Professional Documents
Culture Documents
Bai 20 - Luc Tu Cam Ung Tu
Bai 20 - Luc Tu Cam Ung Tu
⃗𝑇
⃗𝑇 2
2
𝐼
⃗𝑇
⃗𝑇 1 ⃗
𝐹
1
⃗𝑃 ⃗𝑃
I Lực từ
2. Xác định lực từ do từ trường đều tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện
⇔⃗
𝑃 +⃗
𝐹 =− ⃗
𝑇 Hướng từ
trường
𝜃
⇒ 𝐹=𝑚𝑔 tan 𝜃 ⃗
𝐹
I
𝐹
𝜃 tan 𝜃=
𝑃
⃗𝑃 ⃗𝑃+ ⃗𝐹
I Lực từ
2. Xác định lực từ do từ trường đều tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện
* Quy tắc bàn tay trái:
I Lực từ
2. Xác định lực từ do từ trường đều tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện
* Quy tắc bàn tay trái:
Đặt bàn tay trái duỗi thẳng sao cho các đường cảm ứng từ xuyên vào
lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón giữa là chiều dòng điện, khi đó
ngón cái choãi ra 900 chỉ chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện
Hướng của dòng điện, từ trường và lực tạo thành một tam diện thuận.
⃗𝐹
𝐼
+ ⃗𝐵
Vận dụng
Xác định lực từ trong các trường hợp sau đây
⃗
N ⃗
Quy tắc bàn tay trái: 𝐹
N S 𝐹 S
I I
⃗
𝐹 I
N I S
⃗
𝐹
Vận dụng
Xác định lực từ tác dụng lên thanh dẫn CD trong trường hợp sau
C
B
D
A
Vận dụng
Lực từ được ứng dụng như thế nào?
Dòng điện từ nguồn đi đến các cuộn dây rotor thông qua
cổ góp.
Từ trường của nam châm sẽ tác dụng lực từ lên dòng điện
trong các cuộn dây rotor làm quay rotor của động cơ.
Cổ góp và chổi than giúp đảo chiều dòng điện trong khi
rotor quay liên tục
Lực từ tác dụng lên dòng điện đặt trong từ trường được sử dụng trong
động cơ 1 chiều
Kết luận
- Từ trường đều là từ trường mà đặc tính của nó giống nhau tại mọi
điểm; các đường sức từ là những đường thẳng song song, cùng
chiều và cách đều nhau.
- Từ trường đều có thể được tạo thành giữa hai cực của một nam
châm hình chữ U.
- Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ
trường đều có phương vuông góc với các đường sức từ và vuông
góc với đoạn dây dẫn, có độ lớn phụ thuộc vào từ trường và cường
độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
- Khi dây dẫn cân bằng:
- Xác định lực từ do từ trường đều tác dụng lên một đoạn dây dẫn có
dòng điện dung quy tắc bàn tay trái.
II Cảm ứng từ
1. Thí nghiệm: Tiến hành thí nghiệm trong đo cho I và l thay đổi
a. Thí nghiệm 1: l = 10cm = const
I (A) 5 4 3 2
F (N) 0,04 0,032 0,024 0,016
𝐹 Kết quả cho
0.08 0.08 0.08 0.08
𝐼 .𝑙
thấy thương số
b. Thí nghiệm 2: I = 5A = const không đổi
l (m) 0,1 0,15 0,2 0,25
F(N) 0,04 0,06 0,08 0,1
𝐹
𝐼 .𝑙 0.08 0.08 0.08 0.08
- Thương số đặc trưng cho tác dụng của từ trường tại điểm
khảo sát gọi là cảm ứng từ (B)
II Cảm ứng từ
2. Vectơ cảm ứng từ
Vectơ cảm ứng từ tại một điểm
Có hướng trùng với hướng của từ trường tại điểm đó
Có độ lớn: (
Đơn vị của B: Tesla (T) (1T = )
𝐹
𝐼 .𝑙
Chú ý:
Cảm ứng từ B đặc trưng cho tác dụng của từ trường tại điểm khảo sát
Ta nói tắt hướng từ trường, độ lớn từ trường ý nói hướng của và độ lớn
II Cảm ứng từ
2. Véctơ cảm ứng từ
Vài ví dụ về cỡ độ lớn của cảm ứng từ
Nam
Nam châm
𝐹
Kim ⃗
𝐵
châm 𝐼 .𝑙
điện
nam điện siêu
châm lớn dẫn
- Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện đặt trong từ trường đều:
+ = 900: Fmax =
+ = 0 ,1800: Fmin = 0
Củng cố
Câu 1: Đoạn dây dẫn AB và lực từ tác dụng lên đoạn dây
dẫn đó đều nằm trong mặt phẳng hình vẽ. Chiều của lực
từ và chiều của dòng điện đã được chỉ rõ.
a) Đường sức từ nằm trong mặt phẳng hình vẽ B
có chiều từ trái sang phải.
b) Đường sức từ nằm trong mặt phẳng hình vẽ
có chiều từ phải sang trái. ⃗B
c) Đường sức từ vuông góc với mặt phẳng hình ⃗F
vẽ và hướng từ trước ra sau. I
d) Đường sức từ vuông góc với mặt phẳng hình
vẽ và hướng từ sau ra trước. I
A
Củng cố