Professional Documents
Culture Documents
HLHK - Ch1
HLHK - Ch1
HỆ không trao đổi cả chất và năng lượng với môi trường
CÔ LẬP:
VÍ DỤ
Ví dụ: Một hệ khí nhận từ môi trường ngoài lượng nhiệt
50 kJ, nhận từ bên ngoài công 30 kJ.
Biến đổi nội năng của hệ khí sẽ là:
a) - 80 kJ b) 80 kJ c) -20 kJ d) 20 kJ
Ví dụ: Một chất khí bị nén trong xylanh, công để nén khí
là 500 J, nhiệt từ chất khí chuyển ra môi trường là 120 J.
Tính biến thiên nội năng của hệ khí.
Đặt H = U + PV QP = H = H2 - H1
A H = H1 + H2
H1 H2
H
= H3 + H4 + H5
X Y
Chú ý điều kiện:
H3 H5 đẳng áp hay đẳng tích .
H4
B C
Ví dụ : Xác định hiệu ứng nhiệt của phản ứng:
CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 +H2O
Ho298(đc) -208,2 -326,7 -545,9 0
kcal/mol
ΔH o298 ΔΗ o298dcA ΔH o298dcR ΔH o298dcE
208,2 326,7 545,9 11,0 kcal
25/08/23 Hóa lý Hóa keo – Chương 1 22
Ví dụ: TÍNH HIỆU ỨNG NHIỆT GIÁN TIẾP
dựa theo ĐL Hess
(1) A + B → C + E , H1
(2) C + D → B , H2
(1) + (2) A + D E , H3 =H1+ H2
A + B → C + E , H1
C + E → A + B , H2 = - H1
A + B → C + E , H1
½(A + B → C + E) , H2 = ½ H1
25/08/23 Hóa lý Hóa keo – Chương 1 23
TÍNH H Ở ĐIỀU KIỆN KHÁC CHUẨN
Tính chính xác: ĐỊNH LUẬT KIRCHHOFF
T2
H To2 H To1 C p ( pö ) dT
T1
Trong đó:
So (J/K•mol)
H2O (L) 69.95
H2O (K) 188.8
Định tính: Dựa vào sự biến đổi của thể tích V
hay số mol khí nk V, n > 0 S > 0 k
V, nk < 0 S < 0
25/08/23 Hóa lý Hóa keo – Chương 1 32
aA + bB cC + dD
o
S298 pö c.S
o
298 ( C ) d .S o
298 ( D ) a.S
o
298 ( A ) b.S o
298 ( B )
Ví dụ: Tính S ở 298 K của phản ứng sau:
C (gr) + CO2 (k) 2CO (k)
So298 (cal/mol.K) 1,37 51,06 47,22
dG – S.dT + V.dP
25/08/23 Hóa lý Hóa keo – Chương 1 35
DÙNG G ĐỂ XÉT CHIỀU QUÁ TRÌNH
ở điều kiện đẳng nhiệt đẳng áp
dT = 0, dP= 0 : dG – SdT + VdP dG 0
G 0
Trong hệ đẳng nhiệt, đẳng áp, các quá trình tự xảy ra
theo chiều giảm G và dừng lại khi G đạt cực tiểu.
G o
298 pö
ni .G o
298 tt cuoái
- ni .G
o
298tt
ñaàu
Ví dụ: aA + bB → cC + dD
G = (c.Go(tt)C + d.Go(tt)D) (a.Go(tt)A + b.Go(tt)B)
25/08/23 Hóa lý Hóa keo – Chương 1 38
Ví dụ: Tính Go ở 298 K và ở 1000 K và xét chiều
của phản ứng:
C (gr) + H2O (k) CO (k) + H2 (k)
Ho298(tt) (kJ/mol) 0 - 241,8 - 110,5 0
So298 (J/mol.K) 5,7 188,7 197,9 130,6
Go298(tt) (kJ/mol) 0 - 228,6 - 137,3 0
Tính ở 298 K: G o298 H 298 o o
- T.S298
= (110,5+241,8) 298(197,9 +130,6 5,7188,7)103
= 91,3 kJ Ở 298 K phản ứng KHÔNG Tự Xảy Ra
o o o
G 298 G 298(tt)CO G 298(tt)H=2O137,3 + 228,6 = 91,3 kJ
o o o
Tính ở 1000 K: G 1000 H 298 - T S298
'
PSO3
SO2(k) + ½O2(k) ⇌ SO3(k) K
P
PSO PO0,5
2 2 CB
N2(k) + 3H2(k) ⇌ 2NH3(k)
PNH2
NH 3 2
KP 3
PN PH3 ; KC
N . H
3
2 2 CB 2 2 CB
[CO2 ]
FeO(r) + CO(k) ⇌ Fe(r) + CO2(k) K C [CO]
CB
25/08/23 Hóa lý Hóa keo – Chương 1 44
Ví dụ: Phân hủy 2,0 mol NOCl theo phản ứng dưới
đây, khi cân bằng thu được 0,33 mol Cl2.
Tính hằng số cân bằng KC và KP ở 298 K
2 NOCl (k) ⇌ 2 NO (k) + Cl2 (k)
Ban đầu 2,00 0 0
(mol/L) 0,66 0,66 0,33
Phản ứng 1,34 0,66
Cân bằng 0,33
NO .Cl2
2
(mol/L) 0, 662.0, 33
K 0, 08
C
NOCl
2
1, 34 2
CB
K P K C R.T 0, 08. 0, 082.298
nk 2 1 2
1, 95
25/08/23 Hóa lý Hóa keo – Chương 1 45
Ví dụ: Tính nồng độ các chất lúc cân bằng
của phản ứng pha khí: COCl2 ⇌ CO + Cl2
Biết: nồng độ ban đầu [CO]o = 1,0 M, [Cl2]o = 1,0 M,
[COCl2]o = 2,0 M và Kc = 1,0
Đặt x là nồng độ tham gia phản ứng:
COCl2 ⇌ CO + Cl2
Ban đầu 2,0 1,0 1,0 (M)
Phản ứng x x
Cân bằng 2–x 1 +x 1+x (M)
CO .Cl2 1 x
2
KC 1, 0 => x = 0,3
COCl
2 CB 2 x
[COCl2]CB = 2–x = 1,7 M; [CO]CB = [Cl2]CB = 1 + x =
25/08/23 Hóa lý Hóa keo – Chương 1 46
ĐẶC ĐIỂM - Ý NGHĨA CỦA HSCB
• Giá trị của K đặc trưng cho cân bằng của phản ứng
hóa học ở điều kiện xác định
• K = const khi T = const; K chỉ phụ thuộc T,
không phụ thuộc Ctác chất và áp suất
• Giá trị K càng lớn : thì p/ứ chuyển hóa càng sâu
và hiệu suất càng cao
Ví dụ: Tính hằng số cân bằng ở 298K của phản ứng
2 NO2 (k) ⇌ N2O4 (k)
o o
biết : H 298 pu 58,040 kJ và S298pu 176,6 J / K
Giải:
o o o
G298 pu H 298 pu T .S 298 pu = -58040 298 176,6 -5412,3 J
G o 5412,3
ln K p 2,185 K p e 2,185 8,9
RT 8,314 298
25/08/23 Hóa lý Hóa keo – Chương 1 48
1.5.3. SỰ CHUYỂN DỊCH CÂN BẰNG
Làm lạnh
Đun nóng