Professional Documents
Culture Documents
ĐỊA 11 - BÀI 10 - Đản
ĐỊA 11 - BÀI 10 - Đản
ĐỊA 11 - BÀI 10 - Đản
730 Đ
200B
* Vị trí địa lí - Trung Quốc nằm phía Đông và Trung tâm Châu ............. Á
14 gia, gần một số nước và khu vực phát triển kinh tế năng động
- Tiếp giáp……..quốc
như:…… Hàn Quốc, Nhật Bản, Đông Nam Á
núi cao, hoang
+ Biên giới với các nước chủ yếu là............................. mạc
….…
- Phía ……..đông
giáp biển. Đường bờ biển dài ………km 9000
H10.1. Địa hình và khoáng sản Trung Quốc
530B
1350 Đ 17,1
730 Đ
200B
- Lãnh thổ:
+ Chiểu rộng từ 73oĐ – ...
Các thành phố trực thuộc trung ương của Trung Quốc
+ Chiều dài: … – 530B
Tổng diện tích: … Km 2, đứng thứ … trên thế
giới, sau …
Phạm -Đơn vị hành chính:
vi + Thủ dô: …
lãnh + Gồm … tỉnh, … khu tự trị.
thổ + 4 thành phố trực thuộc trung ương: ….
200B
- Lãnh thổ:
+ Chiểu rộng từ 73oĐ – 1350Đ
Các thành phố trực thuộc trung ương của Trung Quốc
+ Chiều dài: 20oB – 530B
Tổng diện tích: 9,57 triệu Km 2, đứng thứ 4 trên
thế giới, sau LB Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì
Phạm -Đơn vị hành chính:
vi + Thủ dô: Bắc Kinh
lãnh + Gồm 22 tỉnh, 5 khu tự trị.
thổ + 4 thành phố trực thuộc trung ương: Bắc Kinh
(thủ đô), Thượng Hải, Trùng Khánh, Thiên Tân.
+ 2 đặc khu hành chính: Hồng Công, Ma Cao.
+ Đảo Đài Loan được coi là một bộ phận lãnh
thổ của Trung Quốc.
Nêu thuận lợi và khó khăn của vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ đến phát triển KT – XH
Trung Quốc ?
Thuận lợi
.......................................................
.......................................................
.......................................................
..........................
Khó khăn
.......................................................
.......................................................
.......................................................
..........................
BÀI 10. CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)
Tiết 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
Khí
hậu Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa và Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt
ôn đới gió mùa.
Sông
ngòi Hạ lưu của các con sông lớn, nguồn
Thượng lưu của các con sông lớn
nước dồi dào
Tài
nguyên Khoáng sản kim loại màu là chủ yếu Tài nguyên rừng, đồng cỏ, khoáng sản
(mangan, đồng...)
MIỀN TÂY
Thu hoạch rau quả ở Quảng
Đông
MIỀN ĐÔNG
BÀI 10. CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)
Tiết 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
0.8
0.6%
0.6
0.4
0.2
0
1970 1990 2005
Người Choang
Quan sát hình 10.4 và kiến thức SGK, hãy nhận xét sự
phân bố dân cư ở miền Tây và miền Đông Trung Quốc?
1. Dân cư
Thuận lợi:
Khó khăn
2. Xã hội
DÂN CƯ - Dân cư
VÀ XÃ HỘI - Xã hội