Professional Documents
Culture Documents
TP đường - phần 1
TP đường - phần 1
TP đường - phần 1
ìï x 2 + y 2 + z 2 = 2
Ví dụ 2: Viết pt tham số của C: ïí
ïï z = x 2 + y 2
î
ìï x 2 + y 2 + z 2 = 2 ìï x 2 + y 2 = 1
ïí Û ïí
Khử z từ 2 pt đã cho: ïï z = x 2 + y 2
î ïîï z = 1
2 2
Ta được 1 pt với 2 biến x, y: x y 1
Vì y dương nên:
sin t ³ 0 « 0 £ t £ p
§1: Tham số hóa đường cong
í Û í Û ïí y = 3 sin t ,0 £ t £ 2p
ïîï z = 3 - x ïîï z = 3 - x ïï
ïï 3
ïï z = 3 - 2 cos t
î
§1: Tham số hóa đường cong
Ví dụ 7: Viết phương trình tham số ìï x 2 + y 2 + z 2 = 2
ïí
của đường cong C ïïî x + y + z = 0
Định nghĩa tương tự cho tp đường loại 1 của hàm 3 biến trên
cung AB trong không gian Oxyz:
n
ò f ( x, y , z)dl = lim
max {D l k }® 0
å f ( xk , y k , zk )D l k
»
AB k= 1
LAB = ò dl
AB
§2: Tích phân đường loại 1
Ý nghĩa hình học của tp đường loại 1 khi hàm f(x,y)≥0 trên C
Vẽ mặt trụ, đường chuẩn là
C, song song với trục Oz.
Vẽ giao tuyến của mặt trụ với
mặt cong z=f(x,y).
Với mỗi cung nhỏ Pk-1Pk, độ
dài ∆sk, ta lấy 1 mảnh trụ nhỏ
chiều cao là f(Mk)>0 thì diện
tích của mảnh là f(Mk).∆sk
Suy ra, tổng tp:
n
Sn = å f (Mk )D sk là tổng diện tích của các mảnh nhỏ ghép lại.
k= 1
Khi ta tăng số phần chia cung AB lên càng nhiều thì các phần
đường cong nhỏ f(Mk) chặn phía trên dải mặt trụ càng gần với
giao tuyến. Khi đó tổng Sn xấp xỉ với diện tích dải mặt trụ.
§2: Tích phân đường loại 1
Ý nghĩa hình học của tp đường loại 1 khi f(x,y)≥0 trên C
Do đó, kết quả của giới hạn:
n
lim
max{D l k }® 0
å f (Mk )D sk
k= 1
là diện tích của dải mặt
trụ (đường chuẩn là
đường cong C, đường
sinh song song với trục
Oz) nằm giữa mp z=0
S= ò f (x, y )dl và mặt cong z=f(x,y) với
C xA≤x≤xB
Đó cũng chính là tp đường loại 1 của hàm f(x,y)≥0 trên phần
đường cong C từ A đến B.
§2: Tích phân đường loại 1
Ý nghĩa hình học của tp đường loại 1
S= ò f2 ( x, y ) - f1 ( x, y ) dl
C
Tổng quát: Diện tích của dải mặt trụ (đường chuẩn là đường
cong C, đường sinh song song với trục Oz) nằm giữa 2 mặt
cong z=f1(x,y) và mặt cong z=f2(x,y) được tính nhờ tp đường
loại 1
§2: Tích phân đường loại 1
Tính chất 2: Với λ, μ là các hằng số thì λf+ μg cũng khả tích
trên AB và
ò (l f + mg )dl = l ò fdl + mò gdl
AB AB AB
Trong đó, LAB là độ dài cung AB. Ta gọi f(M) là giá trị trung bình
của hàm f trên cung AB
§2: Tích phân đường loại 1
Nhắc lại: Độ dài cung Pk-1Pk được tính bởi:
2
D sk = D xk 2 + D y k 2 = D xk 2 + (f ( xk ) - f ( xk - 1))
2
= D xk 2 + f ¢(Mk ) .D xk 2 = D xk 1 + f ¢2
ò f ( x, y )ds = ò ¢2
f ( x, y ( x )) 1 + y x dx
AB x1
Ví dụ 1: Tính tích phân đường loại 1 trên biên của ΔABC với
A(1,1), B(3,3), C(1,5) của hàm f(x,y)=x+y
I AB = ò (x + x ) 2dx = 8 2
C y
1
5 =6-
Tương tự, ta được: x, 1
≤x
x=1, 1≤y≤5
3 ≤3
IBC = ò6 2dx = 12 2
3 B
1
5 ≤ 3
≤x
1 ,1
ICA = ò (1+ y )dy = 16 A y=
x
1
1 3
§2: Tích phân đường loại 1
Cách 2: Viết pt tham số của 3 cạnh
AB: x=1+2t =y, 0≤t≤1;
BC: x=3-2t, y=3+2t, 0≤t≤1;
CA: x=1, y=5-4t, 0≤t≤1
1
(1 2t )2 4 4
I1 6 4 4 dt
(6 4t ) 0 16
0
ò
2 2
Ví dụ 2: Tính I2 = ( x - y )dl Với C là phần đường tròn
C x2+y2=4, x≥0, y≤0
Suy ra: 1+ y ¢2 ( x ) =
2 2
4 - x2
2
2
ò (x
2 2
Vậy: I2 = - (4 - x )) dx
2
0 4- x
p
2 -2
I2 ={ 2ò (8 sin t - 4)dt =0
2
x = 2sin t 0
§2: Tích phân đường loại 1
Cách 2: Viết pt tham số của C:
Đặt x=2cost, y=2sint. Thay 2 b.đ.t điều kiện vào 2 pt tham số:
x ³ 0 « 2cos t ³ 0ü ïï ìïï cos t ³ 0 p
ýÞ í Þ - £ t£ 0
y £ 0 « 2 sin t £ 0 ïþï ïîï sin t £ 0 2
x 2 cos t , y 2sin t
x 2 y 2 4
Suy ra :
x 0, y 0 2 t 0
0
Vậy : I2 =
ò 4 (cos2 t - sin2 t ).2dt = 0
- p
2
2p
Vậy : I3 = ò 2.cos t. 3.1dt =0
0
§2: Tích phân đường loại 1
Ví dụ 4: Tính độ dài phần đường parabol y=x2 với 0≤x≤2
Ta có 1+ y ¢2 ( x ) = 1+ 4 x 2
2
1
ò dl = ò
2
Vậy : LC = 1+ 4 x dx = ln(4 + 17) + 17
4
C 0
§2: Tích phân đường loại 1
2
Ví dụ 5: Tính diện tích dải mặt trụ y = x ,- 1 £ x £ 3
2
( x - 2) y2
nằm giữa mp z=0 và mặt cong z = 0.7 - +
15 25
æ 2ö
3 çç
ç
= ò ç0.7 -
( x - 2)
2
+
( )
2
x ÷ ÷
÷
÷ 1 + (2 x )
2
dx
çç 15 25 ÷ ÷
- 1ç è ø÷
» 16.74
§2: Tích phân đường loại 1
3. Moment tĩnh của cung trong không gian đối với các mặt
phẳng tọa độ :
M xy = ò z.r ( x, y , z )dl ; M yz = ò x.r ( x, y , z ) dl; Mzx = ò y.r ( x, y, z ) dl
C C C
ID = ò r 2 ( x, y , z ) r ( x, y , z ) dl
C
§2: Tích phân đường loại 1
Bài tập:
I. Tính các tích phân sau:
I1 = ò ( x + 2y ) dl ;C : x 2 + y 2 = 2 x, x ³ 1
C
1 2
I2 = ò x 3dl ;C : y = x ,0 £ x £ 3
C 2
ìï x 2 + y 2 + z 2 = 4
ïï
I3 = ò xyzdl ; C : ïí x 2 + y 2 = 1
C ïï
ïï z ³ 0, y £ 0
ïî
3 2
I4 = ò ( x + z ) dl ;C : x = t , y = t , z = t 3 ,0 £ t £ 1
C 2
§2: Tích phân đường loại 1
III. Tính khối lượng các dây với hàm mật độ tương ứng
1 x 1
C1 : y =
2
(e + e- x
)
,0 £ x £ 1, r ( x, y ) =
y
C2 : x 2 + y 2 = 2 x,0 £ y , r ( x, y ) = xy
IV. Tính diện tích mảnh hình trụ, giới hạn bởi mặt cong
tương ứng
xy
M1 : x 2 + y 2 = 1( x ³ 0, y ³ 0), z =
2
M2 : y = x 2 + x,1 £ x £ 2, r ( x, y ) = x + y
§2: Tích phân đường loại 1
Đề thi CHK192
Đề thi CHK192
Đề thi CHK192
§2: Tích phân đường loại 1
Đề thi CHK192
Đề thi CHK192