Professional Documents
Culture Documents
Kiip Level 3 - 3
Kiip Level 3 - 3
phương
상담실
Phòng tư vấn
와/과 +
상담 센터
에 대해 / 을 / 를
상담 Trung tâm tư vấn
+
상담하다 tư vấn/trao đổi
상담원
상담을 받다 Nhân viên tư vấn
Được tư vấn
TỪ VỰNG
받다 :nhận, được, sử 구직 / 창업 상담을 받다
dụng
임금 체불 , 생활 , 가족
등 상담을 받다
… 상담을 받다 :
được tư vấn
통번역 서비스를 받다
TỪ VỰNG
Ở đây có thể sử dụng dịch vụ gì?
TỪ VỰNG
2 NGỮ PHÁP CHÍNH CHO 2 NỘI DUNG
NGỮ PHÁP
A/V 다가 + …
1. Cách dùng: Diễn tả một sự việc đang diễn ra thì có một sự việc khác
NGỮ PHÁP
NGỮ PHÁP
NGỮ PHÁP
1. Đang ăn cơm thì có cuộc điện thoại
từ đại sứ quán.
2. Đang học bài thì bỗng nhiên có âm
thanh lớn ở ngoài.
3. Vụ việc lần này là trường hợp đang
ăn trộm lương thực thì bị bắt.
4. Đang leo núi thì ngã bị thương.
5. Đang xem phim thì lăn ra ngủ
NGỮ PHÁP
NÓI
Huyền Ôi trời bạn Miho, bạn học về máy vi tính đấy hả?
Miho Vâng, trước tôi tự xem sách học nhưng gần đây lại
học ở trung tâm văn hóa thể thao gần khu này.
Huyền Ôi, mình không biết là có chỗ như vậy ở gần khu
này của bọn mình đấy. Học lúc nào thế?
Miho Từ 7h đến 8h tối thứ 3 và thứ 5 hàng tuần. Thấy
cũng đa dạng các chương trình khác như nấu ăn, bơi lội,
máy tính nên bạn thử tìm hiểu thêm xem.
Huyền Ra là vậy. Chắc tôi cũng phải tìm hiểu xem sao.
Miho Họ nhận đơn đăng kí trong các tuần cuối của tháng.
Cụ thể thì có trên trang page của trung tâm văn hóa thể
thao đấy nên bạn ghé vào xem sao.
LUYỆN NÓI