Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

TRƯỜNG ĐẠI HỌC

VĂN LANG
KHOA KIẾN TRÚC

GIAI ĐOẠN 1 ĐỒ ÁN NHÀ Ở 2


GVHD : NGUYỄN PHI ANH
SVTH : PHẠM QUANG TIẾN
MSSV: 197KI32009
VỊ TRÍ KHU ĐẤT HIỆN TRẠNG KHU ĐẤT
 Nằm trong KHU ĐÔ THỊ MỚI THỦ THIÊM
 Diện tích : 2h
 Lộ giới giao thông xung quanh
 Khoảng lùi tối thiểu : 10m
 Mât độ xây dựng : 40 – 45 %  Từ 8000 - 9000 m2
 Hệ số sử dụng đất 5.0  sử dụng từ 11 - 12 sàn ( Tầng cao từ 12 –
18 tầng )
 Chiều cao tầng trệt tối đa là 6m và chiều cao tầng căn hộ tối đa là
3.2m

QUY HOẠCH CHUNG GIAO THÔNG KHU VỰC

MC ĐƯỜNG N6 MC ĐƯỜNG TỐ HỮU ( đường chính )

MC ĐƯỜNG TỖ HỮU ( đường phụ )


MC ĐƯỜNG TRẦN NÃO

PHÂN TÍCH NẮNG GIÓ – NHIỆT ĐỘ  GIAO THÔNG


- Khu đất nằm trên nhiều tuyến đường lớn dễ dàng lưu
thông
Gió Đông Bắc - Đường Tố Hữu có huóng nhìn tốt, view đẹp có thể
mở các lối vào chính
Gió Đông Nam - Các đường còn lại có mở thêm các lối vào phụ
Xung quanh khu đất cũng  NẮNG GIÓ
Gió Tây Nam - Tận dụng hướng gió tốt từ phía Đông Nam mát mẻ
có nhiều tiện ích như -Phía Tây Nam có gió tốt nhưng nắng khá gắt nên có
trường học bệnh viện … thêm giải pháp che nắng như lam ...
thich hợp xây dựng chung -Phía Đông Nam có gió bắc khá lạnh  đề xuất các
không gian phụ trợ bên hướng này
cư .Bên cạnh đó cũng còn  NHIỆT ĐỘ
khá thiếu các công trình - Trung bình cao từ tháng 3 đền tháng 4
khác như café, thư viện, -Trung bình thấp từ tháng 9 đến tháng 12
 Cần co những giải pháp – tận dụng các vật liệu
trung tâm thể thao cách- dẫn nhiệt tốt cho cồng trình

ĐỒ ÁN
TRƯỜNG
ĐH VĂN
LANG
KHOA
KIẾN TRÚC NHÀ Ở 2
197KI32009 PHẠM QUANG TIẾN
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn Không gian Diện tích, khoảng cách, chiều cao  Diện tích tối thiểu 24 m2 mỗi phòng
 Tiêu chuẩn diện tích: 5 – 6 m2/người
Phòng quản lí hành chính
 Diện tích tối thiểu 3 m2  Chiều cao tối thiểu 2.7m
Sảnh nội bộ
 Chiều cao tối thiểu: 2.4 – 2.7 m

Phòng khách
 Diện tích tối thiểu 14 m2 Không  Diện tích tối thiểu 24 m2 mỗi phòng
 Tiêu chuẩn diện tích: 5 – 6 m2/người
Phòng quản lý kĩ thuật
 Chiều cao tôi thiểu 2.7m gian khác  Chiều cao tối thiểu 2.7m
 Diện tích tối thiểu 14m2
Phòng sinh hoạt chung  Tiêu chuẩn diện tích: 5 – 6 m2/người
 Chiều cao tôi thiểu 2.7m
P. Bảo Vệ  Chiều cao tối thiểu 2.7m
Không gian làm việc  Chiều cao tối thiểu 2.7 m
Không gian thờ  Chiều cao tối thiểu 2.7m Sân thể thao ngoài trời  Tối thiểu 0.5 m2/người
 Diện tích tôi thiểu 10 m2 ( phòng ngủ đơn ), 12 m2  Hồ bơi người lớnn sâu 1.5 m
Phòng ngủ Hồ bơi
( phòng ngủ đôi )  Hồ bơi trẻ em sâu 0.7m
Căn hộ Bếp nấu
 Diện tich tối thiểu 5m2 Cây xanh – công viên  Tối thiểu 1 m2/ người
 Chiều cao tối thiểu 2.7m  0.8 – 1.0 m2/ người và không được nhỏ quá
 Diện tích tối thiểu 14m2
Công cộng Sinh hoạt cộng đồng
36 m2
Bếp + Phòng ăn
 Chiều cao tối thiểu 2.7m Sảnh chính  Chiều cao lớn hơn 4m
 Diện tích tối thiểu 12m2  Chiều cao lơn hơn 2.7m
Phòng ăn
 Chiều cao tối thiểu 2.7 Sảnh tầng  Diện tích lớn hơn 9 m2
 Diện tích tôi thiểu 5m2 (có bồn tắm), 3m2 ( tắm  Tối thiểu 0.15 – 0.25 m2/ người
Vệ sinh đứng )
 Chiều cao tối thiểu 2.7m
Ngân hàng  Chiều cao tối thiểu 2.7m
Giặt phơi  Chiều cao tối thiểu 2.7m
 Diện tích tối thiểu 300 m2
Kho  Chiều cao tối thiểu 2.4m – 2.7m Siêu thị mini
 Chiểu cao : 3.3 – 3.6m
 Diện tích tôi thiểu: 12 m2 mỗi phòng,6-9
Văn phòng cho thuê
P. Nhân viên bảo trì  Diện tích tối thiểu 12 m2 m2/người

P. Tổng đài thông tin liên lạc  Diện tích tối thiểu 12 m2  Diện tích 1.2-2 m2/người
Nhà hàng
 Chiều cao tối thiểu 2.7m
P. kiểm soát cáo cháy trung tâm  Diện tích tối thiểu 12 m2
Bar  Diện tích 1.3 – 1.7 m2/người
P. Điều khiển và kiểm soát thông gió  Diện tích tối thiểu là 12 m2
 Số lường trẻ : 50/1000 dân
P. Máy phát điện  Diện tích tối thiểu 36 m2 Nhóm trẻ  Chiểu cao tối thiểu 2.7m
 Diện tích tối thiểu 16 m2  Diện tích tối thiểu 2.3 m2
Trạm biến thế  Chiều cao tối thiểu là 2.7m Dịch vụ  Diện tích tối thiểu 100 m2
 Tiêu chuẩn cấp điện : 15 KW/người/năm Cafe sách  Chiều cao tối thiểu 2.7m
 Diện tích tối thiểu 60 – 100 m2  Diện tích 0.83 – 1 m2/người
Kỹ thuật P. Điều khiển trung tâm
 Chiều cao tối thiểu là 6.1m  Diện tích tối thiểu 200 m2
Phòng tập gym
 Tiêu chuẩn cấp nước SH : 250 lít/người/ngày - đêm  Diện tích tối thiểu 4m
Bể nước sinh hoạt
 Diện tích tối thiểu 250 m2
 Tiêu chuẩn cấp nước chữa cháy: 2,5 lít/giây/cột  Chiểu cao tối thiểu 2.7m
Bể nước chữa cháy Phòn SPA
 Gồm 2 cột chữa cháy trong 10 phút  Diện tích phòng đơn 6 – 8 m2
 Diện tích phòng đa 12 – 32 m2
Hầm phân tự hoại  Diện tích tối thiểu 24 m2
Bể thu tự hoại  Thoát nước bẩn: 256 lít/người/ngày - đêm  Số lượng trạm: 1/1000 dân
Bể xử lí nước thải Trạm y tế/ Phòng khám  Chiều cao tối thiểu 2.7m
 Diện tích tối thiểu 500 m2/trạm
P. Máy bơm  Diện tích tối thiểu 12 m2

Tiêu Không
Diện tích , khoảng cách, chiều cao Hình ảnh minh họa
chuẩn gian
 Bề rộng vê thang lớn hơn hoặc bằng 1.2m
 Chiều cao 1 về thang không quá 1.8m
 Chiều cao 1 bậc không nhỏ quá 150mm
Cầu thang bộ  Chiều rộng bậc không nhỏ hơn 300mm
 Mỗi đơn nguyên có ít nhất 2 thang bộ, trong đó có 1 thang thoát hiểm

 Khoảng cách tính từ của căn hộ đến cửa thoát hiểm không nhỏ qua 25m
 Cự ly thoát hiểm là 25m. Thang phải được bố trí thông gió tạo áp, không tụ khói ở buồn thang,lồng thang bằng
vật liệu chống cháy,có bố trí đèn chiếu sáng sự cố bằng nguồn điện ưu tiên
Giao Thang thoát
thông hiểm

 Số lượng không nhỏ hơn 2 cho 1 đơn nguyên


 Phải có thang chở chuyên dụng với kích thước cabin là 2200x2400mm
 Trọng tải thang máy là 420 – 630 kg. Tốc độ thang máy không nhỏ hơn 1.5m/s
ĐỒ ÁN
TRƯỜNG
Thang máy  Thang máy bố trí gần lối ra vào chung cư ĐH VĂN
LANG
KHOA
KIẾN TRÚC NHÀ Ở 2
197KI32009 PHẠM QUANG TIẾN
Sơ bộ dây chuyền công năng Kích thước tầng hầm

Thang máy – thang rác

CẤU TẠO THANG RÁC ĐỒ ÁN


TRƯỜNG
CẤU TẠO THANG MÁY ĐH VĂN
LANG
KHOA
KIẾN TRÚC NHÀ Ở 2
197KI32009 PHẠM QUANG TIẾN
CHUNG CƯ VICTORIA VILLAGE, QUẬN 2 – TP HCM
CHUNG CƯ
VICTORIA TỔNG THỂ HÌNH KHỐI ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM
VILLIGE

KHỐI HÌNH CHỮ DỄ THI CÔNG,


KHÔNG PHỨC
TỔ HỢP KHỐI NHẬT, ĐƠN THÍCH HỢP KHÔNG CÓ
TẠP, CẦU KÌ
GIẢN THỰC TẾ
TIỆN ÍCH CHO
CHỨC NĂNG NGƯỜI DÂN
TỔ HỢP CHỨC
HỢP LÍ CÔNG KHÔNG CÓ SỐNG, CẢNH KHÔNG CÓ
NĂNG
NĂNG TỐT QUAN ĐẸP HẤP
DẪN DÂN CƯ
SỬ DỤNG VẬT
LIỆU KẾT HỢP
SỔ HỢP MẶT MẶT ĐỨNG KẾT
KHÔNG CÓ VỚI ANH SÁNG
ĐỨNG VÀ SỬ HỢP VỚI VẬT KHÔNG CÓ
NHIỀU MÀU SẮC NHÂN TẠO GIÚP
DỤNG VẬT LIỆU LIỆU HIỆN ĐẠI
CÔNG TRÌNH
THÊM NỔI BẬT

TỔ HỢP KẾT BỀN VỮNG, AN BỀN VỮNG AN


KHÔNG CÓ KHÔNG CÓ
CẤU TOÀN TOÀN

ĐỒ ÁN
TRƯỜNG
ĐH VĂN
LANG
KHOA
KIẾN TRÚC NHÀ Ở 2
197KI32009 PHẠM QUANG TIẾN
THIẾT KẾ SƠ BỘ
BẢNG THÔNG KÊ ĐƠN NGUYÊN
A:3;B:3 1 PHÒNG NGỦ 2 PHÒNG NGỦ 3 PHÒNG NGỦ
ĐƠN NGUYÊN
A : S= 675 m2 DIỆN TÍCH 65 m2 80 m2 100 m2
B : S= 850 m2 SỐ CĂN HỘ 1 A 2 2 2
TẦNG/ ĐƠN
NGUYÊN B 2 4 2
ĐƯỜNG XE CƠ GIỚI
TỔNG CĂN HỘ 1 A 22 22 22
BLOCK B 22 44 22
VỈA HÈ
TỔNG SỐ CĂN
456
HỘ
A B CÂY XANH TỰ NHIÊN

ĐẤT CÔNG CỘNG, CẢNH


QUAN
B A

B
A
MB SƠ BỘ ĐƠN NGUYÊN

GIAO THÔNG ĐỨNG

HÀNH LANG

1 PHÒNG NGỦ

BẢNG THÔNG KÊ 2 PHỎNG NGỦ

3 PHÒNG NGỦ

SỐ LIỆU
DANH SÁCH SƠ LUỌNG
( m2, NGƯỜI,CHỖ,CĂN TỈ LỆ, HỆ SỐ(%)
HỘ,...)
DT KHU DẤT 20000 m2
DT SỬ DỤNG 7000 m2
KHU ĐẤT MẶT ĐỘ SỬ DỤNG
HỆ SỔ SỬ DỤNG DẤT
8000-9000 m2 40-45%
ĐƠN NGUYÊN A ĐƠN NGUYÊN B
11 – 12 sàn/tầng 5.0
CHO PHÉP
A : S= 675 m2; B: S= 850
DIỆN TÍCH
m2
SỐ LƯỢNG A:3 ; B:3
SỐ TẦNG Ở 12
ĐƠN NGUYÊN
SÔ CĂN HỘ 1 TẦNG A:6 ; B:8
1 PHÒNG NGỦ A:2 ; B:2 GIAO THÔNG ĐỨNG
2 PHỎNG NGỦ A:2 ; B:4
3 PHÒNG NGỦ A:2 ; B:2 CÁC PHÒNG KỸ THUẬT
SỐ LƯỢNG DÂN CƯ 1
A:26 ; B:30
DÂN CƯ TẦNG
TỔNG SÔ DÂN CƯ 1756 KHỐI ĐẾ
CHỖ GIỮ XE MÁY/ ĐƠN
360 CÁC PHÒNG XỬ LÍ CHẤT
NGUYÊN
THẢI
CHỖ GIỮ Ô TÔ/ ĐƠN
90
NGUYÊN
DT XE MÁY (2 m2/xe) 720 CÁC TẦNG Ở
PHỤ TRỢ
DT Ô TÔ (18 m2/xe) 1620
DT GIAO THÔNG HẦM+ BỂ NƯỚC
1200
PHỤ TRỢ ( 50%)
TỔNG DIỆN TÍCH HẦM
3600
ĐƠN NGUYÊN

PHỐI CẢNH TRƯỜNG


ĐH VĂN ĐỒ ÁN
LANG
KHOA
KIẾN TRÚC NHÀ Ở 2
197KI32009 PHẠM QUANG TIẾN

You might also like