Professional Documents
Culture Documents
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH
PHÂN TÍCH
THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH
1
Hiệu quả của thị trường cạnh tranh
CS = A
S
PS = B
WL = A+B
A
E WL = CS + PS max
Pe
B
D
Qe
2
Các chính sách can thiệp của chính phủ
3
TAÙC ÑOÄNG CUÛA MOÄT
KHOAÛN THUEÁ
(đánh vào NSX)
Giaù S1 S
Thuế
Q1 < Q 0
P1 ● EÙ1 P1 > P0
P0 ● EØ0
P2 P1 – P2 = t
D
Q1 Q0 SL P 2 = P1 - t4
TAÙC ÑOÄNG CUÛA MOÄT
KHOAÛN THUEÁ
(đánh vào NSX)
Giaù S1 S
Thuế ES
P1P0 = t1 =
ES - ED
P1 ● EÙ1
P0 -ED
● EØ0 P0P2 = t2 =
P2 ES - ED
D
Q1 Q0 SL
5
TAÙC ÑOÄNG CUÛA MOÄT
KHOAÛN THUEÁ
Giaù S1 S
Thuế
∆CS = - ( A+B)
P1 ● EÙ1 ∆PS = - (D+C)
A B EØ0
P0
C ●
∆G = A+D
D
P2
D ∆WL= - (B + C)
Q1 Q0 SL
6
• Quy mô của tổn thất vô ích phụ thuộc
những yếu tố nào?
7
Cung không co giãn
WL rất nhỏ
P S
Qui mô
của thuế
D
Q 8
Cung tương đối co giãn
WL rất lớn
P
S
Qui mô
của thuế
D
Q 9
Cầu không co giãn
WL rất nhỏ
P S
Qui mô
của thuế
D
Q 10
Cầu tương đối co giãn
WL rất lớn
P S
Qui mô
của thuế
D
Q 11
• Còn với các đường cầu và cung có độ dốc
như nhau thì quy mô của thuế ảnh hưởng
đến lượng tổn thất vô ích của xã hội như
thế nào?
12
Câu hỏi thảo luận
1. A và B là hai sản phẩm khác nhau nhưng có
cùng mức giá và sản lượng cân bằng. Chính
phủ định đánh thuế vào một trong hai hàng hóa
này. Biết rằng đường cung của cả hai sản phẩm
này có cùng một độ dốc như nhau, đồng thời
nếu tăng giá lên 10% thì QA sẽ giảm 15%, QB sẽ
giảm 12%. Với cùng một mức thuế như nhau,
chính phủ nên đánh thuế vào sản phẩm nào để
tổn thất vô ích của xã hội là nhỏ nhất:
a. Đánh thuế vào sản phẩm A
b. Đánh thuế vào sản phẩm B
c. Đánh thuế vào sản phẩm nào cũng vậy
13
Câu hỏi thảo luận
2. Một hôm sau khi học xong lớp kinh tế học, bạn
của bạn cho rằng việc đánh thuế thực phẩm là
một cách tốt để tạo nguồn thu cho Chính phủ
vì cầu về thực phẩm tương đối ít co dãn.
- Hiểu theo nghĩa nào thì việc đánh thuế thực
phẩm là một cách “tốt” để tạo nguồn thu?
- Hiểu theo nghĩa nào thì việc đánh thuế thực
phẩm không phải là một cách “tốt” để tạo
nguồn thu?
14
3. Giả sử Chính phủ đánh thuế vào xăng.
a. Tổn thất vô ích từ khoản thuế này có khả
năng lớn hơn trong năm đánh thuế đầu
tiên hay trong năm thứ năm? Hãy giải
thích.
b. Nguồn thu thu được từ khoản thuế này
có nhiều khả năng lớn hơn trong năm
đánh thuế đầu tiên hay trong năm thứ
năm? Hãy giải thích.
15
Nếu thuế đánh vào người tiêu dùng
Giaù
Q1 Q0 SL
16
Nếu thuế đánh vào người tiêu dùng
Giaù
S
∆CS = - (A+B)
P2
A B ∆PS = - (D+C)
P0 C ● E0 ∆G = A+D
D
P1 ● EÙ1 ∆WL = - (B + C)
D0
D1
Q1 Q0 SL
17
Tác động của một khoản trợ cấp
(cho NSX)
Giaù
S
Trợ cấp
P2
●E0 S1
P0 P1 – giaù ntd traû
P1 ● EÙ1 P2 – giaù nsx nhaän
P2 – P1 = ?
Q0 Q1 SL 18
Tác động của một khoản trợ cấp
(cho NSX)
Giaù
S
Trợ cấp
P2
A B S1
P0 E
D C ∆CS = D+C
P1 ● EÙ1
∆PS = A+B
∆G = -(A+B+C+D+E)
∆WL = - E
Q0 Q1 SL 19
Nếu trợ cấp cho người tiêu dùng
Giaù S
P1 – giaù nsx nhaän
P2 – giaù ntd traû
P1 ●E1
P0 ● EÙ0 Trợ cấp
P1 – P2 = ?
P2 D1
D0
Q0 Q1 SL
20
Nếu trợ cấp cho người tiêu dùng
Giaù S
∆CS = D+C
∆PS = A+B
P1
A B ∆G = -(A+B+C+D+E)
P0 EÙ ∆WL = -E
D C
P2 D1
D0
Q0 Q1 SL
21
2. Can thiệp trực tiếp
a. Giá tối thiểu (giá sàn)
b.Giá tối đa (giá trần)
22
a. GIAÙ TOÁI THIEÅU
PE E
•Ø
Q D QE QS Q
24
• Việc Chính phủ đặt ra mức lương tối thiểu
cao hơn mức lương do thị trường tự do
xác định sẽ bảo về quyền lợi cho tất cả
mọi người lao động
a. Đúng b. Sai
25
Tác động của việc quy định mức
lương tối thiểu
P
SL
Thất nghiệp
Wmin
W0 E
•Ø
DL
LD L0 LS L
26
Giá tối thiểu Để duy trì mức giá P1
Chính phủ mua số
P lượng: Qg = Q2 – Q1
S
∆CS = - (A+B)
Pmin ∆PS = A+B+D
A B D
P0 Chi phí của Chính phủ:
C ∆G = Pmin.(Q2 - Q1)
E
∆G= -(B+C+D+E)
D
Q1 Q0 Q2 ∆WL = - (B+C+E)
Q
27
Còn nếu Chính phủ định giá tối thiểu nhưng không mua
hàng dư thừa?
P
S
∆CS = - (A+B)
Pmin
A B
∆PS = A – C – E
P0 ΔWL = - (B+C+E)
C
E
D
Q1 Q0 Q2 Q
28
• Có cách nào ít tốn kém hơn mà cũng làm
gia tăng thu nhập của người sản xuất
bằng khoản A + B + D không?
29
Hạn ngạch sản xuất Cung giới hạn
ở mức Q1
P SH
S
∆CS = - (A+B)
Pmin ∆PS = A–C
A B D
P0
C Chi phí của Chính phủ:
∆G = 0
D ∆WL= - (B+C)
Q1 Q0 Q2 Q
30
CP cho nsx một số
Hạn ngạch sản xuất tiền để họ sản
P xuất ở mức Q1
SH
S
∆CS = - (A+B)
Pmin ∆PS = A–C+B+C+D
A B D =A+B+D
P0
C Chi phí của Chính phủ:
∆G = - (B + C + D)
D ∆WL= - (B+C)
Q1 Q0 Q2 Q
31
b. GIAÙ TOÁI ÑA
E ∆CS = A+B
P0
A ∆PS = - A
B
Pmax ∆G = C
C ∆WL = B + C
Pw
D
QS Q0 QD
34
Nếu Pmax < Pw thì giải quyết
như thế nào?
35
Nếu CP cho phép nhập
Giá tối đa khẩu và Pmax<Pw
S
∆CS = A+B
E ∆PS = - A
P0
∆G = - C
Pw A B ∆WL = ?
C C Lỗ
Pmax
D
QS Q1 Q0 Q2 QD
36
Nếu cấm nhập khẩu?
P S
∆CS = A – B > 0
PE B EÙ ∆PS = - (A+C)
A C ∆G = 0
Pmax
∆WL = - (B + C)
D
QS QE QD Q
37
Giá tối đa có luôn đem lại lợi ích
P cho người tiêu dùng?
S ∆CS = A – B < 0
∆PS = - (A+C)
B
∆G = 0
C ∆WL = - (B + C)
A
B>A
D
Q 38
3. Phân tích chính sách ngoại
thương
39
Lợi ích của tự do nhập khẩu
P
S ∆CS = +A + B
∆PS = - A
∆G = 0
P0 ∆WL = + B
A B
Pw
D
QS QD Q 40
Lợi ích của chính sách tự do nhập khẩu
P S
∆CS = A + B
∆PS = - A
PE ∆G = 0
PW A B ∆WL = + B
QS QE QD Q
41
Những luận điểm ủng hộ hạn chế
tự do thương mại:
• Bảo hộ sản xuất trong nước
• Việc làm
• An ninh quốc gia
• Cạnh tranh không công bằng
• Bảo hộ để tạo thuận lợi cho thương lượng
42
Thuế và hạn ngạch nhập khẩu
• Mục đích:
- Bảo hộ các ngành sản xuất trong nước
- Là công cụ kinh tế khuyến khích hay hạn
chế đối với sản xuất và tiêu dùng
- Tạo nguồn thu ngân sách
43
Tác động của thuế nhập khẩu
P S Tự do nhập khẩu: PN= PW
Đánh thuế hàng nhập
P0 khẩu: PN= PW + T
Pw+T
A B D C T
Pw
D
Q1 Q3 Q0 Q4 Q Q
44
2
Tác động của thuế nhập khẩu
P S ∆CS = -(A+B+C+D)
∆PS = + A
∆G = +D
P0 ∆WL = -(B + C)
Pw+T
A B D C T
Pw
D
Q1 Q3 Q0 Q4 Q Q
45
2
Tác động của hạn ngạch nhập khẩu
P S ∆CS = -(A+B+C+D)
∆PS = + A
S+quota ∆G = 0
P0 D – lợi nhuận của
Pq nhà nhập khẩu
A B D C
∆WL = - (B + C + D)
Pw
D
Q1 Q3 Q0 Q4 Q Q
46
2
So sánh hạn ngạch và thuế nhập khẩu
• Giống nhau:
- Cùng mục đích là bảo vệ các nhà sản xuất
trong nước
- Cùng tác động làm:
• Giá trong nước tăng
• Lượng cung trong nước tăng
• Lượng cầu trong nước giảm
• Lượng nhập khẩu giảm
47
Khác nhau
Quota Thuế
Lượng hàng và Biết chính xác Khó biết chính
ngoại tệ để nk xác
Đối tượng hưởng Người có quota Ngân sách Chính
lợi ngoài nsx phủ
48
Lợi ích của tự do xuất khẩu
P
S
Pw
B ∆CS = -A
A ∆PS = A + B
P0
∆G = 0
∆WL = +B
D
QD QS Q
49
Lợi ích của chính sách tự do xuất khẩu
P S
∆PS = A + B
PW ∆CS = - A
A B
PE ∆G = 0
∆WL = + B
QD QE QS Q
50
Thuế xuất khẩu
P
S
PW DT
a bc d e DT có thuế
PW-t
PE ∆CS = a + b
∆PS = -a-b-c-d-e
∆G = d
D ∆WL = -(c+e)
Q 1 Q D Q E QS Q2 Q
51
Hạn ngạch xuất khẩu
P
S
PW DT
a bc d e DT có thuế
Pq
PE ∆CS = a + b
D+quota ∆PS = -a-b-c-d-e
Người có quota=d
D
∆WL = -(c+e)
Q1 QD QE QS Q2 Q
52
So sánh hạn ngạch và thuế xuất khẩu
• Giống nhau:
Cùng tác động làm:
• Giá trong nước giảm
• Lượng cung trong nước giảm
• Lượng cầu trong nước tăng
• Lượng xuất khẩu giảm
53
Khác nhau
Quota Thuế
Lượng hàng và Biết chính xác Khó biết chính
ngoại tệ từ xk xác
Đối tượng hưởng Người có quota Ngân sách Chính
lợi ngoài ntd phủ
54
Phân tích chính sách trợ cấp xuất khẩu
P
S
PW+tc
a b d e
PW
∆CS = -(a + b)
PE
∆PS = a+b+d
∆G = -(b+d+e)
D ∆WL = -(b+e)
QD1 QD Q QS QS1 Q
E
55
• Các mô hình này dựa trên giả định nào?
56
Tóm tắt
• Các mô hình đơn giản của cầu và cung có
thể được sử dụng để phân tích các chính
sách khác nhau của Chính phủ.