Professional Documents
Culture Documents
He Xuong
He Xuong
HỆ XƯƠNG
1
MỤC TIÊU
2
ĐẠI CƯƠNG
● Bộ xương người có 206 xương
● Chia làm các vùng:
❖Xương đầu mặt cổ.
❖Xương thân mình.
❖Xương tứ chi.
3
4
XƯƠNG ĐẦU MẶT
X. TRÁN X. ĐỈNH
XƯƠNG SÀNG
XƯƠNG LỆ
X. BƯỚM
X. THÁI
ẨM
DƯƠNG
H
XƯƠNG MŨI
X. C
X. GÒ MÁ
X. HÀM
TRÊN
ƯỚI
D
. H ÀM
X
XƯƠNG CỘT SỐNG
ĐỐT SỐNG CỔ
(C1- C7)
ĐỐT SỐNGTHẮT
LƯNG (L1- L5)
11
12
CHỨC NĂNG
● BẢO VỆ
❖Các xương đầu mặt cổ tạo thành hộp sọ che chở
cho não bộ
❖Lồng ngực bảo vệ tim, phổi.
❖Khung chậu bảo vệ bàng quang, tử cung
13
14
CHỨC NĂNG
● VẬN ĐỘNG:
❖Các cơ bám vào xương
nên khi cơ co sẽ tạo cử
động quanh khớp.
15
CHỨC NĂNG
16
PHÂN LOẠI
● THEO HÌNH THỂ NGOÀI
● Xương dài:
X. cổ tay
X. cổ chân
18
PHÂN LOẠI
● THEO HÌNH THỂ NGOÀI
● Xương dẹt:
X. Ức
X. Thái dương X. Vòm sọ 19
PHÂN LOẠI
THEO HÌNH THỂ NGOÀI
● Xương bất định hình:
❖Cấu tạo như xương dẹt nhưng hình dạng không theo
hình dáng nhất định nào cả như: xương hàm trên,
xương hàm dưới
● Xương vừng: xương bánh chè.
20
21
XƯƠNG
ĐẦU MẶT
XƯƠNG ĐẦU MẶT
-Gồm 22 xương:
ngoại trừ xương XƯƠNG ĐẦU MẶT
X. TRÁN X. ĐỈNH
XƯƠNG SÀNG
XƯƠNG LỆ
X. BƯỚM
X. THÁI
ẨM
DƯƠNG
H
XƯƠNG MŨI
X. C
X. GÒ MÁ
X. HÀM
TRÊN
ƯỚI
D
. H ÀM
X
XƯƠNG THÂN MÌNH
XƯƠNG THÂN
XƯƠNG ỨC
CẤU TẠO:
XƯƠNG SƯỜN
29
XƯƠNG THÂN
4- XƯƠNG CỘT SỐNG: ĐỐT SỐNG CỔ
(C1- C7)
ĐỐT SỐNGTHẮT
LƯNG (L1- L5)
32
XƯƠNG THÂN
4- XƯƠNG CỘT SỐNG:
4.1- ĐẶC ĐIỄM CHUNG: MÕM GAI
MẢNH CUNG
MÕM NGANG
MÕM NGANG
THÂN
XƯƠNG THÂN
CUNG SỐNG: phía sau gồm mảnh cung và cuống cung
MẢNH CUNG
MÕM NGANG
MÕM NGANG
CUỐNG CUNG
LỔ ĐỐT
SỐNG:
Do thân
và cung
đốt sống
tạo nên
39
XƯƠNG THÂN
3- XƯƠNG SƯỜN:
40
Xương sườn
● Đặc điểm : là xương dài có 1 thân dẹt , gồm 2
mặt ( ngoài – trong ) , 2 bờ ( trên – dưới )
● đầu xương tiếp khớp với xương x đốt sống
ngực , cổ xương nối đầu xương với thân
xương .
● thân xương nối với sụn sườn tiếp khớp với
xương ức : xs 1 – xs 7 tiếp khớp với x ức .
XƯƠNG THÂN
3- XƯƠNG SƯỜN:
42
XƯƠNG THÂN
XƯƠNG ĐÒN
3- XƯƠNG SƯỜN:
1
1-7: XƯƠNG
2 SƯỜN THẬT
4
SỤN SƯỜN XƯƠNG SƯỜN
5
7
8-I2: XƯƠNG
8 SƯỜN GIẢ
11 9
12 10
XƯƠNG THÂN
3- XƯƠNG SƯỜN:
ÂN
CỔ
TH
ĐẦU
RÃNH SƯỜN
XƯƠNG THÂN
2- XƯƠNG ỨC:
45
X ức
● là xương dài , dẹt giống cái kiếm
● Gồm 3 phần : cán x ức , thân x ức , mũi ức
( mũi kiếm )
● Gồm 2 mặt : trước – sau
● gồm 2 bờ : trái – phải
XƯƠNG THÂN
2- XƯƠNG ỨC:
CÁN
TH
ÂN
MÕM
KIẾM
XƯƠNG THÂN
2- XƯƠNG ỨC:
KHUYẾT ĐÒN
KHUYẾT TĨNH
MẠCH CẢNH
KHUYẾT SƯỜN
GIẢI PHẪU
VÙNG CHI TRÊN
XƯƠNG CHI TRÊN
50
XƯƠNG CHI TRÊN
1- XƯƠNG ĐÒN:
52
Xương đòn
● vị trí : nằm trước trên lồng ngực
● hình dạng : là xương dài hình chữ S có 1 thân
và 2 đầu
● đầu tròn gọi là đầu ức == x ức
● đầu dẹt gọi là đầu cùng vai = x bả vai
● gồm 2 mặt : trên – dưới
- Mặt trên nhẵn sờ được dưới da
- mặt dưới có rãnh
XƯƠNG CHI TRÊN
1- XƯƠNG ĐÒN:
THÂN: hình chữ S, điểm yếu
MẶT TRÊN
1/3 ngoài và 2/3 trong
BỜ SAU
TH
ÂN
ĐẦU NGOÀI
ĐẦU TRONG
ĐẦU CÙNG VAI
BỜ TRƯỚC ĐẦU ỨC
DIỆN KHỚP CÙNG VAI
DIỆN KHỚP ỨC
ĐƯỜNG THANG
MẶT DƯỚI
RÃNH DƯỚI ĐÒN
CỦ NÓN ẤN DÂY CHẰNG SƯỜN ĐÒN
XƯƠNG CHI TRÊN
2- XƯƠNG bả
VAI:
❖ vị trí : nằm sau trên lồng ngực
❖Xương dẹt hình tam giác, gồm hai mặt( trước
– sau ) ,
❖Nằm phía sau bên của phần trên lồng ngực.
❖Xương có hai mặt, ba bờ và ba góc( dưới –
trên ngoài – trên trong ).
❖Có ba bờ là bờ trong, bờ ngoài và bờ trên.
❖Có diện khớp với xương đòn, xương cánh tay.
56
XƯƠNG CHI TRÊN
2- XƯƠNG VAI:
2.2- MÔ TẢ:
GÓC TRÊN
HỐ TRÊN GAI MÕM CÙNG VAI KHUYẾT VAI trong
RÊN
T
BỜ
G
BỜ TRON
GÓC
trên MÕM QUẠ
NGOÀI
ÀI
Ổ CHẢO
O
NG
BỜ
GAI VAI
HỐ DƯỚI VAI
MẶT SAU HỐ DƯỚI GAI MẶT TRƯỚC
GÓC DƯỚI (N7)
XƯƠNG
3- XƯƠNG CÁNH TAY:
CHI TRÊN
- Xương cánh tay là một xương dài.
- Có một thân và hai đầu.
❖Có ba bờ là bờ trước, bờ trong và bờ ngoài.
❖Ðầu trên xương cánh tay dính vào thân xương bởi
một chỗ thắt gọi là cổ phẫu thuật, vị trí hay xảy ra gãy
xương.
❖Ðầu dưới: Tiếp giáp với xương cẳng tay(xương trụ
và xương quay)
59
XƯƠNG
3- XƯƠNG CÁNH TAY:
CHI TRÊN
- Là xương dài có 1 thân và 2 đầu
- đầu trên có : chỏm xương , cổ giải phẫu , lồi củ
lớn , lồi củ bé , cổ phẫu thuật
- thân xương : có lồi củ delta
- đầu dưới : có diện khớp và một số đặc điểm : hố
vẹt , hố khuỷu , chỏm con , ròng rọc xương cánh
tay
60
XƯƠNG
3- XƯƠNG CÁNH TAY:
CHI TRÊN
3.2- MÔ TẢ:
ĐẦU TRÊN
THÂN
ĐẦU DƯỚI
XƯƠNG CHI TRÊN
3- XƯƠNG CÁNH TAY:
3.2- MÔ TẢ:
3.2.3- THÂN XƯƠNG: BỜ TRƯỚC
ÀI
M
O
ẶT
NG
T
ỚC
RƯ
ỚC
TRƯ
TR
T
ON
MẶ
G
BỜ NGOÀI
BỜ TRONG
MẶT SAU
XƯƠNG CHI TRÊN
LỒI CỦ DELTA
BỜ TRONG
RÃNH TK QUAY
TK quay và ĐM
ÀI
BỜ TRƯỚC
MÕM TRÊN
LỒI CẦU NGOÀI HỐ VẸT
MÕM TRÊN
LỒI CẦU TRONG
HỐ QUAY
CHỎM CON
XƯƠNG QUAY
RÒNG RỌC
XƯƠNG TRỤ
67
XƯƠNG CHI TRÊN
4- XƯƠNG CẲNG TAY:
ƯỚ
T TR
C Ặ
NG
QUAY M
TRỤ TR O
M
U
SA
MẶT
ẶT
ẶT
SA
THÂN
M
THÂN
U
ĐẦU DƯỚI
ĐẦU DƯỚI
XƯƠNG QUAY
● x quay là xương dài có 1 thân và 2 đầu
● đầu trên có : chỏm xương quay , cổ x quay , lồi
củ quay
● thân xương có bờ gian cốt
● đầu dưới có : diện khớp để tiếp khớp với x cổ
tay , mỏm trâm quay , khuyết trụ , phía sau có
nhiều rãnh để gân cơ đi qua
4- XƯƠNG CẲNG TAY:
4.1- XƯƠNG QUAY: XƯƠNG CHI TRÊN
4.1.1- ĐẦU TRÊN:
CHỎM
CỔ CỦ QUAY
RÃNH CƠ DUỖI
NGÓN CÁI DÀI
RÃNH CƠ DUỖI
MÕM TRÂM
CỔ TAY QUAY
QUAY
DÀI, NGẮN
XƯƠNG CHI TRÊN
4- XƯƠNG CẲNG TAY:
4.1- XƯƠNG QUAY:
4.1.2- ĐẦU DƯỚI:
DIỆN KHỚP
XƯƠNG THUYỀN KHUYẾT TRỤ MÕM TRÂM TRỤ
Xương trụ
● là xương dài có 1 thân và 2 đầu , nằm trong
xương quay
● đầu trên có : mỏm vẹt , mỏm khuỷu , khuyết
ròng rọc , phía ngoài có khuyết quay
● thân xương : có bờ gian cốt
● đầu dưới : có mỏm trâm trụ , diện khớp
XƯƠNG CHI TRÊN
4- XƯƠNG CẲNG TAY:
4.2- XƯƠNG TRỤ:
4.2.1- ĐẦU TRÊN: MÕM KHUỶU
LỒI CỦ TRỤ
CHỎM TRỤ
74
XƯƠNG CHI TRÊN
5- XƯƠNG CỔ TAY:
THÁP
NGUYỆT
THUYỀN ĐẬU
THANG MÓC
THÊ
CẢ
XƯƠNG CHI TRÊN
5- XƯƠNG CỔ TAY:
76
XƯƠNG CHI TRÊN
6- XƯƠNG BÀN TAY:
77
XƯƠNG CHI TRÊN
6- XƯƠNG BÀN TAY:
78
XƯƠNG CHI TRÊN
6- XƯƠNG BÀN TAY:
XƯƠNG CỔ TAY NỀN
1 CHỎM
XƯƠNG ĐỐT BÀN
5 2
4
3
ĐỐT GẦN
XƯƠNG ĐỐT NGÓN
ĐỐT GIỮA
ĐỐT XA
XƯƠNG CỔ TAY VÀ BÀN TAY
X.Thuyền X. Nguyệt
X. Tháp
X. Thang
X. Đậu
X. Thê
X. Móc
X. Cả
X. Đốt bàn tay
X. Đốt
Đốt gần ngón
tay
Đốt giữa
Đốt xa
KHỚP VAI
Khớp vai là 1 khớp động, nối giữa ổ chảo với chỏm xương
cánh tay.
84
XƯƠNG KHỚP CHI DƯỚI
1- XƯƠNG CHẦU:
1.1- ĐỊNH HƯỚNG:
85
86
XƯƠNG CHI DƯỚI
1- XƯƠNG CHẦU:
1.1- ĐỊNH HƯỚNG:
X. CÁNH CHẬU
BỜ TRƯỚC
BỚ SAU
U
. M
X.
X
NG
ỒI
MẶT NGOÀI MẶT TRONG
BỜ DƯỚI
XƯƠNG CHI DƯỚI
1- XƯƠNG CHẦU:
1.2- MÔ TẢ: MÀO CHẬU (ngang mức đốt sống L4)
BỜ TRÊN
XƯƠNG CHI DƯỚI
Ngành xương ngồi
1- XƯƠNG CHẦU:
1.2- MÔ TẢ: hợp với ngành dưới
xương mu
BỜ DƯỚI
XƯƠNG CHI DƯỚI
1- XƯƠNG CHẦU:
1.2- MÔ TẢ:
GÒ CHẬU MU
CỦ MU
BỜ TRƯỚC
XƯƠNG CHI DƯỚI
1- XƯƠNG CHẦU: BỜ SAU
1.2- MÔ TẢ:
GAI CHẬU
SAU DƯỚI
KHUYẾT NGỒI
LỚN
GAI NGỒI
KHUYẾT NGỒI BÉ
Ụ NGỒI: nơi chịu
trọng lực cơ thể khi
ngồi
XƯƠNG CHI DƯỚI
1- XƯƠNG CHẦU:
1.2- MÔ TẢ:
1.2.2- MẶT NGOÀI:
DIỆN NGUYỆT
HỐ Ổ
ĐƯỚNG MÔNG SAU
CỐI
MÀO BỊT
LỔ BỊT
XƯƠNG CHI DƯỚI
1- XƯƠNG CHẦU:
1.2- MÔ TẢ:
1.2.2- MẶT TRONG:
HỐ CHẬU
DIỆN TAI
ĐƯỜNG CUNG
RÃNH BỊT
XƯƠNG CHI DƯỚI
EO TRÊN
ĐƯỜN
G
KÍNH
CHÉO EO DƯỚI ĐƯỜN
G
KÍNH
LƯỠN
KHUNG CHẬU
N
EO
ỮA I
TRÊ
G
EO
EO ỚI
DƯ
KHUNG CHẬU
ĐƯỜN
ĐƯỜN G
G KÍNH
KÍNH TRƯỚ
NGAN C SAU
G
X đùi
● Xương đùi là x dài nhất lớn nhất của cơ thể .
● là x dài có 1 thân và 2 đầu ( đầu trên – đầu
dưới )
● đầu trên có : chỏm x , cổ x , mấu chuyển lớn ,
mấu chuyển bé .
● thân xương có 2 mặt ( trước – sau ) chú ý mặt
trước nhẵn , mặt sau có đường ráp x đùi .
● đầu dưới có : lồi cầu trong – lồi cầu ngoài –
hố gian lồi cầu – diện bánh chè
XƯƠNG CHI DƯỚI
2- XƯƠNG ĐÙI:
2.1- ĐỊNH HƯỚNG:
BỜ TRONG BỜ NGOÀI
MÉP TRONG
MẶT TRƯỚC
MÉP NGOÀI
MẶ
M
THÂN
ẶT
TN
TR
G
ON
OÀI
G
ĐẦU DƯỚI
XƯƠNG CHI DƯỚI
2- XƯƠNG ĐÙI:
2.2- MÔ TẢ:
2.2.2- ĐẦU TRÊN:
MÀO
MẤU GIAN
CHUYỂN MẤU
BÉ
ĐƯỜNG
LỒI CỦ
GIAN
ĐƯỜNG LƯỢC CƠ
MẤU
MÔNG
MẶT SAU MẶT TRƯỚC
XƯƠNG CHI DƯỚI
2- XƯƠNG ĐÙI:
2.2- MÔ TẢ:
2.2.3- ĐẦU DƯỚI:
MẶT TRƯỚC ĐƯỜNG RÁP MẶT SAU
DIỆN KHOEO
CỦ TRÊN
LỒI CẦU TRONG
CỦ TRÊN
LỒI CẦU NGOÀI CỦ CƠ KHÉP
103
XƯƠNG CHI DƯỚI
3- XƯƠNG CẲNG CHÂN:
BỜ TRƯỚC
ĐẦU
TRÊN
ÀI
MẶ
GO
BỜ TRƯỚC
T TR
M TN
MẶT
ẶT
MẶ
ON
X. CHÀY
TR
G
O
THÂN
N
NG
THÂN
U
MẶT SA
G
X. MÁC
O ÀI
BỜ TRONG XƯƠNG
MẶT SAU
CHÀY
XƯƠNG MÁC
BỜ GIAN CỐT
BỜ NGOAÌ
ĐẦU
DƯỚI
XƯƠNG CHI DƯỚI
3.1- XƯƠNG CHÀY:
3.1.1- ĐỊNH HƯỚNG:
106
XƯƠNG KHỚP CHI DƯỚI
Xương chày
Ðầu dưới gồm có:
❖Mắt cá trong.
❖Diện khớp dưới tiếp khớp diện trên của ròng rọc xương sên.
❖Khuyết mác: ở mặt ngoài tiếp khớp đầu dưới xương mác.
107
XƯƠNG CHI DƯỚI
3.1- XƯƠNG CHÀY:
3.1.2- MÔ TẢ:
3.1.2.1- ĐẦU TRÊN: CỦ GIAN LỒI CẦU NGOÀI
DIỆN KHỚP
TRÊN TRONG
110
XƯƠNG CHI DƯỚI
3.2- XƯƠNG MÁC:
3.2.1- ĐỊNH HƯỚNG:
CỔ
BỜ GIAN CỐT
THÂN
BỜ TRƯỚC
BỜ SAU
MẮT CÁ NGOÀI
113
XƯƠNG KHỚP CHI DƯỚI
Xương bàn chân
Các xương cổ chân :
Gồm 7 xương sắp xếp thành hai hàng
❖ Hàng sau: có hai xương là xương sên và xương gót.
❖ Hàng trước: có 5 xương là xương thuyền , xương hộp và ba
xương chêm.
114
XƯƠNG CHI DƯỚI
4- XƯƠNG CỔ CHÂN:
XƯƠNG GÓT
HÀNG SAU
XƯƠNG SÊN
XƯƠNG GHE
XƯƠNG HỘP
HÀNG TRƯỚC
XƯƠNG CHÊM NGOÀI
117
XƯƠNG CHI DƯỚI
5- XƯƠNG BÀN CHÂN:
NỀN
GIỮA
XA
KHỚP HÔNG
DÂY CHẰNG NGOÀI BAO KHỚP:
3- DÂY CHẰNG
NGỒI ĐÙI
2- DÂY CHẰNG
MU ĐÙI
SỤN VIỀN
MÀNG BỊT
KHỚP GỐI
NHÓM DÂY CHẰNG BÊN- DÂY CHẰNG CHÉO:
DÂY CHẰNG
CHÉO SAU
DÂY CHẰNG
CHÉO TRƯỚC
DÂY CHẰNG
BÊN MÁC
SỤN CHÊM
TRONG
SỤN CHÊM NGOÀI
CƠ KHOEO
D/C BÁNH CHÈ
GỐI (P) DUỖI- NHÌN SAU GỐI (P) DUỖI- NHÌN TRƯỚC
KHỚP GỐI
BAO HOẠT DỊCH:
GÂN CƠ TỨ ĐẦU
X. BÁNH CHÈ
Ổ KHỚP
MÀNG BAO
HOẠT DỊCH