Professional Documents
Culture Documents
Chương 4 - Phân Tích H I Quy Và Tương Quan
Chương 4 - Phân Tích H I Quy Và Tương Quan
LOGO
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc Gia Hà Nội
2022
NỘI DUNG
NỘI DUNG
LIÊN HỆ GIỮA CÁC HIỆN TƯỢNG
Liên hệ giữa
các hiện
tượng
LIÊN HỆ GIỮA CÁC HIỆN TƯỢNG (tiếp)
Bước 1: Giải thích sự tồn tại thực tế và bản chất của mối
liên hệ bằng phân tích lý luận.
Tuỳ theo mục đích nghiên cứu cụ thể mà xác định đâu là
nguyên nhân (biến độc lập), đâu là kết quả (phụ thuộc).
Ví dụ 1: Tuổi nghề có ảnh hưởng tới NSLĐ. Như vậy,
tuổi nghề là nguyên nhân có ảnh hưởng đến NSLĐ.
Ví dụ 2: NSLD và khối lượng sản phẩm? Khối lượng
sản phẩm và giá thành?
Phải chú ý đến mục đích nghiên cứu là gì để xác định
đâu là tiêu thức nguyên nhân, đâu là tiêu thức kết quả
Ví dụ: chi phí quảng cáo và doanh thu?
Có thể có nhiều nguyên nhân nhưng chỉ có một kết quả.
XÁC ĐỊNH PHƯƠNG TRÌNH HỒI QUY (tiếp)
• Là đường được
• Là đường điều
hình thành bởi các
chỉnh bù trừ các
tài liệu thực tế
chênh lệch ngẫu
nhiên vạch ra xu
hướng cơ bản của
hiện tượng.
14
XÁC ĐỊNH PHƯƠNG TRÌNH HỒI QUY (tiếp)
CÁC DẠNG LIÊN HỆ TƯƠNG QUAN
LIÊN HỆ TƯƠNG QUAN TUYẾN TÍNH ĐƠN
Yi 0 1 X i
LIÊN HỆ TƯƠNG QUAN TUYẾN TÍNH ĐƠN (tiếp)
, (tiếp):
Xác định: 0 1
n n
) 2 min
i i i
2
i 1
(Y Y
i 1
n n
T i2 [Yi ( 0 1 X i )]2 min
i 1 i 1
0 Y X
1
n
( X i X )(Yi Y )
XY X Y
1
i 1
n 2
2
i 1
(Xi X ) 2 X X
LIÊN HỆ TƯƠNG QUAN TUYẾN TÍNH ĐƠN (tiếp)
, (tiếp):
Xác định: 0 1
0 Y 1 X
XY X Y
1 2 2
X X
Trong đó: n
Xi
X
i 1 n
LIÊN HỆ TƯƠNG QUAN TUYẾN TÍNH ĐƠN (tiếp)
Ví dụ:
STT X Y X2 XY
1 10 6 100 60 XY X * Y
1 2
0.5897
2 12 9 144 108
X2 X
3 12 8 144 96
4 4 3 16 12 Y * X 1.08
0 1
5 12 10 144 120
6 6 4 36 24
7
8
8
2
5
2
64
4
40
4
Yi 1.08 0.5897 X i
9 18 11 324 198
10 9 9 81 81
11 17 10 289 170
12 2 2 4 4
Tổng 112 79 1350 917
KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH
KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH (tiếp)
s i 1
n2
Trong đó: Yi giá trị quan sát của biến phụ thuộc
Y, Y i là giá trị ước lượng của Y tính từ phương
trình hồi quy; n-2 là bậc tự do của sai số.
s càng nhỏ thì mức độ phù hợp của mô hình
ước lượng càng cao
KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH (tiếp)
2 2
s (16.33)
R 2 2XY2 0.876 (87.6%)
s X sY 27.697 *10.99
Ý nghĩa: 87.6% sự thay đổi của tỉ lệ sản phẩm
hỏng được giải thích bởi sự thay đổi của số
lượng sản phẩm sản xuất.
KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH (tiếp)
2
R R
KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH (tiếp)
s
1
Trong đó: s
s
1
(n 1) s X2
KIỂM ĐỊNH HỆ SỐ 1
Công thức:
t
s t
1 n 2, / 2 1 1 n 2, / 2 s
1 1
Company
LOGO