Professional Documents
Culture Documents
SLIDE Marketing Can Ban - C3. Hanh VI Khach Hang
SLIDE Marketing Can Ban - C3. Hanh VI Khach Hang
SLIDE Marketing Can Ban - C3. Hanh VI Khach Hang
BA
MỤC TIÊU CHƯƠNG 3
K
Chương này đề cập đến các vấn đề:
Khái quát thị trường NTD và hành vi NTD
Mô hình hành vi NTD
Các đặc điểm ảnh hưởng đến hành vi NTD
Các kiểu hành vi mua
Các vai trò trong tiến trình ra quyết định mua
Quy trình ra quyết định của NTD
Quy trình ra quyết định đối với SP mới
Kích thích từ môi trƣờng Hộp đen của ngƣời mua Phản ứng của ngƣời mua
Marketing K/thích khác ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI MUA Thái độ và sự ưa thích
Sản phẩm Kinh tế Hành vi mua: mua cái gì,
Giá Kỹ thuật QUY TRÌNH RA QUYẾT khi nào, ở đâu, bao
ĐỊNH CỦA NGƯỜI MUA nhiêu
Phân phối Xã hội
Hành vi quan hệ với
Chiêu thị Văn hóa
công ty và thương hiệu
hội
Slide bài giảng môn học
9 MARKETING CĂN
© KS 2014
BẢN
Nhóm các yếu tố văn hóa
K
Nền văn hóa (Culture)
Là tập hợp các giá trị cơ bản, nhận thức, mong muốn và
hành vi mà một thành viên trong xã hội học hỏi được từ
gia đình và từ những người quan trọng khác.
Là nguyên nhân cơ bản nhất và ảnh hưởng sâu rộng
nhất đến hành vi NTD
Sự thay đổi văn hóa
Sự thay đổi văn hóa khi đi từ xã hội (nước) này sang
xã
hội (nước) khác điều chỉnh khác biệt về marketing
Sự thay đổi văn hóa theo thời gian phát triển SP
mới Slide bài giảng môn học
10 MARKETING CĂN
© KS 2014
BẢN
Nhóm các yếu tố văn hóa
K
Nhánh văn hóa/Tiểu văn hóa (Subculture)
Là một nhóm người cùng chia sẻ các hệ thống
giá trị dựa trên việc cùng chung những kinh
nghiệm và tình huống sống.
Bao gồm:
• Các nhóm quốc tịch
• Các nhóm tôn giáo
• Các nhóm chủng tộc
• Các vùng địa lý
Nhu cầu tự hoàn thiện (Self-actualization) Tự phát triển bản thân và nhận thức
Nhu cầu đƣợc quý trọng Được tôn trọng, được thừa nhận, uy tín
(Esteem)
Nhu cầu xã hội (Social) Cảm giác được yêu thương
Nhu cầu an toàn (Safety) Cảm giác an tâm, được bảo vệ
Nỗ lực
Hành vi mua
Có nhiều khác biệt Hành vi mua
tìm kiếm sự
giữa các thƣơng phức tạp
đa dạng
hiệu
Hành vi mua
Có ít khác biệt Hành vi mua
giảm thiểu sự bất an/
giữa các thƣơng theo thói quen
thỏa hiệp
hiệu
Slide bài giảng môn học
26 MARKETING CĂN
© KS 2014
BẢN
CÁC VAI TRÒ TRONG TIẾN TRÌNH RQĐ
K
NGƢỜI NGƢỜI NGƢỜI NGƢỜI NGƢỜI
KHỞI XƢỚNG ẢNH HƢỞNG QUYẾT ĐỊNH MUA SỬ DỤNG
(Initiator) (Influencer) (Decider) (Buyer) (User)
Người đầu tiên Người mà quan Người sẽ ra toàn Người thực sự Người tiêu dùng,
đề nghị hay nghĩ điểm hay lời bộ quyết định thực hiện việc sử dụng SP/DV
ra ý tưởng phải khuyên của họ có mua hay một mua
mua một SP/DV tầm quan trọng và phần của quyết
cụ thể ảnh hưởng trong định mua
việc ra quyết định
mua cuối cùng
PHỔ CẬP
• Nguồn thương mại (Quảng cáo, nhân viên bán hàng,
TÍNH
trang web DN, bao bì SP, nơi trưng bày)
• Nguồn công cộng (Ptiện thông tin đại chúng, Internet)
• Nguồn kinh nghiệm (tiếp xúc, kiểm tra, sdụng thử SP)
Ảnh hưởng tương đối của các nguồn thông tin
THUYẾT PHỤC
thay đổi tùy theo sản phẩm và người mua
TÍNH
• Theo sản phẩm
• Theo người mua: Cá nhân vs. Tổ chức
NTD bắt đầu NTD tìm kiếm NTD xem xét NTD sử dụng NTD quyết
nhận thức/biết thông tin về SP liệu có đáng để thử SP mới với định sử dụng
đến sự tồn tại mới dùng thử SP quy mô nhỏ thường xuyên
của SP mới mới hay không để hoàn thiện và hoàn toàn
nhưng thiếu đánh giá về giá SP mới
thông tin về SP trị của SP
Slide bài giảng môn học
36 MARKETING CĂN
© KS 2014
BẢN
CÁC NHÓM NGƯỜI CHẤP NHẬN
K
A Nhóm tiên phong đổi mới
(Innovator) 100
nhận
những ngƣời chấp
B Nhóm chấp nhận sớm
(Early adopter) 75
% Thị phần
C Nhóm đa số chấp nhận sớm
(Early majority) 50
D Nhóm đa số chấp nhận muộn hay đa nghi; chỉ chấp nhận một sự đổi mới sau khi đã có
(Late majority) rất nhiều người thử nó
E Nhóm lạc hậu cổ hủ, truyền thống; hoài nghi về sự thay đổi; chấp nhận
(Laggard) sự
đổi mới chỉ khi nó đã trở thành thứ lỗi mốt, lạc hậu
Mức độ KH thử nghiệm/dùng thử SP Khả năng dùng thử (+)
mới với quy mô hạn chế (Divisibility)
Mức độ việc sử dụng SP mới có thể Khả năng truyền đạt (+)
được quan sát/mô tả cho người khác (Communicability)
thấy
Slide bài giảng môn học
39 MARKETING CĂN
© KS 2014
BẢN
ẢNH HƯỞNG CỦA ĐẶC ĐIỂM SP…
K
Ảnh hưởng của đặc điểm sản phẩm đối với sự chấp nhận SP mới
Các đặc tính khác:
• Chi phí: chi phí ban đầu, chi phí vận hành (-)
• Rủi ro, sự không chắc chắn (-)
• Sự tán thành/chấp nhận của xã hội (+)
• <