Professional Documents
Culture Documents
CNXHKH
CNXHKH
Thời kỳ quá độ lên CNXH là thời kì cải tạo cách mạng xã hội tư
bản chủ nghĩa thành xã hội xã hội chủ nghĩa, bắt đầu từ khi giai
cấp công nhân giành được chính quyền và kết thúc khi xây dựng
xong các cơ sở của chủ nghĩa xã hội.
Đặc trưng kinh tế của thời kì quá độ lên CNXH là cơ cấu kinh tế
nhiều thành phần.
Có 2 loại quá độ
Trong thời đại ngày nay, với sự phát triển của khoa học - kỹ thuật
vàTr
quáựtrình
c ttoàn
i ếcầu
p hóa, các nước lạc hậu G có thể tiếp
ián tiếp cận nhiều
thành
Tư bảntựu
của
Cộngchủ nghĩa tư bản mà không cần
sản phảitrải
Tư bản quasản
Cộng giai
đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa.
Đối với những nước nếu có sự gián
Đối tiếp
với giúp
nhữngđỡ bên
nước
ngoài thì quá trình đó sẽ được rút
đã trải qua chủ nghĩa
Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho các chưa
ngắn lại trải
nước lạcqua
hậuchủ
tiến
Tư bản phát triển nghĩa Tư bản phát triển
thẳng lên chủ nghĩa xã hội.
Quá trình quá độ lên chủ nghĩa xã hội là một quá
trình phức tạp và khó khăn, cần có sự lãnh đạo
của giai cấp vô sản và sự đồng lòng của nhân
dân
Tính tất yếu khách quan đóng vai trò quan trọng trong quá
trình phát triển CNXH bằng cách nào?
a)Đánh giá chính xác các yếu tố kinh tế, xã hội và chính trị
b)Thực hiện quyết định và chính sách mà không xem xét
sự khách quan
c)Đạt được ưu thế kinh tế trong cộng đồng quốc tế
d)Tạo ra môi trường đủ cạnh tranh
2.Đặc điểm của
thời kỳ quá
độ lên
CNXH
Kinh tế
Tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần, trong đó có các thành
phần đối lập.
V.L.Lenin cho rằng thời kỳ quá độ tồn tại 5 thành phần kinh
tế:
- Kinh tế gia trưởng
- Kinh tế hàng hóa nhỏ
- Kinh tế tư bản
- Kinh tế tư bản nhà nước
- Kinh tế xã hội chủ nghĩa.
Chính trị
- Thiết lập, tăng cường
chuyên chính vô sản.
=> Là công cụ để giai cấp
- Đây vẫn tiếp tục là cuộc đấu
công nhân nắm và sử dụng
quyền lực nhà nước trấn áp tranh giữa giai cấp tư sản và vô
giai cấp tư sản, tiến hành sản nhưng trong:
xây dựng một xã hội không + Điều kiện mới
giai cấp, thực hiện dân chủ + Nội dung mới
đối với nhân dân + Hình thức mới
Tư tưởng – văn hóa
- Tồn tại nhiều tư tưởng khác
nhau, chủ yếu là tư tưởng vô sản
và tư tưởng tư sản.
- Giai cấp công nhân thông qua đội
tiền phong của mình từng bước
xây dựng văn hóa vô sản, nền văn
hoá mới xã hội chủ nghĩa
Xã hội
Đây là thời kỳ đấu tranh giai cấp chống áp bức, bất
công, xóa bỏ tệ nạn xã hội và những tàn dư của xã hội
Còn tồn tạilại,
cũ để nhiều giai
thiết lậpcấp,
công tầng lớpxã hội trên cơ sở thực hiện
bằng
Các giai cấp,
nguyên tắc tầng
phânlớp vừa
phối hợp
theo laotác vừalà
động đấu
chủtranh
đạo với nhau.
Kết luận:
Đặc điểm cơ bản của thời kỳ
Đặc điểm của thời kì quá độ lên CNXH trên
quá độ lên chủ nghĩa xã hội là
lĩnh vực kinh tế là gì ?
thời kỳ cải tạo cách mạng sâu
A. Còn tồn tại nhiều tàn dư văn hoá của chế
sắc, triệt để xã hội tư bản chủ
độ cũ.
nghĩa trên tất cả các lĩnh vực,
B. Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế.
kinh tế, chính trị, văn hóa, xã
C. Còn tồn tại giai cấp đối kháng và đấu tranh
hội, xây dựng từng bước cơ sở
giai cấp.
vật chất – kỹ thuật và đời sống
D. Cả A và C
tinh thần của chủ nghĩa xã hội.
Q u á đ ộ l ê n C N X H ở Vi ệ t N a m
2
6 xây mới
Giữa đổi dựngkinh
chủtếnghĩa xãmới
và đổi hội và bảotrị.
chính vệ Tổ
quốc xã hội chủ nghĩa.
3
7
Giữa kinh tế thị trường và định hướng xã
Giữa độc lập, tự chủ và hội nhập quốc tế. hội chủ
nghĩa.
Để đất nước phát triển thì chỉ có sự đóng góp sức lao động
của từng cá nhân mới có thể hiện thực hóa những mục tiêu
của Đảng và nhà nước đặt ra
12/ Về các mối quan hệ lớn: Tiếp tục nắm vững và xử lý tốt các quan hệ lớn: Quan
4/hệĐịnh
giữa hướng
đổi mới,phátổn định triểnvà phát
con triển;
ngườigiữa và xâyđổi mớidựng kinh nềntế vàvănđổihóa:
mới chính
Xây dựngtrị; nền
10/ Định
giữa tuân hướng
theo vềquy
các xâyluậtdựngthị Nhà nước:
trường và bảo Xây
đảm dựng
định và hoàn
hướng xã thiện
hội chủ nghĩa;
văn
11/
6/ 2/hóa
Định Việt
Địnhhướng
Định Nam
hướng
hướngvề tiên
về
vềthích tiến,
phát
xây dựng
ứng đậm
triểnĐảng:
với đà
kinh
biến bản
tế:
Tiếp
đổi sắc
Hoàn dânthiện
tục hậu,
khí tộc,
xây dựng,
bảo con
toàn vệ người
diện,
chỉnh
môi Việt
đồng
đốn Đảng
trường: Nam
bộ Chủtoàn
3/
Nhà
7/ Định
giữa
5/ nước
Định
Định hướng
phát pháp
hướng
hướng về
triển lực
về
về phát
quyền
lượng
bảo
quản triển
vệxã
sản
Tổ
lý hộigiáo
chủ
xuất
quốc:
phát vàdục
nghĩa
xây
Kiên
triển và
xã đào
trong
dựng,
quyết
hội: tạo,
hoàn đấu
Quản khoa
sạch,
thiện vựng
lý học
từng
tranh phát và
mạnh,
bước
bảo công
vệ
triển quan
độc
xã nghệ:
hệ sản
lập,
hội cóTạo
9/phátthểtriển
Định
diện;
động chế
hướng
tăng
thích toàn
phát
cường
ứng vềdiện
triển
đại
với bảnđáp
nền
đoàn
biến chấtứng
kinh
kết
đổi yêu
giai tếcấp
toàn
khí cầu
thị
hậu, dân phát
trường.
công tộc:
chống triển
nhân Bảo
Thực
và bền
của đảm
giảmhành vững
Đảng;ổnvà
thiên đất
định
phát
đổi
tai; nước
kinh
mới huy
khai và
tế
rộng
phương
thác, bảosử
vĩ
đột
hoạt phá
xuất
toàn
hiệu xãtrong
động
vẹn1/
quả, hộihiệu
lãnhchủ
Định
bảo đổiquả.
thổ;
hướng
đảm mới
nghĩa; bảo
an căn
Tăng
giữa
vềvệxây
ninh bản
cường
Nhà
Đảng, và
nước,
dựng,
xã toàn
công
chế
hội; hoàn
xây diện
khai,
thịđộtrường
xã
dựng giáo
kiềm
hội
thiện vàchủxãdục,
thể
môi soát
hội; đào
nghĩa.
chế:
trường quyền
giữa
đổi tạo,
Giữmới
văn nâng
tănglực trưởng
vững
tư
hoá, cao
an
duy,
xã kinhchất
ninh
xây
hội tế
văn
vệ
rãi
8/ vững
mô,
dân
thức
Định
dụng chủ
lãnh chắc
đổi
hướng
tiết mới
xã
đạo,
kiệm;Tổ mô
hội quốc
nâng
về đối
bảo hình
chủ xãmôi
cao
ngoại:
vệ hội
tăng
nghĩa,năng chủ
Thực lực
trưownggnghĩa.
trưởng,
sức mạnh
cầm
hiện đẩy Tăng
đại mạnh
quyền.
đường
sống đoàn
và đầu
Chú
lối
sức tư
công
kết
đối cho
nghiệp
toàn
trọng
khoẻngoại phát
dân
công
nhân độchóatriển
tộc,
táchiện
lập,
dân sự dạng
tiếp
bảo
đa
làm vệ
mục
lượng
gắn
chính
minh; nguồn
chặt
và phát
Đểtrị, với
triển
thực
nângxây nhân
kỷ
văn
hiện luật.
dựng
cao lực;
hoá,
các
chất xãTiếp
thực
mụcđẩyhiện
hội
lượng mạnh
tục
tiêu
trật đẩy
tiến
trên
dichtự, nghiên
mạnh
bộ,
vụthì
kỷ công
y toàn
cương.
tế, cứu,
đấu
bằng
Đảng,
bảo phát
tranh
xã hội,
Chủ
đảm toàn triển,
phòng,
động bảo
chínhdân vệứng
ta
ngăn chống
môi
sách dụng
trường;
ngừa
lao khoa
các
động,
giữa học,
nguy
việc
nghiệp
hoá;
tục đại
tiêu chủ
đổi
Đảng,
xây
dựng,
hàng
dựng văn
hóa
mớiđộng
chính
vàđất
đầu;
tổ hoàn
hóa.
chức,
trị
bảo Xây
nước.
hộibảo
nội
vệ
thiện
nhập
Tổ dựng,
Ưu
đảm
phương
bộ;
quốc
đồng
tiên
quốc
chất
tăng phát
Việt
bộ
nguồn
tế thể
triển,
toàn
lượng
thức
cường
Nam hoạt
xã
chế
lực
môi
kiểm tạo
diện,
động
hội
phát
phátmôi
có
trường
chủ của
tra, triển
trường
triển
hiệu
giám
nghĩa; hạ
sống,
Mặt kinh
quả;
sát
giữa và
tầng
bảo
trận tế,
giữ
công
độc Tổ chính
điều
nông
vung
vệ
lập, đakiện
quốc
tác
tự
trị
thôn
môi
dạng
dân
chủ xã
và
và
văn
vậnhộicủa
sinh
các
hội
công
tham nghệ.
nhũng, Chú tộitrọng
phạm 1 vàsố ngành,
tệ nạn lĩnh
xã hội vực có trọng điểm, tiềm năng, lợi thế
cơ
tổ
chiến
làm.
thuận Không
cần
miền
trường
học;
chức
Đảng.
nhập lợi
hóa,
hoà
xây
tranh,
thực
để
núi,
chính
quốc xã
tế; hiện
khơi
vùng
bình,
dựng trị
xử
ngừng
hội,
nền
giữa - xã
lý
tốt
dậy
môi
đồng
không 12
kịp
cải
kinh
Đảnghội. định
thời,
thiện
truyền
trường
bào
ngừng
lãnhtế toàn
dân
xanh,
đạo, hướng
nguy
thống
bềntộc
nâng
Nhà
cơ
diện
thânyêu
vững; gây
thiểu
cao
nước phát
đời
nước,
vị
thiện
quản
đột
sống
tháo
số.
thế Nâng
với
lý, triển
biến
niềm
gỡ vật
của khó
môi
nhân
chất
tự
cao
Việt đất
hào
khăn,và
năng
Nam
trường.
dân làm
tinh
dânvướng
suất,
chủ;
thần
tộc,...
giữamắc;
chất của
là
thực
đểnhân
phátdân.
triển và vượt lên ở 1 số lĩnh vực so với khu vực và thế giới.
trung
hành tâm,
lượng,
tạo chủ
nước
dân mục
hiệu
động
gia tiêu
vàquả
lực
đoạntăng vàvàsức
mới động
cho
2021-2030:
cường cạnhlựcphát
sự
pháp phát
tranh
chế, triển
của
triển
bảo đảmnhanhquan
kinh
kỷ cương trọng
tếvà nhất
bềnhội.
xã vững.của đất nước.
Câu hỏi ôn tập:
3. 1/
2/ TheoHình
Nguyễn thái
Ái Quốc
chủ nghĩa kinh
Mác tế tác
–đọc - xã
Lênin, hộithế
sựphẩm
thay cộng
của sản
hìnhV.I.
thái chủ
Lênin:
kinh nghĩa
tế -Sơ
xã hội tư
thảo
bản chủ
khônglần thứ
nghĩa nhất
tựbằng những
hình
nhiên tháiđời
ra luận
kinh tế -cương
mà xã về sản
hội cộng
chả trái vấn đềnghĩa
lại,chủ
nó dân
chỉxuất
được
phát
tộc từ hai
và vấn tiền
đềđềthuộc
vật chất quan
địa, trọngtrên
đăng nhất,báo
đó là:L'Humanité
A.
thông
Sự phát
qua
triển
cách mạng vô sản dưới sự lãnh đạo
của lực lượng sản xuất và sự trưởng thanh của giai cấp
nămcủa: bao nhiêu
công nhân.
A.1920
B. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thanh của giai cấp tư
B.1921
sản.
A.Đảng
C.1915 Cộng sản
C. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thanh của giai cấp
B.Nhà
D.1919
nông dân. nước
D. C.Các tổ chức
Sự phát triển của lựcchính trịxuất
lượng sản - xãvà hội
sự trưởng thanh của giai cấp
nông dân, giaicủa
D.Đảng cấp tưgiai
sản. cấp tư sản
CẢM ƠN CÔ VÀ CÁC
BẠN ĐÃ LẮNG NGHE