(STT) của YCCĐ và dạng NĂNG LỰC, mã hóa của YÊU CẦU CẦN ĐẠT PHẨM CHẤT YCCĐ STT Mã hóa
NĂNG LỰC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
- Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, KHTN trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu (1) 1.1 sinh...). - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản ba thể (rắn; lỏng; khí) thông KHTN (2) qua quan sát. 1.2 - Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí, tính chất hoá KHTN Nhận thức khoa (3) học). 1.3 học tự nhiên - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng KHTN (4) tụ, đông đặc. 1.4 - Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể (trạng thái): nóng KHTN (5) chảy, đông đặc; bay hơi, ngưng tụ; sôi 1.5 - Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của KHTN (6) chất. 1.6 Tìm hiểu tự KHTN - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể (trạng thái) của chất. (7) nhiên 2.1 (STT ) của YCC Đ và NĂNG LỰC CHUNG dạn YÊ g U mã - Tích cực thực hiện nhiệm vụ được giao; CẦ hóa tự phân công nhiệm vụ cho các thành U (8) của Tự LỰC, NĂNG học và Tự chủ PHẨM CHẤT TC viên trong nhóm; tự quyết định cách thức CẦ YCC thực hiện nhiệm vụ được giao. N Đ ĐẠ STT - Chủ động đề xuất mục đích hợp tác khi T được giao nhiệm vụ, biết xác định được Giao tiếp và hợp tác (9) GT-HT các công việc có thể hoàn thành tốt khi hoạt động nhóm. PHẨM CHẤT
- Có ý thức báo cáo chính xác, khách
Trung thực (10) TT quan kết quả thí nghiệm. Năng lực khoa học tự Năng lực chung Hoạt động nhiên Nguyên lý khoa học tự nhiên STT Mã hóa STT Mã hóa Hoạt động 1: (8) TC Tìm hiểu sự đa - Sự đa dạng về chất: vật thể tự nhiên và (1) KHTN 1.1 (9) GT-HT dạng về chất vật thể nhân tạo. (10) TT (15 phút) Hoạt động 2: - Tính hệ thống: Đặc điểm các thể của chất (8) TC Đặc điểm cơ (2) KHTN 1.2 (9) GT-HT bản ba thể (6) KHTN 1.6 (10) TT (15 phút) Sự đa dạng và tính hệ thống: Hoạt động 3: - Tính chất vật lý là khi không có sự tạo thành chất mới bao gồm: thể, màu sắc, mùi Trình bày quá (8) TC vị, hình dạng, kích thước, khối lượng riêng, trình diễn ra sự tính tan, tính nóng chảy, tính sôi, tính dẫn chuyển thể (2) KHTN 1.2 (9) GT-HT điện, nhẫn nhiệt. (15 phút) (10) TT - Tính chất hóa học là khi có sự tạo thành chất mới ví dụ chất bị phân hủy hoặc đốt cháy Năng lực khoa học tự Năng lực chung Hoạt động nhiên Nguyên lý khoa học tự nhiên STT Mã hóa STT Mã hóa - Quy luật vận động: Một số đặc điểm cơ Hoạt động 4: bản trong quá trình chuyển thể của ba thể (8) TC (rắn; lỏng; khí) thông qua quan sát. Quá trình diễn ra sự chuyển (5) KHTN 1.5 (9) GT-HT thể (10) TT (15 phút)
- Tính hệ thống và quy luật vận động:
Hoạt động 5: (8) TC Thực hiện được thí nghiệm để tìm hiểu, Thí nghiệm về giải thích sự vật hiện tượng trong tự nhiên sự chuyển thể (7) KHTN 2.1 (9) GT-HT và đời sống: Quá trình chuyển thể (trạng (15 phút) (10) TT thái) của chất.
- Quy luật vận động, tương tác, biến đổi
Hoạt động 6: của thế giới tự nhiên: Quá trình diễn ra sự Khái niệm về chuyển thể: nóng chảy, đông đặc, bay hơi, (8) TC ngưng tụ. sự nóng chảy; sự sôi; sự bay (1) KHTN 1.1 (9) GT-HT hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. (10) TT Năng lực khoa học tự Năng lực chung Hoạt động nhiên Nguyên lý khoa học tự nhiên
STT Mã hóa STT Mã hóa
-Sự đa dạng của chất để phân biệt vật thể, chất; vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo; vật vô sinh, vật hữu sinh; các thể của chất; tính chất của chất. Hoạt động 7: (8) TC Củng cố (1) KHTN 1.1 (9) GT-HT (15 phút) (10) TT
-Sự đa dạng của chất để phân biệt vật
Hoạt động 8: (8) TC thể, chất; vật thể tự nhiên, vật thể nhân (9) GT-HT tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh; các thể của Luyện tập (30 phút) chất; tính chất của chất. (10) TT