5.1.will & Be Going To

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

Will

vs
Be Going To
-Grade 9-
Cấu trúc
(3)
Cấu trúc
Thì tương lai đơn Be Going To
(Will)

 Câu khẳng định:  Câu khẳng định:


(+) S + will + V. (+) S + am/is/are + going to + V.
 Câu phủ định:  Câu phủ định:
(-) S + will not (won’t) + V. (-) S + am/is/are + NOT + going to +
 Câu nghi vấn: V.
(?) Will + S + V?  Câu nghi vấn:
(?) Am/Is/Are + S + going to + V?
Cách dùng
Thì tương lai đơn
 Quyết định ngay tại thời điểm nói về một kế
hoạch trong tương lai.
e.g. I like this coat. I think I will buy it.
 Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai
(không chắc chắn)
e.g. Next week I will go to the cinema.
 Dự đoán không có căn cứ về một sự kiện sẽ xảy
ra trong tương lai.
e.g. She’ll probably buy the dress. (prediction)
Hoặc những sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai
nằm ngoài tầm kiểm soát của người nói.
e.g. He will be ten next year.
Be Going To

 Nói về kế hoạch đã được định sẵn


trong tương lai.
e.g. I am going to clean my room
this aftenoon. (I decided to clean it this
morning.)
 Dự đoán có căn cứ về một sự kiện
sẽ xảy ra trong tương lai.
e.g. Look at the dark clouds in the
sky! It’s going to rain.
Dấu hiệu nhận biết
Dấu hiệu nhận biết

 tomorrow
 tonight
 next week/month
 soon
 in two/three… days
 in a week/month etc.
THE END!
Remember to review this lesson at home.

You might also like