Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 24

ĐỒ ÁN QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ CNHH

THIẾT KẾ HỆ THỐNG CÔ ĐẶC MÍA


ĐƯỜNG LIÊN TỤC MỘT NỒI XUÔI
CHIỀU NĂNG SUẤT SẢN PHẨM 1100
kg.h-1

Cán bộ hướng dẫn Sinh viên thực hiện


TS. Đặng Huỳnh Giao Trần Thị Yến Nhi B1507018

1
NỘI DUNG BÁO CÁO

1 Giới thiệu chung

2 Tính toán

3 Kết luận
2
GIỚI THIỆU CHUNG

Dung dịch mía đường bao gồm nước


(70-75%), xơ (9-14%), saccaroza (10-
16%), glucoza (0,3-2%), các chất phi
đường khác (1-3%)

Phương pháp cô đặc


 Khái niệm
 Phương pháp thực hiện
 Phân loại thiết bị cô đặc
3
MỤC TIÊU
1 nồi liên tục
xuôi chiều
Năng suất sản
phẩm 1100 kg.h-1

12% lên 40%

Phương pháp
nhiệt
4
SƠ ĐỒ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ 5
Thông số ban TÍNH TOÁN
đầu
Thông số ban đầu
Cân bằng vật Thông số ban đầu Đơn vị Giá trị
chất và năng
lượng
Nồng độ đầu (xd) % 12

Nồng độ cuối (xc) % 40


Tính toán thiết
bị chính
Năng suất sản phẩm (Gc) 1100

Áp suất hơi đốt (Phd) at 3


Tính toán thiết
bị phụ
Áp suất ngưng tụ (Pnt) at 0,2

Nhiệt độ đầu vào dung dịch (td) ℃ 30


Tính kinh tế

6
TÍNH TOÁN CÂN BẰNG VẬT CHẤT

BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CÂN BẰNG VẬT CHẤT


Thông số
Thông số Đơn vị Giá trị
ban đầu
Áp suất hơi đốt (Phd) at 3
Nhiệt độ hơi đốt (thd) C
o
139,2
Lượng dung Áp suất hơi thứ (Pht) at 0,21
dịch vào hệ
thống Nhiệt độ hơi thứ (tht) C
o
60,7
Áp suất trong thiết bị ngưng tụ (Pnt) at 0,2
Nhiệt độ trong thiết bị ngưng tụ (tnt) C
o
59,7
Lượng hơi Năng suất nhập liệu (Gd) kg.h-1 3666,67
thứ thoát ra
Suất lượng hơi thứ (W) kg.h-1 2566,67
7
TÍNH TOÁN CÂN BẰNG NĂNG LƯỢNG
Xác định nhiệt độ và áp suất trong nồi

Tổn thất nhiệt ∆


Tính truyền nhiệt

Nhiệt độ sôi của Thỏa


dung dịch tsdd
D
Không thỏa
 1,2  1,3
Chọn (lại) nhiệt W
độ đầu vào td
Kiểm tra
điều kiện
Nhiệt tiêu thụ Q Lượng hơi đốt D
8
TÍNH TOÁN CÂN BẰNG NĂNG LƯỢNG
Bảng kết quả tính toán cân bằng năng lượng

Thông số Đơn vị Giá trị

Nhiệt độ hơi đốt o


C 132,9

Áp suất hơi đốt at 3

Tổn thất nhiệt toàn hệ thống cô đặc () o


C 9,1
Nhiệt độ sôi của dung dịch (tsdd) o
C 68,8
Chênh lệch nhiệt độ hữu ích (thi) o
C 64,1
Nhiệt độ đầu vào của dung dịch (td) o
C 30

Nhiệt tiêu thụ (Q) W 1946052

Lượng hơi đốt dùng cho hệ thống (D) kg.s-1 0,896


9
TÍNH TOÁN THIẾT BỊ CHÍNH

Tính toán bề mặt truyền nhiệt

Tính toán buồng đốt, buồng bốc


THIẾT BỊ
CHÍNH Chọn và tính toán đáy và nắp thiết bị

Tính toán phần nón cụt nối buồng đốt và buồng bốc

10
TÍNH TOÁN TRUYỀN NHIỆT
Chọn (lại) chênh lệch Hệ số
nhiệt độ ∆t1, ∆t2 truyền nhiệt K

Hệ số cấp nhiệt Diện tích bề mặt


ngưng tụ hơi α1, α2 truyền nhiệt F
Không
thỏa Thỏa

Kiểm tra điều kiện:


Nhiệt tải riêng phía
hơi ngưng q1, q2
 5%

11
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN TRUYỀN
NHIỆT
Thông số Đơn vị Giá trị
Hiệu số nhiệt độ giữa hơi bão hòa và vách ngoài
ống truyền nhiệt (∆t1)
o
C 6,05

Hệ số cấp nhiệt phía hơi ngưng tụ (α1) W.m-2.độ-1 8929,32


Nhiệt tải riêng phía hơi đốt cấp cho thành thiết bị
(q1) W.m-2 54022,4

Hiệu số nhiệt độ giữa vách trong và nhiệt độ sôi của


dung dịch (∆t2)
o
C 14,66

Hệ số cấp nhiệt phía chất lỏng sôi (α2) W.m-2.độ-1 3564,56


Nhiệt tải riêng phía dung dịch sôi (q2) W.m-2 52268,17
Hệ số truyền nhiệt (K) W.m-2 836,41
Diện tích bề mặt truyền nhiệt (F) m2 50
9
TÍNH TOÁN THIẾT BỊ CHÍNH
Thông số Đơn vị Giá trị

Chiều cao mm 3000


Buồng bốc
Đường kính mm 2200
Bề dày mm 16
Chiều cao mm 1300
Buồng đốt
Đường kính mm 1300
Bề dày mm 8
mm
Chiều cao + gờ 550+40
Nắp ellipse
mm
Bề dày 16

mm
Chiều cao+ gờ 731+40
Đáy nón
mm
Bề dày 8

13
TÍNH TOÁN THIẾT BỊ CHÍNH
Thông số Đơn vị Giá trị
mm
Chiều cao+ gờ 300+40
Nón cụt
mm
Bề dày 16

Chiều cao mm 1300


Ống truyền nhiệt
Đường kính+ bề dày mm 25+3

Chiều cao mm 1300


Ống tuần hoàn
trung tâm
Đường kính + bề dày mm 325+3

14
BẢN VẼ CHI TIẾT
THIẾT BỊ CÔ ĐẶC

15
TÍNH TOÁN THIẾT BỊ PHỤ

Tính bơm

THIẾT BỊ Tính toán thiết bị ngưng tụ baromet

PHỤ
Tính bồn cao vị

16
TÍNH TOÁN THIẾT BỊ PHỤ
Thiết bị ngưng tụ Bơm
Công suất
Thông số Giá trị Thông số Chọn (kW)
(kW)
Đường Bơm chân
600 mm 2,37 3
kính không
Bơm nhập
Chiều cao 4300mm 0,2 0,75
liệu
Bơm nước
Số ngăn 6 4,36 11
vào TBNT
Bơm tháo
Số bậc 3 0,018 0,75
liệu

17
TÍNH KINH TẾ
Hệ thống Thành tiền (VNĐ)

Thiết bị chính 331,568,000

Thiết bị phụ và các chi tiết khác 187,413,600

Bồn chứa và bồn cao vị 32,330,000

Tiền gia công 551,311,600

Tổng cộng 1,102,623,200

18
KẾT LUẬN
Đã thiết kế được hệ thống

 Thiết bị cô đặc một nồi liên tục, cô đặc mía đường 12% lên 40%

 Năng suất sản phẩm 1100 kg.h-1

 Cô đặc ở áp suất chân không

 Phù hợp với quy mô công nghệp vừa và nhỏ, quy mô pilot

19
KẾT LUẬN

Ưu điểm Nhược điểm

• Hoạt động liên tục, tự động • Vận tốc tuần hoàn có thể chậm
hóa, giảm chi phí nhân công. và giảm do ống tuần hoàn nóng
lên khi hoạt động liên tục.
• Cấu tạo đơn giản, dễ vận hành, • Ống truyền nhiệt khá dài
sửa chữa và vệ sinh. (1300mm) sẽ khó vệ sinh làm
• Làm việc trong môi trường chân sạch.
không nên dung dịch sản phẩm
không bị biến tính ở nhiệt độ • Dễ bị đóng cặn ở bề mặt các
cao. đường ống khi hoạt động nhiều,
liên tục.

20
CÁM ƠN THẦY CÔ
VÀ CÁC BẠN ĐÃ
LẮNG NGHE
Thiết bị ngưng tụ Baromet

= 0,6m
= 0,2 m

= 0,35 m
= 8,88 m

= 0,67 h1: chiều cao cột nước trong ống baromet cân
bằng với hiệu số áp suất khí quyển và trong
thiết bị
h2: khắc phục toàn bộ trở lực

Đường kính lỗ 2 mm
Chiều dày tấm ngăn chọn 4mm
Chiều cao gờ cạnh tấm ngăn 40mm

22
BUỒNG ĐỐT

b: số ống trên đường chéo của


hình lục giác đều
t: bước ống, t = 1,3 -1,5dn

n’: số ống truyền nhiệt còn lại (498


ống)

KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN < 5%

23
BUỒNG BỐC

24

You might also like