Professional Documents
Culture Documents
DƯỢC ĐỘNG HỌC nhóm 7
DƯỢC ĐỘNG HỌC nhóm 7
HỌ VÀ TÊN NHIỆM VỤ
11:51 4
Tương tác trong quá trình đào thải tại thận
Cơ chế:
11:51 5
Tương tác trong quá trình đào thải tại thận
11:51 6
Tương tác trong quá trình đào thải tại thận
Khả năng ion hóa của thuốc (dạng không ion hóa được tái
hấp thu)
pH nước tiểu và pKa của thuốc ảnh hưởng sự ion hóa của
thuốc thay đổi pH nước tiểu sẽ làm thay đổi sự tái hấp thu
của thuốc
11:51 7
Tương tác trong quá trình đào thải tại thận
11:51 8
Tương tác trong quá trình đào thải tại thận
11:51 9
Tương tác trong quá trình đào thải tại thận
11:51 10
Tương tác trong quá trình đào thải tại thận
Probenecid tương tranh với Penicillin tại vị trí gắn với protein
trên ống tiết kéo dài thời gian tác dụng của Penicillin
11:51 11
Tương tác trong quá trình đào thải qua mật
11:51 12
Tương tác trong quá trình đào thải qua mật
11:51 13
Sự khác nhau trong đáp ứng với thuốc
Cùng triệu chứng, cùng kết quả cận lâm sàn, cùng chẩn đoán
11:51 15
Sự khác biệt về duy truyền
Khác nhau về yếu tố di truyền giải thích cho phần lớn các đáp ứng
khác nhau giữa các cá thể
Có hai loại đột biến di truyền sơ cấp dẫn đến khác biệt về gen
Đột biến tại 1 base đơn lẻ base được thay thế bằng 1 nucleotid
khác single nucleotid polymorphisms – SNPs: đa hình nucleotid
đơn
Chèn đoạn hay mất đoạn: chèn hoặc mất một hay nhiều nucleotid
Tandem repeat polymorphisms: đa hình chèn đọan lặp lại
Insertion/Deletion polymorphism: đa hình chèn đoạn hoặc mất
đoạn thay đổi số lượng bản sao của mỗi gen (> hai allele như
bình thường)
Polymorphisms (Đa hình) sự khác biệt về di truyền (bộ gen) quan
sát thấy với tần suất > 1% trong dân số bệnh nhân
11:51 16
Dược lý di truyền
Nghiên cứu sự khác biệt giữa các cá thể về trình tự ADN liên
quan đến dược động học và dược lực học gồm hiện tượng đa
hình về gen mã hóa cho các protein vận chuyển, enzym chuyển
hóa, thụ thể,…
20 – 40% BN có hiệu quả điều trị từ thuốc đã được phép lưu
hành
70 – 80% thuốc tiềm năng bị thất bại khi thử lâm sàn
Nhiều thuốc được phép lưu hành bị rút khỏi thị trường vì TDP
11:51 17
Dược lý di truyền
WARFARIN
CĐ: trị huyết khối
Chuyển hóa: được chuyển hóa ở gan một phần bởi CYP2C9
Có hiện tượng đa hình CYP2C9 đáp ứng khác nhau ở các
bệnh nhân
11:51 18
Dược lý di truyền
11:51 19
Dược lý di truyền
GEFITINIB
Thụ thể của yếu tố tăng trưởng biểu mô (Epidermal Growth
Factor Receptor) tăng biểu hiện trên 40 – 80% BN bị ung thư
phổi không tế bào nhỏ
Gefitinib: ức chế chọn lọc tyrosine kinase trên EGFR ức chế sự
phát triển, di căn, ức chế hình thành mạch máu mới
(angiogenesis), tăng apoptosis của tế bào K
Phân tích dữ liệu đột biến gen EGFR: điều trị bằng gefitinib, BN
đột biến EGFR có tỷ lệ đáp ứng cao hơn so với BN không đột
biến EGFR
11:51 20
Ảnh hưởng của rượu
Rượu làm tăng tác dụng của các thuốc ức chế TKTW như
barbituric, benzodiazepine, anti H1…
Chlorpropamid, Metronidazol, ketoconazole, disulfiram… với
rượu hội chứng Antabuse (disulfiram): đỏ mặt, tim chậm,
tụt huyết áp, chóng mặt, khó thở, tụt đường huyết, mờ mắt…
11:51 22
Ảnh hưởng của rượu
11:51 23
Ảnh hưởng của rượu
Đ/v quá trình hấp thu: ít bị thay đổi (tùy V rượu, có dùng rượu
kèm với thức ăn hay không)
Đ/v sự gắn kết / protein HT: có thể thay đổi do albumin máu
Đ/v sự chuyển hóa: có nhiều ảnh hưởng quan trọng:
Uống 1 lượng rượu duy nhất (cấp tính) ức chế enzyme gan
Uống rượu thường xuyên (mạn tính) cảm ứng enzyme gan
11:51 24
Ảnh hưởng của rượu
11:51 25
Ảnh hưởng của thức ăn
11:51 26
Ảnh hưởng của thức ăn / sự hấp thu của thuốc
11:51 27
Ảnh hưởng của thức ăn
Thuốc lá cảm ứng CYP1A1 & CYP1A2 (chất nền của 1A2 là
olanzapine, theophylliln, warfarin, clozapine…) tăng chuyển
hóa thành theophyllin tăng Cl, giảm nồng độ và thời gian
bán thải theophyllin
Ngừng thuốc lá cần 2 – 4 tuần để có sự giảm t/d cảm ứng men
gan giảm liều theophyllin từ từ
11:51 28
Ảnh hưởng của thức ăn
11:51 29
Trắc nghiệm
1. Quá trình thuốc đào thải qua thận bao gồm các giai đoạn,
NGOẠI TRỪ:
A. Lọc ở cầu thận
B. Bài tiết thụ động
C. Đào thải qua tiểu quản thận
D. Tái hấp thu thụ động
2. Rượu làm tăng tác dụng của các thuốc sau đây, ngoại trừ:
E. Barbituric
F. Niketamid
G. Benzodiazepin
H. Kháng H1
23:28 30
Trắc nghiệm
3. Quá trình thải trừ thuốc bằng cách lọc qua quản cầu thận có
đặc điểm:
A. Phụ thuộc GFR
B. Cần có transporter
C. Xảy ra hiện tượng cạnh tranh
D. Có thể bị bão hòa
4. Đại lượng đặc trung cho quá trình thải trừ
E. T1/2
F. Vd
G. F
H. F’
23:28 31
Trắc nghiệm
23:28 32
Trắc nghiệm
7. Đặc điểm ảnh hưởng của rượu lên dược động của thuốc
A. Tăng albumin máu
B. Dùng rượu thường xuyên gây ức chế enzym gan
C. Nghiện rượu mãn tính làm giảm tạo NAPQI từ paracetamol
D. Nghiện rượu làm tăng chuyển hóa các thuốc
8. Acid hóa nước tiểu được dùng để thải trừ
E. Các thuốc có tính acid yếu
F. Các thuốc có tính acid mạnh
G. Các thuốc có tính base mạnh
H. Các thuốc có tính base yếu
23:28 33
Trắc nghiệm
9. Thuốc nào sau đây gây hội chứng antabuse với rượu
A. Metronidazol
B. Rifampicin
C. Erythromycin
D. Quinin
Khi giảm pH nước tiểu sẽ dẫn đến kết quả
E. Giảm đào thải thuốc base yếu qua nước tiểu
F. Tăng đào thải thuốc là base yếu qua nước tiểu
G. Tăng đào thải thuốc là acid yếu qua nước tiểu
H. Giảm đào thải thuốc ở dạng ion hóa qua nước tiểu
23:28 34
Trắc nghiệm
11. Một thuốc muốn thải trừ thường phải ở dạng
A. Ion hóa
B. Không ion hóa
C. Dạng gắn kết với protein
D. Dạng tự do
12. Rượu có nhiều ảnh hưởng quan trọng đến giai đoạn:
E. Chuyển hóa
F. Thải trừ
G. Phân bố
H. Hấp thu
23:28 35
11:51 36