Bai 8 Lien Bang Nga Tiet 3 Thuc Hanh

You might also like

Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 14

Sở GD và ĐT Hà Tĩnh

Trường THPT Hà Huy Tập

GV: Nguyễn Thị Hằng


Tổ: Sử -Địa
I.TÌM HIỂU SỰ THAY ĐỔI GDP
CỦA LIÊN BANG NGA

Nội dung 1) BIỂU ĐỒ


chính 2) NHẬN XÉT

2 II. TÌM HIỂU SỰ PHÂN BỐ


NÔNG NGHIỆP LB NGA
Bài 8: Liên Bang Nga (tt)
Tiết 3: Thực hành
I. Tìm hiểu sự A . Yêu cầu
thay đổi GDP
của Liên Bang
Nga BẢNG 8.5: GDP CỦA LB NGA QUA CÁC NĂM

1)Vẽ biểu đồ (Đơn vỊ: Tỉ USD)

Năm 1990 1995 2000 2003 2004


GDP 967,3 363,9 259,7 423,9 582,4

Vẽ
Vớibiểu
yêuđồcầu
thể trên
hiện tasựcó
thay
thểđổi
vẽ GDP
được
của LB Nga
những loại qua
biểucác
đồ năm
nào? và nhận xét?

* Biểu đồ thích hợp nhất là: Biểu đồ cột đơn


Bài 8: Liên Bang Nga (tt)
Tiết 3: Thực hành
I. Tìm hiểu sự BNhận
. Tiếnxét
Hành
về sự thay đổi GDP của Liên Bang Nga qua các năm?
thay đổi GDP
Tỉ USD
của Liên Bang ( BIỂU
Tương ĐỒ THỂ HIỆN GDP CỦA LB NGA TỪ 1990 ĐẾN 2004
ứng với bảng số liệu ở giá trị tuyệt đối; yêu cầu
900
TỈ USD
Nga 1000 967.3 là thể hiện sự thay đổi của GDP từ 1990 đến 2004 )
800
1,Vẽ biểu đồ 900
GDP
700
800

2, Nhận xét 600


700

600 582.4
500
500
400 432.9
400 363.9
300
300 259.7

200
200

100
100
0
0 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004
NĂM
1999 2000 2004 2005 2006 Năm
Bài 8: Liên Bang Nga (tt)
Tiết 3: Thực hành
I. Tìm hiểu sự
thay đổi GDP
của Liên Bang Nguyên
- GDP củanhân:
LB Nga tăng giảm không ổn định.
Nga -- Từ
Từnăm
năm1990
1990- 2000 : GDP
- 2000 giảmcủa
: GDP do đây
Ngalàgiảm
thời kì
từ
đầy biến
967,3 tỉ động
USD sau khi còn
xuống Liên259,7
Xô tan rã.
tỉ USD.
1,Vẽ biểu đồ
-- TừTừnăm
năm2000
2000– 2004:
– 2004:GDP liên liên
GDP tục tăng do thực
tục tăng, từ
2, Nhận xét hiện chiến lược kinh tế mới, các nguồn lực trong
259,7 lên 582,4 tỉ USD.
nước được khai thác hiệu quả…

Nguyên nhân nào


dẫn đến sự thay
đổi trên?
Có thể vẽ được biểu đồ đường

BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN GDP CỦA LB NGA TỪ 1990 ĐẾN 2004


TỈ USD
1000
967.3
900

800
GDP
700

600
582.4
500
432.9
400
363.9
300
259.7
200

100

0
NĂM
1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004
Bài 8: Liên Bang Nga (tt)
Tiết 3: Thực hành
I. Tìm hiểu sự II. Tìm hiểu sự phân bố nông nghiệp của Liên bang Nga
thay đổi GDP
của Liên Bang
Nga

1,Vẽ biểu đồ
2, Nhận xét

II. Tìm hiểu


sự phân bố
nông nghiệp
của Liên Bang
Nga

Dựa vào lược đồ trên nêu sự phân bố cây trồng, vật nuôi chủ
yếu của Liên Bang Nga? Giải thích sự phân bố đó?
Bài 8: Liên Bang Nga (tt)
Tiết 3: Thực hành
I. Tìm hiểu sự II. Tìm hiểu sự phân bố nông nghiệp của Liên bang Nga
thay đổi GDP
của Liên Bang Ngành sản Phân Giải
Nga xuất bố thích
Nhóm Trồng trọt
1,Vẽ biểu đồ
1 -Lúa mì
2, Nhận xét Thảo luận -Củ cải
nhóm đường
II. Tìm hiểu - Rừng
sự phân bố Taiga
nông nghiệp Nhóm Chăn nuôi
của Liên Bang 2 -Bò
Nga -Cừu
-Lợn
- Cừu và thú
có lông quý
Trồng trọt
Sản Phân Bố Giải thích
phẩm

ĐB Đông
Lúa Đất màu
Âu, phía
mì mỡ, khí
Nam ĐB
hậu ấm
TâyXibia

Củ cải Ría Tây Khí hậu


đường Nam Nga ấm áp,
đất tốt

Rừng Khí hậu


Phía Bắc
Taiga ôn đới
và Đông
lục địa và
Xibia
cận cực
Chăn nuôi
Sản Phân Bố Giải thích
phẩm

Bò ĐB Khí hậu
Đông Âu, ấm, có
phía Nam đồng cỏ

Lợn ĐB Đông Khí hậu ấm,


Âu thức ăn dồi
dào, thị
trường
Cừu - Cừu ở phía - Khí hậu
và thú Nam khô hạn
có - Thú có lông
lông - Khí hậu
quý ở Bắc lạnh
quý Xibia
Sản phẩm Phân Bố Giải thích
Lúa mì -Đồng bằng Đông Âu, Nam ĐB ĐBmàu mỡ, khí hậu ấm
Tây Xibia

Củ cải đường Rìa Tây Nam Nga khí hậu ấm đất tốt

Rừng Taiga -Phía Bắc và vùng Đông Xiabia. Khí hậu ôn đới lục địa, cận
cực

Bò Đồng bằng Đông Âu, Phía Nam Khí hậu ấm, có dồng cỏ
Nga
Lợn Đồng bằng Đông Âu, Nguồn thúc ăn dồi dào từ
nông nghiệp, thị trường
rộng
- Cừu - Phía Nam Nga - Khí hậu khô hạn
- Thú lông quý - Phía Bắc Xibia - Khí hậu Lạnh
HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI
• Hoàn thiện bài thực hành
DẶN DÒ
Về nhà làm
bài tập
trong SGK
và xem trước
bài
Nhật Bản (tiết 1))

You might also like