Professional Documents
Culture Documents
Giai Đoạn 1 1 - Phạm Quang Tiến
Giai Đoạn 1 1 - Phạm Quang Tiến
VĂN LANG
KHOA KIẾN TRÚC
ĐỒ ÁN
TRƯỜNG
ĐH VĂN
LANG
KHOA
KIẾN TRÚC NHÀ Ở 2
197KI32009 PHẠM QUANG TIẾN
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn Không gian Diện tích, khoảng cách, chiều cao Diện tích tối thiểu 24 m2 mỗi phòng
Tiêu chuẩn diện tích: 5 – 6 m2/người
Phòng quản lí hành chính
Diện tích tối thiểu 3 m2 Chiều cao tối thiểu 2.7m
Sảnh nội bộ
Chiều cao tối thiểu: 2.4 – 2.7 m
Phòng khách
Diện tích tối thiểu 14 m2 Không Diện tích tối thiểu 24 m2 mỗi phòng
Tiêu chuẩn diện tích: 5 – 6 m2/người
Phòng quản lý kĩ thuật
Chiều cao tôi thiểu 2.7m gian khác Chiều cao tối thiểu 2.7m
Diện tích tối thiểu 14m2
Phòng sinh hoạt chung Tiêu chuẩn diện tích: 5 – 6 m2/người
Chiều cao tôi thiểu 2.7m
P. Bảo Vệ Chiều cao tối thiểu 2.7m
Không gian làm việc Chiều cao tối thiểu 2.7 m
Không gian thờ Chiều cao tối thiểu 2.7m Sân thể thao ngoài trời Tối thiểu 0.5 m2/người
Diện tích tôi thiểu 10 m2 ( phòng ngủ đơn ), 12 m2 Hồ bơi người lớnn sâu 1.5 m
Phòng ngủ Hồ bơi
( phòng ngủ đôi ) Hồ bơi trẻ em sâu 0.7m
Căn hộ Bếp nấu
Diện tich tối thiểu 5m2 Cây xanh – công viên Tối thiểu 1 m2/ người
Chiều cao tối thiểu 2.7m 0.8 – 1.0 m2/ người và không được nhỏ quá
Diện tích tối thiểu 14m2
Công cộng Sinh hoạt cộng đồng
36 m2
Bếp + Phòng ăn
Chiều cao tối thiểu 2.7m Sảnh chính Chiều cao lớn hơn 4m
Diện tích tối thiểu 12m2 Chiều cao lơn hơn 2.7m
Phòng ăn
Chiều cao tối thiểu 2.7 Sảnh tầng Diện tích lớn hơn 9 m2
Diện tích tôi thiểu 5m2 (có bồn tắm), 3m2 ( tắm Tối thiểu 0.15 – 0.25 m2/ người
Vệ sinh đứng )
Chiều cao tối thiểu 2.7m
Ngân hàng Chiều cao tối thiểu 2.7m
Giặt phơi Chiều cao tối thiểu 2.7m
Diện tích tối thiểu 300 m2
Kho Chiều cao tối thiểu 2.4m – 2.7m Siêu thị mini
Chiểu cao : 3.3 – 3.6m
Diện tích tôi thiểu: 12 m2 mỗi phòng,6-9
Văn phòng cho thuê
P. Nhân viên bảo trì Diện tích tối thiểu 12 m2 m2/người
P. Tổng đài thông tin liên lạc Diện tích tối thiểu 12 m2 Diện tích 1.2-2 m2/người
Nhà hàng
Chiều cao tối thiểu 2.7m
P. kiểm soát cáo cháy trung tâm Diện tích tối thiểu 12 m2
Bar Diện tích 1.3 – 1.7 m2/người
P. Điều khiển và kiểm soát thông gió Diện tích tối thiểu là 12 m2
Số lường trẻ : 50/1000 dân
P. Máy phát điện Diện tích tối thiểu 36 m2 Nhóm trẻ Chiểu cao tối thiểu 2.7m
Diện tích tối thiểu 16 m2 Diện tích tối thiểu 2.3 m2
Trạm biến thế Chiều cao tối thiểu là 2.7m Dịch vụ Diện tích tối thiểu 100 m2
Tiêu chuẩn cấp điện : 15 KW/người/năm Cafe sách Chiều cao tối thiểu 2.7m
Diện tích tối thiểu 60 – 100 m2 Diện tích 0.83 – 1 m2/người
Kỹ thuật P. Điều khiển trung tâm
Chiều cao tối thiểu là 6.1m Diện tích tối thiểu 200 m2
Phòng tập gym
Tiêu chuẩn cấp nước SH : 250 lít/người/ngày - đêm Diện tích tối thiểu 4m
Bể nước sinh hoạt
Diện tích tối thiểu 250 m2
Tiêu chuẩn cấp nước chữa cháy: 2,5 lít/giây/cột Chiểu cao tối thiểu 2.7m
Bể nước chữa cháy Phòn SPA
Gồm 2 cột chữa cháy trong 10 phút Diện tích phòng đơn 6 – 8 m2
Diện tích phòng đa 12 – 32 m2
Hầm phân tự hoại Diện tích tối thiểu 24 m2
Bể thu tự hoại Thoát nước bẩn: 256 lít/người/ngày - đêm Số lượng trạm: 1/1000 dân
Bể xử lí nước thải Trạm y tế/ Phòng khám Chiều cao tối thiểu 2.7m
Diện tích tối thiểu 500 m2/trạm
P. Máy bơm Diện tích tối thiểu 12 m2
Tiêu Không
Diện tích , khoảng cách, chiều cao Hình ảnh minh họa
chuẩn gian
Bề rộng vê thang lớn hơn hoặc bằng 1.2m
Chiều cao 1 về thang không quá 1.8m
Chiều cao 1 bậc không nhỏ quá 150mm
Cầu thang bộ Chiều rộng bậc không nhỏ hơn 300mm
Mỗi đơn nguyên có ít nhất 2 thang bộ, trong đó có 1 thang thoát hiểm
Khoảng cách tính từ của căn hộ đến cửa thoát hiểm không nhỏ qua 25m
Cự ly thoát hiểm là 25m. Thang phải được bố trí thông gió tạo áp, không tụ khói ở buồn thang,lồng thang bằng
vật liệu chống cháy,có bố trí đèn chiếu sáng sự cố bằng nguồn điện ưu tiên
Giao Thang thoát
thông hiểm
ĐỒ ÁN
TRƯỜNG
ĐH VĂN
LANG
KHOA
KIẾN TRÚC NHÀ Ở 2
197KI32009 PHẠM QUANG TIẾN
THIẾT KẾ SƠ BỘ
BẢNG THÔNG KÊ ĐƠN NGUYÊN
A:3;B:3 1 PHÒNG NGỦ 2 PHÒNG NGỦ 3 PHÒNG NGỦ
ĐƠN NGUYÊN
A : S= 675 m2 DIỆN TÍCH 65 m2 80 m2 100 m2
B : S= 850 m2 SỐ CĂN HỘ 1 A 2 2 2
TẦNG/ ĐƠN
NGUYÊN B 2 4 2
ĐƯỜNG XE CƠ GIỚI
TỔNG CĂN HỘ 1 A 22 22 22
BLOCK B 22 44 22
VỈA HÈ
TỔNG SỐ CĂN
456
HỘ
A B CÂY XANH TỰ NHIÊN
B
A
MB SƠ BỘ ĐƠN NGUYÊN
HÀNH LANG
1 PHÒNG NGỦ
3 PHÒNG NGỦ
SỐ LIỆU
DANH SÁCH SƠ LUỌNG
( m2, NGƯỜI,CHỖ,CĂN TỈ LỆ, HỆ SỐ(%)
HỘ,...)
DT KHU DẤT 20000 m2
DT SỬ DỤNG 7000 m2
KHU ĐẤT MẶT ĐỘ SỬ DỤNG
HỆ SỔ SỬ DỤNG DẤT
8000-9000 m2 40-45%
ĐƠN NGUYÊN A ĐƠN NGUYÊN B
11 – 12 sàn/tầng 5.0
CHO PHÉP
A : S= 675 m2; B: S= 850
DIỆN TÍCH
m2
SỐ LƯỢNG A:3 ; B:3
SỐ TẦNG Ở 12
ĐƠN NGUYÊN
SÔ CĂN HỘ 1 TẦNG A:6 ; B:8
1 PHÒNG NGỦ A:2 ; B:2 GIAO THÔNG ĐỨNG
2 PHỎNG NGỦ A:2 ; B:4
3 PHÒNG NGỦ A:2 ; B:2 CÁC PHÒNG KỸ THUẬT
SỐ LƯỢNG DÂN CƯ 1
A:26 ; B:30
DÂN CƯ TẦNG
TỔNG SÔ DÂN CƯ 1756 KHỐI ĐẾ
CHỖ GIỮ XE MÁY/ ĐƠN
360 CÁC PHÒNG XỬ LÍ CHẤT
NGUYÊN
THẢI
CHỖ GIỮ Ô TÔ/ ĐƠN
90
NGUYÊN
DT XE MÁY (2 m2/xe) 720 CÁC TẦNG Ở
PHỤ TRỢ
DT Ô TÔ (18 m2/xe) 1620
DT GIAO THÔNG HẦM+ BỂ NƯỚC
1200
PHỤ TRỢ ( 50%)
TỔNG DIỆN TÍCH HẦM
3600
ĐƠN NGUYÊN