CH 1

You might also like

Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 37

NGUYÊN LÝ MARKETING

GV:Trần Thị Ngọc Quỳnh


Email:tanquynh04@yahoo.com

1
NỘI DUNG

 Ch 1: Tổng quan về Marketing


 Ch 2: Hành vi người tiêu dùng
 Ch 3: Phân khúc thị trường, lựa chọn thị
trường mục tiêu
 Ch 4: Sản phẩm
 Ch 5: Gía và định giá
 Ch 6: Phân phối
 Ch 7: Xúc tiến, yểm trợ

2
MỤC TIÊU MÔN HỌC

KIẾN THỨC: SV hiểu được những kiến thức cơ


bản về marketing

KỸ NĂNG: SV có thể vận dụng sáng tạo những kiến


thức đã học để có thể giải thích được hoạt động
marketing của DN.

THÁI ĐỘ: SV nhận thức được vai trò quan trọng


của marketing trong hoạt động kinh doanh của DN,
từ đó có thái độ học hành nghiêm túc và yêu thích
môn học này.
3
Tài liệu:
 Hand-out bài giảng của GV
 Philip Kotler và Gary Amstrong, Nguyên lý tiếp thị. Dịch từ tiếng Anh, Hà
Nội: NXB Lao động – Xã hội, 2013.
 “Marketing căn bản” của các trường ĐH
 Các tạp chí: marketing, thời báo kinh tế Sài Gòn, doanh nhân cuối tuần…
 Các trang Web có liên quan…

4
QUY ĐỊNH VỀ ĐIỂM SỐ

ĐIỂM GIỮA KỲ (40%):


-Bài tập nhóm phân tích tình huống :10%
-Thảo luận tại lớp (lý thuyết): 20% (điểm TBC
CÁC LẦN THẢO LUẬN)
-Bài kiểm tra cá nhân cuối mỗi chương: 10%
-Điểm cộng cho phát biểu cá nhân
-Điểm trừ nêu vắng học:
• - 2 điểm/ buổi
• vắng 3 buổi : ĐGK =0,
ĐIỂM CUỐI KỲ (60%):
-Thi tự luận 60 phút
-Cấm sao chép và lan truyền thông tin về bài
kiểm tra (điểm GK =0 NẾU vi phạm)
5
HOẠT ĐỘNG 1 BUỔI HỌC

HĐ 1: KHỞI ĐỘNG: Nhóm thắng nhiều nhất


được cộng 0,5 điểm.

HĐ 2: VCNV: Nhóm thảo luận lý thuyết

HĐ 3: TĂNG TỐC: giải quyết tình huống

HĐ 4: VỀ ĐÍCH: Trắc nghiệm cá nhân

6
KHỞI ĐỘNG : LỜI CHÀO

Chào anh: kiểu chào nghi thức Đội

Chào thầy: khoanh tay trước ngực

Chào bác: khoanh tay cúi đầu

Chào em: đưa tay bắt

7
CHƯƠNG 1:
TỔNG QUAN VỀ
MARKETING

8
NỘI DUNG

1.1. Những khái niệm cơ bản

1.2. Sự ra đời và phát triển của marketing

1.3. Những quan điểm về quản trị marketing

1.4. Marketing hỗn hợp

1.5. Môi trường marketing

9
Mục tiêu chương 1

1. Nhận diện được các khái niệm tiếp thị cốt lõi.

2. Giải thích được tầm quan trọng của MKT

3. Nhận diện được các thành phần trong


marketing hỗn hợp

4. Giải thích được lợi ích của việc tìm hiểu các
yếu tố môi trường marketing.

5. Phân biệt được các yếu tố môi trường.


10
Câu hỏi thảo luận

1. Có ý kiến cho rằng “ Marketing là công việc

gọi điện và bán hàng”. Ý kiến của anh/ chị?

11
1.1. Những khái niệm cơ bản

12
Khái niệm marketing

Theo Marketing là một dạng hoạt động của


con người nhằm thỏa mãn những
nghĩa nhu cầu và mong muốn của họ
rộng thông qua trao đổi.

Marketing là quy trình mà theo đó,


Theo doanh nghiệp tạo ra giá trị cho khách
nghĩa hàng và xây dựng mối quan hệ với họ
để giành lấy giá trị từ họ.
hẹp
13
Quy trình MARKETING

Thấu hiểu thị trường, Thiết kế chiến lược


nhu cầu, mong muốn MKT hướng đến
của NTD khách hàng

Thiết kế chương trình


Xây dựng mqh sinh lợi MKT tích hợp mang lại
và làm hài lòng KH giá trị cho KH.

Giành được giá trị từ KH nhằm


tạo ra lợi nhuận và giá trị vòng
đời khách hàng
14
1.1. Những khái niệm cơ bản

 Thị trường: là tập hợp tất cả người mua sản

phẩm và dịch vụ thực cũng như tiềm năng.

15
1.1. Những khái niệm căn bản

Khách hàng là những cá nhân và tổ


Khách chức có cùng một nhu cầu hay mong
hàng muốn cụ thể, sẵn sàng và có khả
năng trao đổi để thỏa mãn nhu cầu và
mong muốn đó.

Có 5 loại khách hàng, gồm:


1. người tiêu dùng 2. các nhà sản xuất
3. các nhà trung gian 4. các cơ quan NN
5. khách hàng quốc tế

16
1.1. Những khái niệm căn bản

NHU Là cảm giác thiếu hụt một cái gì


CẦU đó mà con người cảm nhận
được.

17
1.1. Những khái niệm căn bản

Mong Là hình thái đặc thù của nhu cầu, đòi


muốn hỏi được đáp lại bằng một hình thức
đặc thù phù hợp với trình độ văn
hóa và tính cách cá nhân của con
người.

18
1.1. Những khái niệm căn bản

Số Là mong muốn về sản phẩm cụ thể


có tính đến khả năng và sự sẵn
cầu sàng để mua chúng.
19
1.2. Sự ra đời và phát triển của marketing

1 Sự ra đời của marketing

2 Sự phát triển của marketing

20
Sự ra đời của marketing

Sản xuất hàng hóa

Trao đổi
Người mua Người bán

Người mua Người bán

21

Sự phát triển của marketing

 Năm 1902: marketing được giảng dạy đầu tiên ở


trường ĐH Michigan (Mỹ), sau đó phổ biến khắp
các nước có nền kinh tế thị trường.
 Lý thuyết marketing :
 Marketing 1.0: Cuộc cách mạng công nghiệp
 Marketing 2.0 : Thế kỷ 20
 Marketing 3.0 : Thế kỷ 21
 Vận dụng marketing :
 Lúc đầu: các cty sx hàng tiêu dùng
 Ngày nay: trở nên phổ biến ở mọi lĩnh vực: kinh doanh,
kd quốc tế, phi thương mại như: chính trị, xã hội…

22
1.3. Những quan điểm cơ bản về quản trị marketing

QĐ tập trung vào sản xuất

QĐ tập trung vào sản phẩm

QĐ tập trung vào bán hàng

QĐ marketing

QĐ marketing xã hội
23
QĐ TẬP TRUNG VÀO SẢN XUẤT

Cho rằng khách hàng thích những sản phẩm


NỘI được bán rộng rãi với giá cả hợp lý.
DUNG Vì thế doanh nghiệp tập trung hoàn thiện
sản xuất và phân phối.

Ưu?

Nhược? Vận dụng?

24
QĐ TẬP TRUNG VÀO SẢN PHẨM

Cho rằng khách hàng thích sản phẩm


NỘI có chất lượng cao, tính năng vượt trội.
DUNG Vì vậy, DN không ngừng cải tiến, hoàn
thiện sản phẩm

Ưu?

Nhược? Vận dụng?

25
QĐ TẬP TRUNG VÀO BÁN HÀNG

Cho rằng khách hàng sẽ không mua sp


NỘI nếu DN không nỗ lực trong tiêu thụ và
DUNG khuyến mãi.
Vì thế DN tập trung vào khâu bán hàng và
hỗ trợ bán hàng.
Ưu?

Nhược? Vận dụng?

26
QĐ MARKETING

Tập trung vào nhu cầu, mong muốn của khách


NỘI hàng mục tiêu và thỏa mãn khách hàng tốt
DUNG hơn đối thủ cạnh tranh.

Ưu?

Nhược? Vận dụng?

27
QĐ MARKETING XÃ HỘI

Thỏa mãn nhu cầu, mong muốn của k/h.


NỘI Đáp ứng lợi ích chung, lâu dài cho xã hội.
DUNG Đạt được mục tiêu của công ty.

Ưu?

Nhược? Vận dụng?

28
1.4. Marketing hỗn hợp (Marketing Mix)

Marketing Mix là tập hợp những công cụ


Khái marketing mà công ty sử dụng để đạt
được các mục tiêu trong một thị trường
niệm đã chọn (theo Borden & Culliton)

P2:
P1:
PRODUCT PRICE
Mô hình
4P của
McCarthy
P4: P3:
PROMOTION PLACE
29
1.4. Marketing hỗn hợp (Marketing Mix)

4P 4C
(McCarthy (1960)) (Lauterborn (1990))
Product Customer needs and wants

Price Cost to the customer

Place Convenience

Promotion Communication

30
1.4. Marketing hỗn hợp (Marketing Mix)

Vai trò của Marketing hỗn hợp:


-marketing mix là minh chứng cho
thấy làm thế nào DN thoã mãn được
nhu cầu của khách hàng.

- nhà quản trị marketing sử dụng các


biến của marketing mix để tạo ra lợi
thế cạnh tranh.

31
1.4. Marketing hỗn hợp (Marketing Mix)

Yêu cầu để có Marketing hỗn hợp thành


công:
-Cần nhất quán với chiến lược định vị
- Cần có tính hiệp lực từ các yếu tố
trong hỗn hợp.
- Cần phù hợp với nguồn lực và lợi
thế của DN.

32
Câu hỏi thảo luận về MT marketing

Giả sử anh/ chị dự định mở 1 quán café,


anh/ chị phải tìm hiểu những thông tin
gì?

Tại sao anh/ chị phải theo dõi những


thông tin đó?

Việc tìm hiểu những thông tin đó có lợi


ích gì?

33
1.5 Môi trường marketing

Môi trường marketing của 1 DN bao


gồm tất cả những chủ thể, các lực
Khái lượng bên trong và bên ngoài công
niệm ty mà bộ phận ra quyết định
MT MKT marketing của DN không thể khống
chế được và chúng thường xuyên
tác động tốt hoặc không tốt đến
các quyết định marketing của DN.
1.5 Môi trường marketing
Các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến chiến lược marketing của DN

MT nhân Trung MT công


khẩu và gian nghệ và
kinh tế MKT tự nhiên
HT lập
HT kế
thông P1 hoạch
tin k/h MKT
P2 Công
NCƯ MKT mục
P4 chúng
tiêu
HT P3
kiểm HT tổ chức,
tra thực hiện
MT MKT MKT
MT văn
chính trị, hóa
Đối thủ
pháp luật
1.5.1. Môi trường vĩ mô
1.5.2. Môi trường vi mô và nội bộ

You might also like