Professional Documents
Culture Documents
9-Đoản Ngữ, Câu TV
9-Đoản Ngữ, Câu TV
Bằng Việt
- Mấy chục năm (danh ngữ)
- Đến tận bây giờ (động ngữ)
- Vẫn giữ thói quen dậy sớm (động ngữ)
+ thói quen dậy sớm (danh ngữ)
+ dậy sớm (động ngữ)
- Nhóm bếp lửa ấp iu nồng đượm (động ngữ)
+ bếp lửa ấp iu nồng đượm (danh ngữ)
- Nhóm niềm yêu thương khoai sắn, ngọt bùi (động ngữ)
+ khoai sắn ngọt bùi (danh ngữ)
- Nhóm nồi xôi gạo mới sẻ chung vui (động ngữ)
+ gạo mới (danh ngữ)
+ sẻ chung vui (động ngữ)
- Nhóm dậy cả những tâm tình tuổi nhỏ (động ngữ)
+ tâm tình tuổi nhỏ (danh ngữ)
CÂU
1 Định nghĩa
2 Phân loại
1. Định nghĩa
- Về mặt hình thức: có cấu tạo ngữ pháp tự lập và có ngữ điệu kết
thúc.
- Về mặt nội dung: mang một tư tưởng tương đối trọn vẹn có
kèm thái độ của người nói hoặc chỉ biểu thị thái độ của người
nói.
- Về mặt chức năng: giúp hình thành và biểu hiện, truyền đạt tư
tưởng, tình cảm với tư cách là đơn vị thông báo nhỏ nhất.
2. Các thành phần câu
Định nghĩa: Là một kiến trúc kín tự thân, chỉ chứa một
trung tâm cú pháp chính, không chứa hay không hàm
ẩn một trung tâm cú pháp thứ 2 có quan hệ qua lại
như chủ ngữ với vị ngữ.
Có 2 loại câu đơn đặc biệt:
– Câu đặc biệt danh từ
VD: Mỗi ngày một cuốn sách.
– Câu đặc biệt vị từ
VD: Có trộm!
• Yếu tố phủ định làm thành câu đặc biệt