Professional Documents
Culture Documents
Pin Dien Hoa Va The Dien Cuc 3uegi
Pin Dien Hoa Va The Dien Cuc 3uegi
Sn+2 K Sn +4 2e-
( Fe+3 e K Fe+2) x2
4
2. Cân bằng phản ứng oxy hóa - khử
( Fe2+ K Fe3+ e ) x5
(2)
5
2 H+ (a = 1) + 2e- H2
(g,1atm)
Qui ước: E° = 0 V
Thế chuẩn
Pt|H2(g, 1 atm), H+ (a = 1) || Cu2+(1 M), Cu(s) E°cell = ?
anode cathode
0.340 V = E°Cu2+/Cu -0 V
E°Cu2+/Cu = +0.340 V
H2 + Cu2+ → H+ + Cu(s)
10
E°cell = 0.340 V
Đo thế chuẩn
Sn 4+ /Sn 2+
0,154
cathode
Fe3+4+ 2ee--
Sn Sn
Fe2+2+ ,, E
0, E00Fe 3+
/Fe 2+
Anode: Xảy ra quá trình oxy hóa chất771
khử mạnh (bên trái)
Cathode: Xảy ra quá trình khử chất oxyhóa mạnh (bên phải)
vi E0Fe 3+
/Fe2+
E 0I - -
3 /I
E pin EFe0 3+
E0I /I 0, 771 0, 536 0,
/Fe2+ - -
3
235
2Fe3+ 3I- 2Fe2+ I- 3
15
⎜⎜ Kh ⎟ n = số điện tử
n ⎝
Một dd gồm Cr O 2- 10⎠-3M và Cr3+ 10-2M. Tính thế của bán
2 7
pin trong môi trường acid pH = 2
Cr O2- 14H 6e K 2Cr3+ 7H O
2 7 2
⎦
5. Phương trình NERNST
Xét toàn bộ phản ứng: Thế của toàn phản ứng
n2Ox1 n1Kh2 K n1Ox 2 n2 Kh1
Epin E + E - & E 0pin E E
0 0
Q
Cho pin Cu – Fe ở điều kiện chuẩn (nồng độ = 1M)
Cu2+ + 2e- ↔ Cu(s) 0.339 V
Fe2+ + 2e- ↔ Fe(s) -0.440 V
Phản ứng Galvanic
Cu2+(aq) + Fe(s) ↔ Cu(s) + Fe2+(aq) Fe|
Fe2+(1M) || Cu2+(1 M)|Cu
E 0 E 0 0, 339 0, 440 0,
E 0pin 779V 17
Áp dụng phương trình Nernst tính sđđ của pin sau, Epin.
0.05916
E pin E 0 n1n2 lg K 0
n 1 n 2 E /0.05916
o
K 10
• E0 > 0: K > 1
• E0 < 0: K < 1
20
Mối quan hệ giữa nhiệt động học (ΔG 0 ), cân bằng (Kcb)
và điện hóa học
Đo thành
Kcb phần ở cb
ΔG 0 RT RT
eq E 0pin lnK eq
lnK nF
Δ
H ΔG0 =ΔH-TΔS0 ΔG0 0
E 0pin , E
0
pin
ΔG 0
nFE Epin
ΔS0
21
22
6. Điện cực so sánh
23
5, 00
Xây dựng đường cong chuẩn độ thế của 100,0 mL dd Fe+2
0,100M với 10,0mL; 50,0mL; 100mL, 200,0mL dd Ce+4
0,100M trong môi trường acid HNO3.
E Fe3+/Fe E Ce4+/Ce 3+
điểm tương đương
2+
log
] [Fe3+ ][Ce3+ ]
0 0
2E cb (E Fe3+/ Fe 2+ E Ce 4+/Ce 3+ ) 0, 0592 30
0 0 [Fe3+ ][Ce3+ ]
2E cb (E Fe3+
/ Fe 2+ E Ce 4+/Ce 3+ ) 0, 0592
log [Fe2+ ][Ce4+ ]
Tại cb
[Fe3+ ] [Ce4+ ] & [Ce3+ ] [Fe2+ ]
1 )
E cb 2 (EFe0 3+
/ Fe2+ ECe
0 4+
/Ce3+
1,19V 31
10, 0
33
Tính thế tại điểm tương đương của quá trình chuẩn độ
100,0 mL dd Fe+2 trong dd H2SO4 0,500M bằng 100,0 mL
dd MnO4- 0,0200 M.
Phản ứng chuẩn độ:
5Fe2+ MnO-4 8H+ K 5Fe3+ Mn 2+ 4H O2
0 4+
E Fe / Fe3+
0,
771V
E 0Mn2+ / MnO4
1, 51V
34
8. Cách nhận ra điểm tương đương trong pp Oxy hóa khử
Tự chỉ thị
Chuyển màu do dung dịch gây ra do lương dư của dd chuẩn
Vi dụ: Chuẩn độ KMnO4 (màu tím)
Vi dụ: Chuẩn độ Iod, ho tinh bột tạo phức với I 2 xanh đậm
35
36