Professional Documents
Culture Documents
Chương 5, PHÂN TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN
Chương 5, PHÂN TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN
LOGO
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc Gia Hà Nội
2022
NỘI DUNG
2
NỘI DUNG
3
DÃY SỐ BIẾN ĐỘNG THEO THỜI GIAN
Khái niệm:
Là dãy các trị số của chỉ tiêu thống kê được sắp
xếp theo thứ tự thời gian
Ví dụ: Tình hình xuất khẩu và giá trị hàng dự trữ
của doanh nghiệp
Chỉ tiêu/tháng 1 2 3 4 5
Giá trị xuất khẩu trong
40 48 46 45 44
tháng (tỷ đồng)
Giá trị hàng dự trữ đầu
320 350 400 370 330
tháng (triệu đồng)
4
DÃY SỐ BIẾN ĐỘNG THEO THỜI GIAN (tiếp)
Thành phần:
Thời gian: ngày, tuần, tháng, quý, năm,…tuỳ
thuộc vào đặc điểm, tính chất của hiện tượng
nghiên cứu. Độ dài giữa 2 thời gian liền nhau
gọi là khoảng cách thời gian.
Chỉ tiêu về hiện tượng nghiên cứu: tên chỉ tiêu,
đơn vị tính, và trị số của chỉ tiêu. Các trị số này
được gọi là các mức độ của dãy số thời gian yi.
Các mức độ của dãy số thời gian có thể là số
tuyệt đối, số tương đối hoặc số bình quân.
5
DÃY SỐ BIẾN ĐỘNG THEO THỜI GIAN (tiếp)
Phân loại:
Dãy số thời kỳ Dãy số thời điểm
Là dãy số mà mỗi mức Là dãy số mà mỗi mức
độ của nó biểu hiện quy độ của nó biểu hiện quy
mô, khối lượng của hiện mô, khối lượng của hiện
tượng trong từng khoảng tượng tại một thời điểm
thời gian nhất định nhất định.
Đặc điểm: Đặc điểm:
Khoảng cách thời gian Mức độ phản ánh quy
ảnh hưởng đến mức độ mô tại thời điểm
Có thể cộng dồn các Không thể cộng dồn các
mức độ mức độ
6
DÃY SỐ BIẾN ĐỘNG THEO THỜI GIAN (tiếp)
7
DÃY SỐ BIẾN ĐỘNG THEO THỜI GIAN (tiếp)
Ý nghĩa:
Nghiên cứu các đặc điểm về sự biến động của
hiện tượng qua thời gian
Phát hiện xu hướng phát triển và tính quy luật
của hiện tượng
Dự đoán mức độ của hiện tượng trong tương lai
9
NỘI DUNG
10
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TĂNG TRƯỞNG
11
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TĂNG TRƯỞNG
(tiếp)
12
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TĂNG TRƯỞNG
(tiếp)
y1 y2 ... yn i 1
yi
y
n n
Trong đó:
• yicác
: mức độ (trị số) của chỉ tiêu trong dãy số
thời kỳ
• mức
y : độ bình quân của dãy số
• n: số thời kỳ của dãy số
13
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TĂNG TRƯỞNG
(tiếp)
14
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TĂNG TRƯỞNG
(tiếp)
Chỉ tiêu/tháng 1 2 3 4 5
Giá trị xuất khẩu trong
40 48 46 45 44
tháng (tỷ đồng)
y i
(40 48 46 45 44)
y i 1
44.6
n 5
15
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TĂNG TRƯỞNG
(tiếp)
320 330
350 400 370
y 2 2 361.25
5 1
16
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TĂNG TRƯỞNG
(tiếp)
yi ti
y i 1n
ti
i 1
Trong đó:
• tđộ
i : dài thời gian trong mỗi khoảng cách
17
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TĂNG TRƯỞNG
(tiếp)
18
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TĂNG TRƯỞNG
(tiếp)
19
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TĂNG TRƯỞNG
(tiếp)
20
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TĂNG TRƯỞNG
(tiếp)
21
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TĂNG TRƯỞNG
(tiếp)
22
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TĂNG TRƯỞNG
(tiếp)
23
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TĂNG TRƯỞNG
(tiếp)
25
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TĂNG TRƯỞNG
(tiếp)
26
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TĂNG TRƯỞNG
(tiếp)
27
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TĂNG TRƯỞNG
(tiếp)
28
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TĂNG TRƯỞNG
(tiếp)
Tốc độ tăng:
Khái niệm: là chỉ tiêu tương đối biểu hiện sự
tăng lên (hoặc giảm đi) của hiện tượng kỳ
nghiên cứu so với kỳ gốc (đơn vị: lần, %).
Được tính bằng cách so sánh lượng tăng tuyệt
đối giữa hai thời kỳ với mức độ của thời kỳ
được chọn làm gốc so sánh.
Bao gồm:
• Tốc độ tăng liên hoàn
• Tốc độ tăng định gốc
• Tốc độ tăng bình quân
30
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TĂNG TRƯỞNG
(tiếp)
31
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TĂNG TRƯỞNG
(tiếp)
Trong đó:
'
• Titốc
: độ tăng định gốc tính cho thời kỳ i
32
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TĂNG TRƯỞNG
(tiếp)
t ' t 1
Trong đó:
• t ' tốc
: độ tăng bình quân
• t tốc
: độ phát triển bình quân
33
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TĂNG TRƯỞNG
(tiếp)
35
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TĂNG TRƯỞNG
(tiếp)
36
NỘI DUNG
37
PHÂN TÍCH XU THẾ
38
PHÂN TÍCH XU THẾ (tiếp)
Mục đích:
Hiện tượng biến động qua thời gian, chịu ảnh
hưởng bởi nhiều nhóm nhân tố:
• Các nhân tố chủ yếu, tác động đến hiện tượng và
quyết định xu hướng phát triển cơ bản của hiện
tượng.
• Các nhân tố ngẫu nhiên tác động một cách ngẫu
nhiên làm cho hiện tượng sai lệch so với xu
hướng chung.
Vấn đề đặt ra là phải loại trừ những nhân tố ngẫu
nhiên và làm bộc lộ ra những nhân tố cơ bản để
phản ánh xu hướng phát triển của hiện tượng.
39
PHƯƠNG PHÁP MỞ RỘNG KHOẢNG CÁCH
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Số lượng 4 3 3.5 4 4.5 4 5 4 4 5 4.5 5
(1000 chiếc)
40
PHƯƠNG PHÁP MỞ RỘNG KHOẢNG CÁCH (tiếp)
41
PHƯƠNG PHÁP MỞ RỘNG KHOẢNG CÁCH (tiếp)
42
PHƯƠNG PHÁP MỞ RỘNG KHOẢNG CÁCH (tiếp)
45
PHƯƠNG PHÁP DÃY SỐ BÌNH QUÂN DI ĐỘNG (tiếp)
47
PHƯƠNG PHÁP DÃY SỐ BÌNH QUÂN DI ĐỘNG (tiếp)
48
PHƯƠNG PHÁP HỒI QUY
Dựa trên dãy số thời gian, xác định hàm hồi qui
để biểu hiện xu hướng phát triển của hiện
tượng. Dạng tổng quát của phương trình hồi qui
theo thời gian (còn gọi là hàm xu thế):
yt = f (t); t: biến số thời gian
Các dạng hàm xu thế:
Tuyến tính
Parabol
Hypebol
49
PHƯƠNG PHÁP HỒI QUY (tiếp)
50
PHƯƠNG PHÁP HỒI QUY (tiếp)
n n
na b t yi
a y bt
t 1 i 1
n n n ty t y ty t y
a t b t 2 ty b
2 2
i
t
2
t t
t 1 t 1 t ,i 1
51
PHƯƠNG PHÁP HỒI QUY (tiếp)
53
BIẾN ĐỘNG THỜI VỤ
54
BIẾN ĐỘNG THỜI VỤ (tiếp)
Công thức: yi yi
I tv
y 1 y
n
i
55
BIẾN ĐỘNG THỜI VỤ (tiếp)
Trong đó: yi
mức độ của hiện tượng nghiên cứu
ở tháng thứ i
yi mức bình quân của hiện tượng
nghiên cứu của các thời kỳ (tháng) cùng tên
(trường hợp tính chỉ số thời vụ cho nhiều năm.
Ví dụ 7.8 (trang 203)
56
MÔ HÌNH DỰ BÁO THỐNG KÊ
57
MÔ HÌNH DỰ BÁO THỐNG KÊ (tiếp)
58
DỰ BÁO CĂN CỨ VÀO LƯỢNG TĂNG TUYỆT
ĐỐI TRUNG BÌNH
59
DỰ BÁO DỰA VÀO TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN TRUNG
BÌNH
60
DỰ BÁO DỰ VÀO HÀM HỒI QUY VÀ TƯƠNG
QUAN
61
BÀI TẬP TRÊN LỚP
62