Professional Documents
Culture Documents
Lê Võ Tâm Như
Lê Võ Tâm Như
LÊ VÕ TÂM NHƯ
TS chấn thương răng: chưa ghi nhận Nhiễm Fluor: Viêm nha chu:
OccP - FH 9 deg 4. Sự xoay của trục mặt và tam giác mặt: cùng chiều
Góc xoay trục mặt và tam giác mặt KĐH
Facial axis angle 90 deg Kết luận:
Vị trí XHT so với nền sọ Ca xương hạng 2 góc mở nhô hàm trên
A – Na per to FH 0 mm
Ở trẻ 9 tuổi:
A-NaPog = +2. Giảm 1mm sau mỗi 5 năm
MP –FH = 26 độ. Giảm 1 độ mỗi 3 năm
FH – NPog =87 độ. Tăng 1 độ mỗi 3 năm
TƯƠNG QUAN RĂNG VÀ MÔ MỀM
Variable Adult Patient
Châu Âu/ Á Age
L1 – Apog 1 mm
Răng cửa trên: nhô
Răng cửa dưới: nhô
Độ nghiêng răng cửa dưới so với XHT/XHD
2. Độ ngiêng răng cửa
U1 – PP 110/ 116 deg
Răng cửa trên: nghiêng ngoài
L1 - MP 90/ 98 deg
Răng cửa dưới: nghiêng ngoài
Đánh giá khoảng U7,8 3. Đánh giá khoảng R7,8 mọc: thiếu
U6 - PTV Age + 3 4. Độ nhô môi trên và dưới
Độ nhô môi Môi trên nhô do nhô răng và xương ổ
U/L (E line) -4/-2
Môi dưới nhô do nhô răng và xương ổ
• Kích thước • OB 1mm • OJ 1mm
SOLUTION
Stripping
Expansion
Distalizing 6-6
Extraction 14,24,
34,44 (8mm)
Tooth movement
Remainder
DENTAL VTO
CHẨN ĐOÁN
Sai khớp cắn hạng 2 trên nền xương hạng 2, mặt trung bình góc mở nhẹ
Vấn đề cụ thể:
I. Mô mềm
• Mặt thẳng lệch T nhẹ, dạng mặt thuôn, tầng mặt dưới ngắn hơn tầng mặt giữa, đường thẩm mỹ
răng lệch T
• Mặt nghiêng nhô, góc mũi môi nhọn, lõm môi cằm không rõ, nhô hàm trên và hàm dưới, góc hàm
mở
II. Răng
• Chiều ngang
– Kích thước cung hàm trung bình
– Cắn chéo R22
– Đường giữa HT lệch P 2mm, HD lệch T 3mm
• Chiều đứng
– OB 1mm
– Răng cối hàm dưới nghiêng gần
– Đường cong Spee bên P 1mm, bên T 1mm
• Chiều trước sau
– OJ 1mm
– R3P: hạng2 (2.5mm)
– R6P: hạng 1
– R3T: hạng 2 (1mm)
– R6T: hạng 1
III. Xương
• Tương quan xương hạng 2 do nhô hàm trên
• Hướng phát triển HD mở nhẹ, dạng mặt trung bình
IV. Các vấn đề khác:
• 38,48 mọc lệch
MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ
Nhô 2 hàm Giảm độ chìa răng cửa Kéo lui R cửa / tương đối
Khớp cắn hạng 2 Đưa về gần giá trị bình thường Tương đối
II. Điều trị chỉnh nha can thiệp/ tăng trưởng/toàn diện:
❖ Khí cụ: Mắc cài kim loại hai hàm
❖ Chỉ định nhổ răng chỉnh nha: 14,24,34,44
❖ Kỹ thuật:
HT&HD: 3-4-6 – đi dây Niti – sau 1 tuần nhổ răng cối nhỏ
B3. Tạo khoảng cho răng cửa
Cắm vis 1,6x8 liên chân răng U5s-U6s và L5s-L6s – di xa R3 với cung sliding
B4. Đủ khoảng gắn MC toàn bộ cung hàm – đi dây Niti đến SS0.18 + UA – tiếp tục di xa
R3
B5. Realign 2 hàm – chuẩn bị OB~ 1mm – vào loop hoặc sliding đóng khoảng còn lại
Đánh gia dịch chuyển răng, khớp cắn và thẩm mỹ để đưa ra hướng điều trị tiếp theo
• Tùy vào đáp ứng dịch chuyển răng cũng như thay đổi ngoài mặt, kế hoạch điều trị có thể được thay đổi cho phù
hợp – có thể phát sinh thêm khí cụ chỉnh nha nếu cần
• Trong trường hợp các răng chen chúc nhiều, tủy răng có thể ảnh hưởng do sự dịch chuyển răng lớn .
• Trong quá trình dịch chuyển răng có thể có những hạn chế do tính chất về xương và mô mềm cũng như đáp ứng
dịch chuyển trên từng bệnh nhân là khác nhau. Kết quả và mục tiêu điều trị có thể sẽ thay đổi
CHI PHÍ CHỈNH NHA TĂNG TRƯỞNG
• Duy trì tháo lắp hàm trên và cố định hàm dưới. Mang 20 giờ/ngày, chỉ tháo ra khi ăn
và chải răng khi ăn trong 1 đến 2 tháng đầu sau khi tháo mắc cài. Sau đó, chỉ mang
lúc ngủ ban đêm.
• Hai năm đầu: kiểm soát bởi bác sĩ mỗi 3 tháng.
• Những năm sau: tự kiểm soát. Mang hàm duy trì ban đêm càng lâu càng tốt là
khuyến cáo của bác sĩ chỉnh nha để tránh tái phát.
• Phòng khám sẽ có những cuộc gọi hẹn tái khám sau 6 tháng, 1 năm, 3 năm và 5
năm.
CHI PHÍ ĐIỀU TRỊ KHÁC
Bác sĩ điều trị răng tổng quát sẽ khám, tư vấn và thông báo các chi phí điều trị dưới đây
và các chi phí điều trị khác nếu có trước khi chỉnh nha.
Sau khi đã thảo luận kế hoạch điều trị với bệnh nhân và với sự đồng ý của bệnh nhân, kế
hoạch điều trị chính thức là:
• Chỉnh nha toàn diện
• Loại khí cụ lựa chọn:
• Thời gian điều trị dự kiến: 24 -30 tháng
• Chi phí điều trị
BS. ……………………………
THEO DÕI
TIẾN TRÌNH ĐIỀU TRỊ
NGÀY GẮN KHÍ CỤ:
NGÀY LẤY DỮ LIỆU: