Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 55

THĂM KHÁM CHỨC NĂNG

VÙNG VAI CÁNH TAY


MỤC TIÊU
1. Sờ được các mốc xương: mấu động lớn, mỏm cùng, mỏm
quạ. Giải phẫu bề một số cấu trúc giải phẫu: khớp cùng đòn,
khớp ức đòn, gai vai, bờ trong và góc dưới xương bả vai.

2. Xác định rãnh delta-ngực.

3. Vẽ được trục cánh tay.

4. Khám và đo tầm vận động chủ động và thụ động các vận
động của vùng vai.

5. Khám sức cơ của các cơ chóp xoay.

6. Khám thần kinh trên vai và thần kinh nách.

7. Thực hiện được một số nghiệm pháp vận động:


Apprehension, Yergason, Drop arm.
Thăm khám chức năng
• Nhìn
• Sờ nắn
• Vận động chủ động
và thụ động
• Khám sức cơ
• Khám thần kinh
• Các nghIệm pháp
vận động chuyên biệt
Tư thế
Người được khám: ở trần, đi chân đất
Đứng thẳng ngay ngắn trên mặt đất bằng phẳng hoặc
Ngồi ngay ngắn trên một ghế đẩu
Thầy thuốc: đứng quan sát và khám ở:
Phía trước
Phía sau
Bên cạnh (ở phía định khám)
KHAÙM VUØNG VAI
& CAÙNH TAY

NHÌN
Nhìn
 Phía trước và phía sau
 Độ cao của vai và
xương bả vai
 Sự bất đối xứng
 Các biến dạng rõ ràng
 Vết bầm
 Teo cơ
Trên gai
Dưới gai
Delta
NHÌN
Rãnh
HÌNH DÁNG BÌNH THƯỜNG VÙNG VAI
delta Xương đòn Khớp cùng đòn Xương bả vai
ngực

Khớp ức đòn

NHÌN TRƯỚC NHÌN BÊN NHÌN SAU


Rãnh NHÌN TRƯỚC
delta Xương đòn Khớp cùng đòn
ngực

A: khớp ức đòn nhô lên


Khớp ức đòn
B: biến dạng xương đòn
C: khớp cùng đòn nhô lên
D: Teo cơ Deltoid
NHÌN BÊN

Có sự sưng lên của khớp, gợi ý sự


nhiễm trùng hoặc phản ứng viêm: viêm
calci hóa gân cơ trên gai, nhiễm trùng
khớp vai hoặc chấn thương
Xương bả vai NHÌN SAU

Hình dạng và vị trí của xương


bả vai có bình thường?
NHÌN TRÊN

Nhìn lại sự sưng lên của vai, sự biến dạng của


xương đòn, không đối xứng của hố trên đòn
NHÌN

Gãy xương đòn


NHÌN

Trật khớp cùng đòn T


NHÌN

Dấu vai vuông(T)


Mất rãnh delta ngực (T)
NHÌN

Teo cơ delta
NHÌN

Xương bả vai cánh chim


KHAÙM VUØNG VAI
& CAÙNH TAY

SỜ
SỜ

3 mốc xương: mỏm cùng, mấu động lớn, mỏm quạ


Tạo nên 1 tam giác vuông
SỜ

Giải phẫu bề mặt (Phía trước)


Xương đòn
Khớp ức đòn AC joint

Mỏm cùng vai biceps

Khớp cùng đòn SC joint

Cơ Delta
Mỏm quạ
Cơ ngực lớn
Cơ thang
Cơ nhị đầu (đầu dài)
SỜ

Giải phẫu bề mặt (Phía sau)


Gai vai
Mỏm cùng vai Supraspinatus

Cơ trên gai


Cơ dưới gai Infraspinatus
Inferior angle

Cơ Delta of scapula

Cơ thang
Cơ lưng rộng
Xương bả vai
• Góc dưới
• Bờ trong
SỜ

Mặt trước ngoài khớp vai: đau, gợi ý nhiễm


trùng hoặc viêm calci hóa gân cơ trên gai
SỜ

Rãnh nhị đầu


SỜ

Trên khớp cùng đòn: đau


Sau trật khớp, thoái hóa khớp
SỜ

Bên dưới mỏm cùng và dạng cánh tay: đau đột ngột
Viêm hoặc rách gân cơ chóp xoay và /hoặc túi hoạt dịch dưới delta
SỜ

Sờ dọc theo xương đòn


KHAÙM VUØNG VAI
& CAÙNH TAY

VẬN ĐỘNG
3 cặp vận động
Dang – khép
Đưa trước – đưa sau
Xoay ngoài – xoay trong
ĐƯA TRƯỚC – ĐƯA SAU
DANG – KHÉP
XOAY NGOÀI – XOAY TRONG
(CÁCH 1)
XOAY TRONG – XOAY NGOÀI
(CÁCH 1)
XOAY NGOÀI – XOAY TRONG
(CÁCH 2)
Video Apley’s scratch test: khám nhanh
vận động vai
Khám sức cơ

• Khám và So sánh 2 bên


• Cho 1 cơ hoặc 1 nhóm cơ

• Phân độ sức cơ từ 0 → 5
• 0: Không co cơ
• 1: cơ nhúc nhích; không có vận động
• 2: cử động được, nhưng không chống lại được
trọng lực
• 3: cử động chống lại được trọng lực, nhưng
không có kháng lực
• 4: cử động chống lại được kháng lực
• 5: sức cơ bình thường
Khám sức cơ

Xoay ngoài
Khám các cơ chóp xoay
xoay ngoài vai
 Cơ dưới gai
 Cơ tròn bé
Cánh tay sát thân mình
Khuỷu gấp 90 độ
Xoay ngoài cánh tay chống
lại kháng lực
Khám sức cơ
Xoay trong
Khám các cơ chóp xoay
xoay trong vai
 Cơ dưới vai
 Nhưng cơ ngực lớn
cũng tham gia
Cánh tay sát thân mình
Khuỷu gấp 90 độ
Xoay trong cánh tay
chống lại kháng lực

Lift-Off Test khám cơ dưới


vai (loại trừ cơ ngực lớn)
Video Lift-Off Test
Khám sức cơ
 Cơ trên gai
 “Empty can" test
 Jobe’s Test
 Tests cơ trên gai
 Cố gắng tách khỏi cơ delta

 Tư thế ngồi
 Cánh tay dang 900 (trên mặt
mặt phẳng xương bả vai)
 Khuỷu duỗi thẳng
 Ngón cái chỉ xuống
 Cố gắng nâng cánh tay
chống lại kháng lực
Video Jobe’s test
Khám thần kinh
Thần kinh nách
Thần kinh trên vai

Cơ trên gai Cơ dưới gai


Một số nghiệm pháp
vận động chuyên biệt
 Drop-Arm Test
 Yergason Test
 Apprehension test
Rách chóp xoay
Rách một phần bề dày
Rách hoàn toàn bề dày
Có thể do:
 Bắt chẹn
 Thoái hoá
 Hoạt động quá độ
 Chấn thương
Rách chóp xoay: Drop-Arm Test
• Cánh tay dạng (trên mặt phẳng xương
bả vai) sau đó thả chậm
• Có thể có khả năng thả chậm cánh tay
đến 900 (chức năng cơ delta)
• Cánh tay sẽ rơi vào thân mình nếu rách
chóp xoay
• Test dương tính
• Bệnh nhân không thể thả chậm thêm
cánh tay có kiểm soát
• Nếu có thể giữ được ở 90 độ, ấn lên cổ
tay sẽ làm cánh tay rơi
VIDEO CỦA DROP ARM TEST
Thoái hoá gân nhị đầu
• Chấn thương đầu dài
gân nhị đầu
• Điển hình là chấn
thương do hoạt động
quá mức
• Nâng lên quá đầu lặp
lại
• Bắt chẹn
Thoái hoá gân nhị đầu:
Yergason’s Test
Khuỷu gấp 90 độ
Cánh tay ép sát thân mình
Khởi đầu ở tư thế sấp
Ngửa chủ động chống lại kháng lực
Cải biên:
 Ngửa và xoay ngoài chủ động chống
lại kháng lực
 Sờ gân cơ nhị đầu
Đau hay có tiếng pop là test dương
tính
 Viêm, thoái hoá
 Bán trật
Video của Yergason test
và cải biên
Mất vững khớp vai
• Thất bại trong việc giữ chỏm
xương cánh tay ở trung tâm
ổ chảo
• Trật
• Mất hoàn toàn sự thẳng trục
của khớp
• Bán trật
• Trật một phần
• Lỏng lẻo
• Lỏng khớp
• Có thể bình thường hoặc bất
thường
Mất vững: Apprehension Test
• Mất vững phía trước
• Vai dạng 90°
• Ấn nhẹ lên chỏm xương cánh
tay hướng ra phía trước
• Trong khi đó xoay ngoài vai
• Test dương tính khi thấy e sợ
(vẻ mặt bệnh nhân và bệnh
nhân co cơ kháng lại không
cho xoay ngoài tiếp tục) bởi vì
cảm thấy mất vững hoặc doạ
trật
Video của Apprehension Test
Apprehension/ Relocation test

You might also like