ĐỊA 11 - BÀI 10 - Đản

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 34

BÀI 10.

CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)

QUỐC KỲ QUỐC HUY

 Diện tích: 9,57 triệu km2


 Dân số: 1.427,4 triệu người (năm 2018)
 Thủ đô: Bắc Kinh
Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội

Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ

Điều kiện tự nhiên

Dân cư- xã hội


BÀI 10. CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)
Tiết 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI

I.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ


Quan sát lược đồ, đọc mục I - SGK trang 86, điền từ thích hợp vào chỗ trống:
530B

730 Đ

200B

* Vị trí địa lí - Trung Quốc nằm phía Đông và Trung tâm Châu ............. Á
14 gia, gần một số nước và khu vực phát triển kinh tế năng động
- Tiếp giáp……..quốc
như:…… Hàn Quốc, Nhật Bản, Đông Nam Á
núi cao, hoang
+ Biên giới với các nước chủ yếu là............................. mạc
….…
- Phía ……..đông
giáp biển. Đường bờ biển dài ………km 9000
H10.1. Địa hình và khoáng sản Trung Quốc
530B
1350 Đ 17,1
730 Đ

9,97 9,63 9,57


8.51

200B
- Lãnh thổ:
+ Chiểu rộng từ 73oĐ – ...
Các thành phố trực thuộc trung ương của Trung Quốc
+ Chiều dài: … – 530B
Tổng diện tích: … Km 2, đứng thứ … trên thế
giới, sau …
Phạm -Đơn vị hành chính:
vi + Thủ dô: …
lãnh + Gồm … tỉnh, … khu tự trị.
thổ + 4 thành phố trực thuộc trung ương: ….

+ 2 đặc khu hành chính: ….


+ Đảo … được coi là một bộ phận lãnh thổ
của Trung Quốc.
H10.1. Địa hình và khoáng sản Trung Quốc
530B
1350 Đ 17,1
730 Đ

9,97 9,63 9,57


8.51

200B
- Lãnh thổ:
+ Chiểu rộng từ 73oĐ – 1350Đ
Các thành phố trực thuộc trung ương của Trung Quốc
+ Chiều dài: 20oB – 530B
Tổng diện tích: 9,57 triệu Km 2, đứng thứ 4 trên
thế giới, sau LB Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì
Phạm -Đơn vị hành chính:
vi + Thủ dô: Bắc Kinh
lãnh + Gồm 22 tỉnh, 5 khu tự trị.
thổ + 4 thành phố trực thuộc trung ương: Bắc Kinh
(thủ đô), Thượng Hải, Trùng Khánh, Thiên Tân.
+ 2 đặc khu hành chính: Hồng Công, Ma Cao.
+ Đảo Đài Loan được coi là một bộ phận lãnh
thổ của Trung Quốc.
Nêu thuận lợi và khó khăn của vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ đến phát triển KT – XH
Trung Quốc ?

H6.1 Địa hình và khoáng sản

Thuận lợi
.......................................................
.......................................................
.......................................................
..........................

Khó khăn
.......................................................
.......................................................
.......................................................
..........................
BÀI 10. CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)
Tiết 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI

II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN


1050Đ

MIỀN TÂY MIỀN ĐÔNG

BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN TRUNG QUỐC


BÀI 10. CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)
Tiết 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI

II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN

Nhóm 1: Trình bày và so sánh sự khác biệt về ĐỊA HÌNH


của miền Đông và miền Tây

Nhóm 2: Trình bày và so sánh sự khác biệt về KHÍ HẬU


của miền Đông và miền Tây
THẢO
LUẬN
NHÓM
Nhóm 3: Trình bày và so sánh sự khác biệt về SÔNG NGÒI
của miền Đông và miền Tây

Nhóm 4: Trình bày và so sánh sự khác biệt về TÀI NGUYÊN


của miền Đông và miền Tây
Nhóm 1: Trình bày và so sánh sự khác biệt về ĐỊA HÌNH của miền Đông và miền Tây
MIỀN TÂY MIỀN ĐÔNG
Hoang mạc Tacla Macan Đồng bằng Đông Bắc

-Núi cao -Núi thấp


- Cao nguyên, bồn địa lớn - Đồng bằng

Dãy Hi-ma-lay-a Mùa hoa cải


Nhóm 2: Trình bày và so sánh sự khác biệt về KHÍ HẬU của miền Đông và miền Tây
Nhóm 2: Trình bày và so sánh sự khác biệt về KHÍ HẬU của miền Đông và miền Tây

Ôn đới lục địa, núi cao Ôn đới ôn đới, cận nhiệt GM


Mưa ít Mưa nhiều
•Nhóm 3: Trình bày và so sánh sự khác biệt về SÔNG NGÒI của miền Đông và miền Tây
Thượng lưu Sông Hoảng Hà Hạ lưu Sông Hoàng Hà
Thượng lưu Sông Trường Giang Hạ lưu Sông Trường Giang
•Nhóm 4: Trình bày và so sánh sự khác biệt về TÀI NGUYÊN của miền Đông và miền Tây
BÀI 10. CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)
Tiết 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI

II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN Hãy đánh giá những


thuận lợi và khó
Đặc khăn mà những điều
Điểm Miền đông Miền tây
kiện trên mang lại
Địa cho Trung Quốc?
hình - Núi thấp - Núi cao
- Đồng bằng - Cao nguyên, bồn địa lớn

Khí
hậu Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa và Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt
ôn đới gió mùa.
Sông
ngòi Hạ lưu của các con sông lớn, nguồn
Thượng lưu của các con sông lớn
nước dồi dào
Tài
nguyên Khoáng sản kim loại màu là chủ yếu Tài nguyên rừng, đồng cỏ, khoáng sản
(mangan, đồng...)
MIỀN TÂY
Thu hoạch rau quả ở Quảng
Đông
MIỀN ĐÔNG
BÀI 10. CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)
Tiết 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI

III. DÂN CƯ – XÃ HỘI


1. Dân cư
1. Dân cư

90% Dân số Trung Quốc là người Hán

Dân số của Trung Quốc là dân thành thị


94% năm 2005

Dân số Trung Quốc tập trung tại phía


37% Đông

0,6% Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của


Trung Quốc năm 2005
5 nước có dân số đông nhất
thế giới (Năm 2018)
STT Tên nước Dân số
(triệu người)

1 Trung Quốc 1.427,4


2 Ấn Độ 1352,6
3 Hoa Kì 327,2
4 Inđônêxia 267,6
5 Braxin 209,4
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ
TRUNG QUỐC
Nhìn vào biểu đồ
1.8% hãy nhận xét tỉ
1.8
1.6
suất gia tăng dân
1.4
số tự nhiên của
1.2 1.1% Trung Quốc?
1

0.8
0.6%
0.6
0.4

0.2
0
1970 1990 2005

Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên


Tại sao tỉ suất gia tăng tự nhiên
của Trung Quốc lại giảm?
Người Hán Người Mông Cổ Người Duy Ngô Nhĩ

Người Tây Tạng

Người Choang
Quan sát hình 10.4 và kiến thức SGK, hãy nhận xét sự
phân bố dân cư ở miền Tây và miền Đông Trung Quốc?
1. Dân cư

Thuận lợi:

Khó khăn
2. Xã hội

NỀN GIÁO DỤC Ở TRUNG QUỐC


BÀI 10. CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)
Tiết 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI

VTĐL VÀ - Vị trí địa lí


LÃNH THỔ - Lãnh thổ.

TRUNG ĐIỀU KIỆN - Miền Đông


QUỐC TỰ NHIÊN - Miền Tây

DÂN CƯ - Dân cư
VÀ XÃ HỘI - Xã hội

- Các ngành kinh tế (công nghiệp,


KINH nông nghiệp, dịch vụ)
TẾ - Mối quan hệ Trung Quốc – Việt Nam

You might also like