Professional Documents
Culture Documents
Masan 5 E's Leadership Training - Translate
Masan 5 E's Leadership Training - Translate
Leadership Sharing
Jun 11, 2022
Agenda – Nội Dung
• Honest, High integrity and respect for others. Trung thực, đầy liêm chính
và tôn trọng người khác.
• Committed to the dream of greatness. Cam kết cho những giấc mơ vĩ
đại.
• Learning and seeking to be the best. Học hỏi và trao dồi để trở thành
người giỏi nhất.
• Confident but Humble. Tự tin nhưng khiêm tốn.
• Change Agents, incite passion and inspiration. Gieo mầm, khơi gợi đam
mê và truyền cảm hứng.
• Caring and Demanding. Nuôi dưỡng và đặt kỳ vọng.
What are the 5E’s?
• Understand current consumers/customers needs. Hiểu nhu cầu hiện tại của
khách hàng/người tiêu dùng.
• Create internal passion and external inspiration. Xây dựng đam mê cho
chính mình và truyền cảm hứng cho người khác.
• Foster innovation thru benchmarking & re-application. Nuôi dưỡng sự đổi
mới (Innovation) bằng việc nắm bắt các chuẩn mực trên thị trường và không
ngừng ứng dụng.
• Total system thinking to crystallize business needs. Tư duy hệ thống toàn
diện để kết tinh các nhu cầu kinh doanh.
• Real life tough calls to reinforce vision/strategies/ principles. Quyết định
dũng cảm ở hiện tại giúp củng cố tầm nhìn/chiến lược/nguyên tắc.
ENVISION: Create the Future
What signals a need for more?
Dấu hiệu nào cần phải cải thiện?
• People not in touch with reality and competition. Người xa rời với thực
tế và sự cạnh tranh hiện hữu.
• Emerging new business needs. Thiếu nhạy cảm, nắm bắt xu hướng
mới của thị trường.
• Influx of new people. Không ổn định được nguồn nhân lực mới.
• Lack of strong consumer/customer understanding. Thiếu hiểu biết sâu
về khách hàng / người tiêu dùng.
• No debate on current vs. future vision. Không có tầm nhìn tương lai.
• Absence of principle based decisions or strategic alignment. Thiếu các
quyết định dựa trên nền tảng nguyên tắc công ty hay thiếu nhất trí về
chiến lược.
ENGAGE: Build Relationships and
Collaboration
Tập hợp lực lượng:
Xây dựng mối quan hệ và hợp tác
What Is It? – Định nghĩa
• Transparent. Minh bạch.
• Strong work relationships that create trust. Mối quan hệ công việc
tốt tạo sự tin tưởng.
• Constructively resolves conflicts. Giải quyết mâu thuẫn trên tinh
thần xây dựng.
• Leverage cross-organization collaboration to achieve results. Thúc
đẩy hợp tác liên tổ chức để đạt kết quả mong đợi.
ENGAGE: Build Relationships and
Collaboration
How Do You Do It?
Thực hiện như thế nào?
• Build personal relationships in your organization and across
organization. Xây dựng mối quan hệ cá nhân trong và ngoài tổ
chức.
• Meet commitments to others. Đạt cam kết với người khác.
• Identify common objectives built on Win-Win. Xác định mục đích
chung trên tinh thần Win – Win.
• Cross organizations work processes. Xây dựng quy trình làm việc
liên tổ chức.
• Monitor if people feel you value them. Quan sát xem mọi người có
cảm thấy bạn trân trọng họ hay không.
• Monitor if collaboration is strong internally and externally. Quan sát
xem sự hợp tác có “khăng khít” cả bên trong và bên ngoài hay
không.
ENGAGE: Build Relationships and
Collaboration
What signals a need for more?
Dấu hiệu nào cần phải cải thiện?
• Unresolved conflicts with negative impact on teamwork. Có mẫu
thuẫn chưa được giải quyết ảnh hưởng tiêu cực đến tinh thần đồng
đội.
• Focus on function goals vs. bigger business needs. Coi trọng mục
tiêu của phòng ban hơn những nhu cầu kinh doanh chung.
• Resistance to flow people to work. Là rào cản cho công việc của
mọi người .
• Poor Cross organization work processes. Quy trình làm việc liên tổ
chức kém.
• Missing commitments to others. Không đạt được các cam kết với
người khác.
ENERGIZE: Inspire Others
Khơi tạo động lực: Truyền cảm hứng cho
người khác
What Is It? – Định nghĩa
• Embody future state and principles in your day to day actions. “Giấc
mơ lớn thì hành động lớn”
• Internally passionate, externally inspirational about business and
people. Đam mê và truyền cảm hứng về công ty và con người.
• Learn from success and failure in front of the organization. Học từ
thành công và thất bại trước tổ chức.
• Remove barriers to enable people. Loại bỏ các rào cản để phát triển
khả năng của mọi người.
• Enroll people in the vision, celebrate and recognize. Lôi kéo nguồn
lực cùng tầm nhìn với tổ chức, chúc mừng và ghi nhận.
ENERGIZE: Inspire Others
What signals a need for more?
Dấu hiệu nào cần phải cải thiện?
• Principles ignored, lack of ownership. Không tuân thủ nguyên tắc và
thiếu tinh thần làm chủ.
• People are blaming vs. working positively to fix problems. Người
hay phàn nàn thay vì tích cực làm việc để giải quyết vấn đề.
• A lot of people you don’t know or could not support them effectively.
Thiếu kết nối với đồng nghiệp và không thể hỗ trợ họ làm việc hiệu
quả.
• Your visibility in the organization is low. Thiếu sự “hiện diện” trong tổ
chức.
• You feel the energy of the organization is slow. Không đồng tốc với
“sức nóng” của tổ chức.
ENABLE: Build Capability – Trang bị nguồn
lực: Xây dựng năng lực
What Is It? – Định Nghĩa
• Results are off track, plans doesn’t help to get on track. Kết quả không như
hoạch định và kế hoạch không hiệu quả.
• Business reviews and team meetings are not productive. Các buổi đánh giá
họat động kinh doanh và họp nhóm không hiệu quả.
• Lack of accountability, decision making is slow. Thiếu khả năng chịu trách
nhiệm và chậm trong việc ra quyết định.
• People feel they are already best in class. Người nghĩ họ đã là giỏi nhất.
• Lack of applying the best work tools (IWS, HPO) Thiếu ứng dụng các công
cụ hỗ trợ công việc tốt nhất hiện nay (IWS, HPO).
• Let up on learning and reapplying. Từ bỏ việc học hỏi và không tái ứng dụng.
GROUP DISCUSSION