh hút
anion chất tan.
Chất trao đổi cation có nhóm mang điện tích (-) trên pha tĩnh hút
cation chất tan.
Chất trao đổi ion là polymer không tan trong nước mang các nhóm
trao đổi ion.
46
2.2. Sắc ký trao đổi ion
47
2.2. Sắc ký trao đổi ion
48
2.2. Sắc ký trao đổi ion
49
2.2. Sắc ký trao đổi ion
50
Một số nhóm hoạt động của nhựa trao đổi ion
52
2.2. Sắc ký trao đổi ion
Ứng dụng:
- Dùng cân bằng trao đổi ion để tinh chế nguyên liệu
loại tạp chất. Ví dụ các ion kim loại M2+ và anion X-
để điều chế nước tinh khiết (nước khử ion)
-Dùng nhựa trao đổi ion để tăng nồng độ của các thành
phần vi lượng trong dung dịch đủ cho phân tích.
- Áp dụng cho sắc ký
53
2. PHÂN LOẠI HPLC
54
2.3. Sắc ký lỏng trên gel
Nguyên lý: Tách riêng các chất dựa vào KT phân tử.
Ko có liên kết hoặc tương tác hấp phụ với pha tĩnh.
Các gel có vai trò như các sàng phân tử các chất có KTPT khác nhau
được tách riêng ra. Có các loại:
- SK thấm gel: dùng gel để tách các polymer hòa tan/dung môi. Pha
động kỵ nước.
- Sắc ký lọc gel: dùng gel để tách các polymer sinh học. Pha động ưa
nước
55
2.3. Sắc ký lỏng trên gel
56
2.3. Sắc ký lỏng trên gel
57
2.3. Sắc ký lỏng trên gel
58
59
2.3. Sắc ký lỏng trên gel
60
2.3. Sắc ký lỏng trên gel
61
62
2. PHÂN LOẠI HPLC
63
2.4. Sắc ký hấp phụ (sắc ký lỏng rắn)
64
Sự khác nhau giữa SK phân bố và SK hấp phụ
65
2.4. Sắc ký hấp phụ (sắc ký lỏng rắn)
Mobile Phase
1
2
66
2.4. Sắc ký hấp phụ (sắc ký lỏng rắn)
Pha tĩnh:
- Slica: hay dùng/ SK pha thuận. Bề mặt có nhiều nhóm
silanol dạng tự do. Hấp phụ mạnh, pH ổn định 2-8.
- Alumina: pH ổn định 2-12. Tách các base hữu cơ.
- Titan oxyd và zirconi oxyd: pH ổn định rộng.
* Pha động: Sử dụng các dung môi hữu cơ thông dụng
67
68
2.4. Sắc ký hấp phụ (sắc ký lỏng rắn)
69
2.4. Sắc ký hấp phụ (sắc ký lỏng rắn)
70
2.4. Sắc ký hấp phụ (sắc ký lỏng rắn)
Ứng dụng:
- Thường tách các chất phân tích có M dưới 5000, ít
tan /nước hoặc trong hh nước-dmhc không thích hợp với
SK pha đảo.
- Tách các đồng phân vị trí các HCHC.
- Phân tích các chế phẩm dầu mỏ, thực phẩm, dược phẩm.
71
2. PHÂN LOẠI HPLC
72
2.5. Sắc ký ái lực (affinity chromography)
73
2.5. Sắc ký ái lực
74
75
2.5. Sắc ký ái lực (affinity chromography)
Cố định một thành phần của cặp trên một chất mang rắn làm pha
tĩnh đưa vào cột. Mẫu phân tích có thành phần thứ 2 đưa vào cột
nhờ pha động (y/cầu pH, dd đệm). Khi mẫu phân tích qua cột, các
thành phần khác khuếch tán dễ dàng nên được rửa giải vào pic các
chất ko lưu giữ.
Tương tác đặc hiệu giữa phần chọn lọc và phối tử ái lực trong cột.
Nhờ dd đệm rửa giải phá vỡ liên kết và đưa thành phần chọn lọc ra
cột.
76
2.5. Sắc ký ái lực
77
2.5. Sắc ký ái lực (affinity chromography)
78
2.5. Sắc ký ái lực (affinity chromography)
79
2.5. Sắc ký ái lực (affinity chromography)
Phối tử ái lực: yêu cầu đặc hiệu cao. Một số phối tử hay dùng:
80
2.5. Sắc ký ái lực (affinity chromography)
81
2.5. Sắc ký ái lực (affinity chromography)
82
2. PHÂN LOẠI HPLC
83
2.6. Sắc ký đồng phân quang học
84
2.6. Sắc ký đồng phân quang học
85
2.6. Sắc ký đồng phân quang học
86
2.6. Sắc ký đồng phân quang học
87
2.6. Sắc ký đồng phân quang học
88
Tóm lại: Cơ chế của các loại HPLC
SK hấp phụ
SK phân bố
90
3. HỆ THỐNG MÁY HPLC
91
3. HỆ THỐNG MÁY HPLC
Reservior Tray
System Controller
Auto sampler
Column Oven
UV detector
Degassing Unit
Pump Unit
Low pressure
gradient device
92
3. HỆ THỐNG MÁY HPLC
93
3. HỆ THỐNG MÁY HPLC
94
3. HỆ THỐNG MÁY HPLC
MeOH / H2O = 6 / 4
Long Time Analysis Đẳng dòng
Đẳng dòng
MeOH%
Gradient
Time
( Column : ODS ) 95
95
Isocratic System
Column
Detector
Injector
Pump Oven
Mobile Phase
Data
processor
96
96
High-pressure Gradient System
pump
B
Mixer
Column Detector
pump Injector
Oven
Data
processor
C
97
3.1. Hệ thống cấp pha động
Một vài loại khí tan /DMHC, khi áp suất cao được bơm,
sự hình thành bong bóng khí tăng làm ảnh hưởng đến qt
tách, giảm hiệu lực cột, nhiễu đường nền và hình dạng của
đỉnh.
Do đó việc loại khí là rất quan trọng và nó có thể được
thực hiện bằng nhiều cách khác nhau: chạy siêu âm, sục
khí trơ heli…
98
3.1. Hệ thống cấp pha động
99
3. HỆ THỐNG MÁY HPLC
100
3.2. Hệ thống bơm
101
3.2. Hệ thống bơm
102
3.2. Hệ thống bơm
103
3.2. Hệ thống bơm
Bơm đẩy một pistong
out
5 - 50µL
plunger
check valve
plunger seal
in
Mobile phase 105
105
Bơm đẩy một pistong
out
5 - 50µL
plunger
check valve
plunger seal
in
Mobile phase 106106
106
Bơm đẩy một pistong
Dung môi được bơm qua lại
bằng một động cơ piston
Hai van kiểm tra mở và đóng
kiểm soát lưu lượng
Piston tiếp xúc trực tiếp với
dung môi
Thể tích nội bộ nhỏ 35-400μL
Áp suất ra cao đến 10.000 psi
Khả năng thích ứng tạo hệ
dung môi gradient và tốc độ
dòng chảy liên tục
107
3.2. Hệ thống bơm
Bơm làm đầy nhanh
Hay dùng
Rẻ
108
3.2. Hệ thống bơm
109
3. HỆ THỐNG MÁY HPLC
110
3.3. Hệ tiêm mẫu
111
3.3. Hệ tiêm mẫu
Dung dịch được tiêm thẳng vào pha động cao áp ngay
ở đầu cột mà ko cần dừng dòng bằng một van tiêm có
vòng chứa mẫu.
Van tiêm tự động hóa, máy tính điều khiển, kiểm soát
hệ bơm mẫu tự động
112
3. HỆ THỐNG MÁY HPLC
113
3.4. Cột và pha tĩnh
114
3.4. Cột và pha tĩnh
Đầu vào
Cột bảo vệ
Vỏ bảo vệ
bằng nhôm
Cột chính
Đầu ra
115
3.4. Cột và pha tĩnh
Cột chế tạo bằng thép không gỉ, thủy tinh, chất dẻo
-Dài 10-30cm, đường kính trong 4-10 mm.
-Cột nhồi có cỡ hạt 5-10micromet
-Chất nhồi cột: silic dioxyd, các hạt gel, nhôm oxyd,
polymer xốp, nhựa trao đổi ion… tùy thuộc vào sắc
ký.
116
3.4. Cột và pha tĩnh
117
3.4. Cột và pha tĩnh
Điều nhiệt cột
118
3. HỆ THỐNG MÁY HPLC
119
3.4. Detector
120
3.4. Detector
121
3.4. Detector
122
123
Spectra
Chromatogram
Absorbanc
gt
e
len
h ave
W
124
125
3.4. Detector
Photodiode
Reference
Refraction
W Lamp
Sample
126
127
3.4. Detector
128
128
Ưu điểm:
- Độ nhạy cao hơn máy dò UV-Vis
- Tính chọn lọc cao vì ít chất có huỳnh quang
Nhược điểm:
- Khó đoán được huỳnh quang
- Bị ảnh hưởng lớn bởi môi trường: Dung môi, pH, nhiệt độ,
độ nhớt, cường độ ion, khí tan
129
129
3.4. Detector
130
3.4. Detector
Detector điện hóa: Phát hiện chất ptích dựa vào độ dẫn điện của
pha động có mặt các chất ptích ion hoặc dòng điện tạo thành do
p/ứ oxy hóa khử ở điện thế xác định
Có 2 loại:
- Detector độ dẫn: Thích hợp sk ion, chất phân tích là ion mang
điện.
- Detector đo dòng: Loại này nhạy nhất, điện cực dễ bị nhiễm bẩn
131
4. CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG
132
4. CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG
133
4. CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG
Nếu k’~ 0, tR~ tM: chất ra rất nhanh, cột không có khả năng
giữ chất lại.
Nếu k’ càng lớn (tR càng lớn): chất ở trong cột càng lâu, thời
gian phân tích càng lâu, mũi có khả năng bị tù.
Khoảng k’ lý tưởng là 2-5, nhưng khi phân tích một hỗn hợp
phức tạp, k’ có thể chấp nhận từ 1-20. 134
4. CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG
Với:
W1/2 là chiều rộng mũi sắc ký ở vị trí ½ chiều cao mũi
W: chiều rộng mũi sắc ký ở vị trí đáy mũi
135
4. CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG
136
4. CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG
137
Bài 1. Khi chạy sắc ký một hỗn hợp 2 chất A và B thu được thời
gian lưu lần lượt là 10,8 phút và 11,7 phút, chiều dài của cột là 40
cm. Một chất không lưu giữ qua cột ở 1,7 phút. Chiều rộng đáy
pic của A và B tương ứng là 1,51 phút và 1,65 phút. Tính:
a. Tính số đĩa trung bình?
b. Hệ số chọn lọc cho A và B?
c. Độ phân giải?
138