Professional Documents
Culture Documents
Chương 4. Khí cụ điện điều khiển
Chương 4. Khí cụ điện điều khiển
Back Next
CHƯƠNG 4: Công tắc tơ và khởi động từ
Hệ thống truyền động tiếp điểm
- Dùng nam châm điện
- Dùng thuỷ lực hoặc khí nén.
Thường dùng hệ thống nam châm điện
b. Phân loại
- Theo nguyên tắc truyền động: Dùng NCĐ, thuỷ lực,
khí nén.
- Theo loại dòng điện: có CTT một chiều và CTT xoay
chiều.
- Theo tần số đóng cắt: Có loại tần số đóng cắt thấp,
trung binh và cao (đến 1500 lần / giờ).
Back Next
CHƯƠNG 4: Công tắc tơ và khởi động từ
c. Các tham số cơ bản
- Điện áp định mức Uđm: là điện áp lớn nhất của mạch điện mà công tắc tơ phải đóng cắt.
- Dòng điện định mức Iđm: là dòng điện định mức đi qua tiếp điểm chính của công tắc tơ
trong chế độ làm việc dài hạn.
- Điện áp định mức cuộn dây nam châm
- Số cực: là số cặp tiếp điểm chính của công tắc tơ
- Năng lực đóng cắt: Ith = (7-10)Iđm
- Số cặp tiếp điểm phụ
- Tần số đóng cắt (thấp: 30 - 150 lần/h; trung bình 300 - 600 lần/h, cao 1200 - 1500 lần/h)
- Tính ổn định động hay dòng ổn định động: 10Iđm
Back Next
CHƯƠNG 4: Công tắc tơ và khởi động từ
- Tính ổn định nhiệt hay dòng ổn định nhiệt: Iodn
- Tuổi thọ:
Tuổi thọ cơ khí: 2.107 lần.
Tuổi thọ điện: bằng 1/5 hay 1/10 tuổi thọ cơ khí.
Back Next
CHƯƠNG 4: Công tắc tơ và khởi động từ
2Công tắc tơ một chiều
Sử dụng nam châm điện một chiều.
F®t
Back Next
CHƯƠNG 4: Công tắc tơ và khởi động từ
Hệ thống dập hồ quang
Thường dùng là buồng dập khe hẹp, hoặc mạng dập có kết hợp thêm cuộn dây thổi từ.
H.a H.b
1. Tiếp điểm ; 2. Sừng dập hồ quang; 3. Cuộn dây thổi từ 4. Thành buồng dập hồ quang; 9.
Tấm dập hồ quang; 10. Buồng dập hồ quang khe hẹp
Back Next
CHƯƠNG 4: Công tắc tơ và khởi động từ
C¾t C- D
Back Next
CHƯƠNG 4: Công tắc tơ và khởi động từ
Hệ thống nam châm điện
Sử dụng nam châm điện một chiều
é? nõng cao kh? nang hỳt c?a nam chõm cú th? th?c hi?n cu?ng b?c quỏ trỡnh hỳt –
s? d?ng phuong phỏp Rf
K
Rf
Back Next
CHƯƠNG 4: Công tắc tơ và khởi động từ
Công tắc tơ 1 chiều
Back Next
CHƯƠNG 4: Công tắc tơ và khởi động từ
3 Công tắc tơ xoay chiều
F®t
Back Next
CHƯƠNG 4: Công tắc tơ và khởi động từ
Hệ thống tiếp điểm
- Số tiếp điểm chính: 3
- Tiếp điểm chính có dạng ngón hoặc dạng bắc cầu
Back Next
CHƯƠNG 4: Công tắc tơ và khởi động từ
Hệ thống dập hồ quang
- Mạng dập
- Hộp dập khe hẹp
Với dòng điện lớn có thể dùng thêm cuộn thổi từ.
Back Next
CHƯƠNG 4: Công tắc tơ và khởi động từ
Nam châm điện
Sử dụng nam châm điên 1 pha.
Do lực hút điện từ biến thiên nên khắc phục bằng sử dụng vòng ngắn mạch và kết hợp lò xo
giảm chấn.
Back Next
CHƯƠNG 4: Công tắc tơ và khởi động từ
Công tắc tơ của ABB
Back Next
CHƯƠNG 4: Công tắc tơ và khởi động từ
Công tắc tơ của ABB
Back Next
CHƯƠNG 4: Công tắc tơ và khởi động từ
Công tắc tơ của ABB
Back Next
CHƯƠNG 4: Công tắc tơ và khởi động từ
5.4 Khởi động từ
Được sử dụng chủ yếu để đóng cắt, đảo chiều và bảo
vệ quá tải cho động cơ KéB 3 pha.
Cấu tạo
Là tổ hợp của công tắc tơ và rơle nhiệt.
Phân loại
- Khởi động từ đơn =1 CTT+ 1 rơle nhiệt
- Khởi động từ kép =2 CTT+ 1 rơle nhiệt
Back Next
CHƯƠNG 4: Công tắc tơ và khởi động từ
ứng dụng khởi động từ đơn để khởi động và bảo vệ quá tải động cơ KéB 3 pha
CD
CC C §
T
RLN
T T T T
RLN RLN
§
Back Next
CHƯƠNG 4: Công tắc tơ và khởi động từ
ứng dụng khởi động từ kép để khởi động, đảo chiều và bảo vệ quá tải động cơ KéB 3 pha
CD
CC CT §T
C
T
T T T N
T RLN
N N N
CN
§N
N
T
N
RLN RLN
§C
Back Next
CÂU HỎI ÔN TẬP