Professional Documents
Culture Documents
FILE 20221102 081742 QFWTR
FILE 20221102 081742 QFWTR
FILE 20221102 081742 QFWTR
1-ĐỊNH NGHĨA
2-NGUYÊN NHÂN
Viêm phổi
Áp xe phổi
Lao phổi
Nhồi máu phổi
HỘI CHỨNG ĐÔNG ĐẶC
1-CƠ NĂNG
2-THỰC THỂ
Sờ: rung thanh tăng.
Gõ: đục.
Nghe: rì rào phế nang giảm hay mất.
Có thể nghe được tiếng ran nổ, âm thổi ống.
Xquang
ngực:
HỘI CHỨNG PHẾ QUẢN
VIÊM
HEN
GIÃN
TẮC PHẾ QUẢN
HỘI CHỨNG PHẾ QUẢN
1-NGUYÊN NHÂN
Viêm
Co thắt
Phù nề niêm mạc
Chèn ép
Tắc nghẽn
2-THỰC THỂ: Ran phế quản
TÀI LIỆU THAM KHẢO
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1-“Lồng ngực hình thùng” là:
A. Dấu hiệu đặc hiệu của Viêm phổi.
B. Dấu hiệu không đặc hiệu của Tràn khí
màng phổi.
C. Dấu hiệu không đặc hiệu của Bệnh phổi
tắc nghẽn mạn tính.
D. Dấu hiệu đặc hiệu của Tràn dịch màng
phổi (P).
E. Dấu hiệu không đặc hiệu của Áp xe phổi.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
2-Hội chứng 3 giảm là tên gọi khác của:
A. Hội chứng phế quản.
B. Hội chứng Tràn dịch màng phổi.
C. Hội chứng Tràn khí màng phổi.
D. Hội chứng Đông đặc phổi .
E. Tam chứng Galliard.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Tam chứng Galliard:
A. Rì rào phế nang giảm – gõ đục – rung thanh
tăng.
B. Rì rào phế nang giảm – gõ vang – rung thanh
tăng.
C. Rì rào phế nang tăng – gõ đục – rung thanh
giảm.
D. Rì rào phế nang giảm – gõ vang – rung thanh
giảm.
E. Rì rào phế nang giảm – gõ đục – rung thanh
giảm.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
4-Tràn dịch màng phổi dịch tiết theo tiêu
chuẩn của Light là:
A. Protein dịch màng phổi/ protein huyết
thanh > 0,5.
B. LDH dịch màng phổi/ LDH huyết thanh >
0,6.
C. LDH dịch màng phổi > 2/3 giá trị trên của
LDH huyết thanh bình thường.
D. Cần ít nhất 1 trong 3 tiêu chuẩn trên.
E. Cần đủ 3 tiêu chuẩn trên.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
5-Khi khám thực thể một bệnh nhân, một sinh
viên ghi nhận ở vùng dưới phổi (P) có rì rào
phế nang giảm, gõ đục, rung thanh giảm và
khí quản không lệch so với đường giữa. Các
dấu hiệu này hướng đến:
A. Viêm phổi.
B. Viêm mô kẽ.
C. Tràn dịch màng phổi.
D. Tràn khí màng phổi.
E. Dị vật đường thở.