Professional Documents
Culture Documents
Lý Thuyết Thăm Khám Chức Năng Vùng Vai Cánh TayCC
Lý Thuyết Thăm Khám Chức Năng Vùng Vai Cánh TayCC
4. Khám và đo tầm vận động chủ động và thụ động các vận
động của vùng vai.
NHÌN
Nhìn
Phía trước và phía sau
Độ cao của vai và
xương bả vai
Sự bất đối xứng
Các biến dạng rõ ràng
Vết bầm
Teo cơ
Trên gai
Dưới gai
Delta
NHÌN
Rãnh
HÌNH DÁNG BÌNH THƯỜNG VÙNG VAI
delta Xương đòn Khớp cùng đòn Xương bả vai
ngực
Teo cơ delta
NHÌN
SỜ
SỜ
Cơ Delta
Mỏm quạ
Cơ ngực lớn
Cơ thang
Cơ nhị đầu (đầu dài)
SỜ
Cơ thang
Cơ lưng rộng
Xương bả vai
• Góc dưới
• Bờ trong
SỜ
Bên dưới mỏm cùng và dạng cánh tay: đau đột ngột
Viêm hoặc rách gân cơ chóp xoay và /hoặc túi hoạt dịch dưới delta
SỜ
VẬN ĐỘNG
3 cặp vận động
Dang – khép
Đưa trước – đưa sau
Xoay ngoài – xoay trong
ĐƯA TRƯỚC – ĐƯA SAU
DANG – KHÉP
XOAY NGOÀI – XOAY TRONG
(CÁCH 1)
XOAY TRONG – XOAY NGOÀI
(CÁCH 1)
XOAY NGOÀI – XOAY TRONG
(CÁCH 2)
Video Apley’s scratch test: khám nhanh
vận động vai
Khám sức cơ
• Phân độ sức cơ từ 0 → 5
• 0: Không co cơ
• 1: cơ nhúc nhích; không có vận động
• 2: cử động được, nhưng không chống lại được
trọng lực
• 3: cử động chống lại được trọng lực, nhưng
không có kháng lực
• 4: cử động chống lại được kháng lực
• 5: sức cơ bình thường
Khám sức cơ
Xoay ngoài
Khám các cơ chóp xoay
xoay ngoài vai
Cơ dưới gai
Cơ tròn bé
Cánh tay sát thân mình
Khuỷu gấp 90 độ
Xoay ngoài cánh tay chống
lại kháng lực
Khám sức cơ
Xoay trong
Khám các cơ chóp xoay
xoay trong vai
Cơ dưới vai
Nhưng cơ ngực lớn
cũng tham gia
Cánh tay sát thân mình
Khuỷu gấp 90 độ
Xoay trong cánh tay
chống lại kháng lực
Tư thế ngồi
Cánh tay dang 900 (trên mặt
mặt phẳng xương bả vai)
Khuỷu duỗi thẳng
Ngón cái chỉ xuống
Cố gắng nâng cánh tay
chống lại kháng lực
Video Jobe’s test
Khám thần kinh
Thần kinh nách
Thần kinh trên vai