Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 14

Lesson 4

ARE YOU BUSY?


Sử dụng cấu trúc câu hỏi Nắm được cách sử dụng Nắm được cách phát âm
nghi vấn với động từ to- tính từ sở hữu âm h- câm
be am/ is/ are
Know how to speak with Know how to naturally link
Comprehend interrogative possessive adjectives silent –h in a sentence
question starting with am/
is/ are
Part 1: Grammar – Are you busy?
Câu hỏi nghi vấn và câu trả lời Yes

Part 2: Reading – Luyện đọc


A Busy Day

Part 3: Writing – Viết

Part 4: Pronunciation – Âm h câm (Deleted h)

Part 5: Wrap Up – Tổng kết

Part 6: Homework – Bài tập về nhà


PART 1 – GRAMMAR & SPEAKING
ARE YOU BUSY?
Speaking about
continuous actions using I my : của tôi
possessive adjectives.
Yo your : của bạn
Mô tả các hành động xảy ra ở
u
We our : của chúng ta
hiện tại tiếp diễn trong đó sử dụng
They their : của bọn họ
tính từ sở hữu. Tính từ sở hữu là
một mảnh ghép nhỏ của đại từ
nhân xưng. Mỗi đại từ nhân xưng He his : của anh ấy
có một tính từ sở hữu tương ứng. She her : của cô ấy
It its : của nó
Ví dụ: My name is David.
PART 2 – GRAMMAR & SPEAKING
THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
I’m my

You’r your
e
We’re our
They’re brushing teeth.
their
He’s his
She’s
It’s her
its
Tính từ sở hữu đứng trước danh từ chỉ vật hoặc người,
mục đích để mô tả mối quan hệ sở hữu của vật hoặc
người đó.
PART 2 – READING
EVERYBODY IS BUSY
A Busy Day
Everybody at 159 River Street is very busy
today. Mr. Price is cleaning his bedroom. Ms.
Hunter is painting her bathroom. Ricky
Gomez is feeding his cat. Mr. and Mrs. Wong
1 2
are washing their clothes. Mrs. Martin is
doing her exercises. And Judy and Larry
Clark are fixing their car.

I’m busy too. I’m washing my windows… and


of course, I’m watching all my neighbors. It’s
a very busy day at 159 River Street.
PART 2 – READING
EVERYBODY IS BUSY
True or False
Điền True nếu thông tin đúng và False nếu
thông tin sai
True/ False
1. Mr. Price is in his bedroom.
True/1False 2
2. Ricky is eating.
3. Mr. and Mrs. Clark are in their
True/ False
apartment.
4. Mrs. Martin is doing her exercises. True/ False
5. Their address is 195 River Street. True/ False
PART 3 – WRITING
EVERYBODY IS BUSY
Dựa vào bài đọc phía trên, viết một đoạn
văn mô tả bức tranh sau
A Busy Day
Everybody at ………….. is very busy today.
……………………………………………………………………
1 2
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
PART 4: PRONUNCIATION
ÂM H- CÂM : DELETED “H”
Trong một từ tiếng Anh, đôi khi sẽ thấy xuất hiện các chữ cái
không được phát âm (ví dụ chữ k- trong từ know), các chữ cái đó
được gọi là âm câm.
Tuy nhiên, trường hợp đặc biệt xảy ra với chữ h- câm trong các
từ he, her, his, him. Bình thường thì chữ h- đều được phát âm,
tuy nhiên khi nói nhanh, phát âm của nó bị yếu đi. Âm thanh chữ
h- sẽ bị âm phía trước “nuốt” mất.
Ví dụ: What’s he doing?
She’s brushing her hair.
SAY IT. THEN LISTEN
Vì chữ h- không được phát âm nên her = /er/, his =/is/

• She’s fixing her car. He, her,


his, him
• She’s cleaning her room.
• He’s feeding his dog.
• He’s washing his windows.
SAY IT. THEN LISTEN
Từ and khi được giảm âm, bạn sẽ phát âm
giống như chữ “re”: /are/ = /re/

• He’s painting his apartment. Hey, where are


you going?

• She’s doing her homework.


• He’s brushing his teeth.
• He’s reading her e-mail.
PART 5: WRAP UP – TỔNG KẾT
Vocabulary Grammar Pronunciation
&Speaking
Health club – gym Câu hỏi nghi vấn với động từ to-be Âm h- câm trong các
Doing his exercises am/is/ are: từ her, his
Laundromat Are you busy?
Drinking my lemonade Is he playing soccer? She’s washing her
Are they reading? clothes.
Parking lot
He’s fixing his bike.
Of course,
Trả lời Yes câu hỏi nghi vấn:
Neighbors
Yes, I am. I’m studying.
neighborhood
Yes, he is.
Yes, they are.
PART 6: HOMEWORK - BTVN
Look at the pictures and fill in the blanks.
Nhìn tranh và điền từ còn thiếu vào chỗ trống.

1. He’s ___ ___ hair. 2. They’re ___ ___ yard. 3. They’re ___ ___ exercises.

4. I’m ___ ___ e-mail. 5. She’s ___ ___ room. 6. You’re __ __ cat.
PART 6: HOMEWORK - BTVN
Choose the correct words.
Chọn đáp án đúng.

1. They’re | Their washing they’re | their windows.


2. Where | We’re are Mr. and Mrs. Tanka?
3. He’s | His doing he’s | his exercises.
4. Where are | Where’s the cell phone?
5. We’re brushing are | our teeth.
6. His | Is Richard busy?
7. What are | our doing?
8. The cat is eating it’s | its dinner.

You might also like