Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 31

KHỞI ĐỘNG

Tên chất
Tính của kim chung loại
Tcủa
ơ v cứng
is cô
kim v ànhất.
loạitơ alàxetat
Hóathu
QuáTrong
trình trị
phản củaứng
thêm Fe khi
e của
1 K H Ử Các th
nguyênu ộ
gì?c lo
tố ạ i
d tơvà f
một chất
giửa:Fetácđược
dụng
+ CuCl gọivới dd
là2 vai
gì?
2 C R O M thuộc nhóm H nào
SO 2+ loãngtrong
trò của Cu 2 4là chất
3 H A I BTH?gì?
4 O X I H Ó A
5 B Á N T Ổ N G H Ợ P
6 N H Ó M B
7 Q U Á T R Ì N H K H Ử

KQ HỢP KIM
www.themegallery.com
HỢP KIM LÀ GÌ ?TÍNH
CHẤT VÀ ỨNG DỤNG
CỦA HỢP KIM NHƯ THẾ
NÀO?

www.themegallery.com
NỘI DUNG BÀI HỌC
I.KHÁI NIỆM

II.TÍNH CHẤT
III. ỨNG DỤNG

www.themegallery.com
I- KHÁI NIỆM
 Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa một
kim loại cơ bản và một số kim loại hoặc phi
kim khác.
 Thí dụ :
THÉP DUYRA
LÀ HỢP KIM LÀ HỢP KIM

Fe với C(0,01-2%)và Al(96%) với


một số nguyên tố Cu, Mn…
khác ( Mn, Si,…)

www.themegallery.com
II – TÍNH CHẤT
1 . Tính chất hóa học
*Hãy so sánh tính chất hóa học của hợp
kim với kim loại thành phần.

www.themegallery.com
II – TÍNH CHẤT
1 . Tính chất hóa học
* Tính chất hóa học của hợp kim tương tự tính
chất hóa học của các đơn chất tham gia tạo
thành hợp kim.

www.themegallery.com
II – TÍNH CHẤT
Câu hỏi suy
nghĩ
a/ Tính chất hóa học
Viết pt xảy ra(nếu có) khi cho hợp kim Al-Cu
vào dung dịch :
- dd H2SO4 loãng
- dd HNO3 đặc nóng .
.

www.themegallery.com
Thử tài văn
học.

Trong ca dao Việt Nam có câu:


“Thật vàng chẳng phải thau đâu
Xin đừng thử lửa thêm đau lòng người.”
Theo em nghĩa đen và nghĩa bóng của câu
ca dao trên là gì?

Hợp kim: Cu-Zn


( còn gọi là đồng thau)
www.themegallery.com
II – TÍNH CHẤT
1 . Tính chất vật lý và cơ học
Ví dụ:
- Nhôm là kim loại vừa nhẹ và mềm,
nhưng hợp kim của Al với Cu, Mn, Mg thì
vừa nhẹ vừa cứng.
- Vàng là kim loại rất đẹp, nhưng mềm,các
đồ dùng bằng vàng thường dể bị méo và
mòn,nhưng hợp kim của vàng với Ag, Cu
thì rất cứng.

www.themegallery.com
II – TÍNH CHẤT
2. Tính chất vật lí và cơ học
Thí dụ:
Kim t0nc (0C) Kim t0nc Hợp kim t0nc Hợp kim t0nc
loại loại (0C) (0C) (0C)
Mg 657 Cu 1023 Cu2Mg 787 CuMg2 570
Sn 232 Pb 227 Sn- Pb 210
Fe 1538 Fe- C 1147

www.themegallery.com
II- TÍNH CHẤT
2. Tính chất vật lí và cơ học

 Hợp kim không bị ăn mòn: ( thép inoc)


( Fe – Cr – Mn )

www.themegallery.com
 Hợp kim siêu cứng: W – Co ; Co- Cr- W- Fe,…

Thân xe là hợp kim siêu cứng

www.themegallery.com
 Hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp:
Sn – Pb ( thiếc hàn nhiệt độ nóng chảy 210 0C)
( Sn nđnc= 2320C, Pb nđnc= 3270C )
Mỏ hàn Que hàn

www.themegallery.com
 Hợp kim nhẹ bền: Al- Si, Al – Cu - Mn - Mg;…

www.themegallery.com
II – TÍNH CHẤT
2. Tính chất vật lí và cơ học Câu hỏi suy
nghĩ

Từ các ví dụ trên. Em hãy cho biết tính chất


vật lý và cơ học của hợp kim giống hay khác
so với các kim loại thành phần?

www.themegallery.com
II – TÍNH CHẤT
2. Tính chất vật lí và cơ học

- Vậy: Tính chất vật lí và cơ học của hợp


kim khác nhiều so với tính chất các đơn
chất tham gia tạo thành hợp kim.

www.themegallery.com
II – TÍNH CHẤT
2. Tính chất vật lí và cơ học Câu hỏi suy
nghĩ

Độ cứng của hợp kim như thế nào so với kim


loại thành phần? Tại sao?

www.themegallery.com
II. TÍNH CHẤT
2. Tính vật lý và cơ học :
- Độ cứng của hợp kim thường lớn hơn
độ cứng của kim loại thành phần .

Hợp kim có độ cứng cao hơn là do có


sự thay đổi về cấu tạo mạng tinh thể ,
thay đổi về thành phần của ion trong
mạng tinh thể.

www.themegallery.com
Vì : Trong hợp kim mật độ electron tự
Theo em thì tính
do giảm dẫn
đi rõ rệt. Do đó tính dẫn điện ,
điện, dẫn nhiệt của
dẫn nhiệt kém
hợp kimhơn
như kim loạisothành
thế nào
phần. với kim loại thành phần?

www.themegallery.com
Kết luận :

 Hợp kim có tính chất vật lý và tính chất


cơ học khác nhiều so với tính chất của
các đơn chất.

 Tính chất hóa học tương tự tính chất


của các đơn chất tạo thành hợp kim .

www.themegallery.com
III- ỨNG DỤNG
 Hợp kim nhẹ, bền, chịu được nhiệt độ cao và
áp suất cao dùng trong tên lửa, tàu vũ trụ,
máy bay, ô tô,…

www.themegallery.com
III- ỨNG DỤNG

 Hợp kim có tính bền hóa học và cơ học dùng


để chế tạo các thiết bị trong ngành dầu mỏ
và công nghiệp hóa chất.

Nhà máy lọc dầu


www.themegallery.com
III- ỨNG DỤNG

 Hợp kim cứng bền dùng trong công nghiệp xây


dựng nhà cửa, cầu cống

www.themegallery.com
III- ỨNG DỤNG

 Hợp kim không gỉ dùng chế tạo dụng cụ y tế,


dụng cụ làm bếp, bộ đồ ăn,…

www.themegallery.com
III- ỨNG DỤNG

 Hợp kim Au với Ag, Cu ( vàng tây ) dùng làm


đồ trang sức , trước đây dùng đúc tiền,…

Vàng trắng là hợp kim


của Au với các kim
loại hiếm như : Ni, Pd,
Pt,… www.themegallery.com
III- ỨNG DỤNG

 Hợp kim của Đồng

www.themegallery.com
Trống đồng Đông Sơn

www.themegallery.com
III- ỨNG DỤNG

Đồng bạch ( gồm Cu ; 20-30% Tượng đúc bằng đồng


thiếc
Ni và lượng nhỏ Fe, Mn)

www.themegallery.com
CỦNG CỐ

(Câu 3 / SGK):Trong hợp kim Al – Ni, cứ 10 mol Al


thì có 1 mol Ni. Thành phần trăm về khối lượng
của hợp kim này là
A 81% Al và 19% Ni

BB 82%
82% Al
Al và
và 18%
18% Ni
Ni

C 83% Al và 17% Ni

D 84% Al và 16% Ni

www.themegallery.com
CỦNG CỐ

(Câu 4/ SGK) Ngâm 2,33 gam hợp kim Fe – Zn trong


lượng dư dung dịch HCl đến khi phản ứng hoàn
toàn ta thấy giải phóng 896 ml khí H2( đktc). Thành
phần trăm về khối lượng của hợp kim này là
A
1 27,9% Zn và 72,1 % Fe

B
2 26,9% Zn và 73,1 % Fe

C
3 25,9% Zn và 74,1 % Fe

D
4 24,9% Zn và 75,1 % Fe
www.themegallery.com
XIN CHA
ÂN THA
ÔN ØNH CA
ÛM
QUÍ TH
AÀY
C
ĐÃOVÂỀ D

TẬP TH
Ể L ỚP 1
SỨC KH 2A1 XIN
ỎE QUÍ CHÚC
THẦY C
Ô!

www.themegallery.com

You might also like