Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 23

CHƯƠNG 4

CÔNG TẮC TƠ VÀ KHỞI


ĐỘNG TỪ
CHƯƠNG 4: Công tắc tơ và khởi động từ

2.1. Công tắc tơ


2.2. Khởi động từ

Back Ch­¬ng 4 Next


CHƯƠNG 4: Công tắc tơ và khởi động từ
5. 3 Công tắc tơ
1. Khái niệm
Công tắc tơ là khí cụ điện dùng để đóng, cắt thường xuyên mạch động lực
làm việc ở chế độ định mức và được điều khiển bằng điện từ xa, bằng tay hay
tự động.
a. Cấu tạo chung
Hệ thống tiếp điểm: Có 2 loại
- Tiếp điểm chính: éóng cắt cho mạch động lực – chỉ có 1 loại tiếp điểm
thường mở.
- Tiếp điểm phụ: éóng cắt cho mạch điều khiển – có 2 loại tiếp điểm thường
mở và thường đóng.
Buồng dập hồ quang: éược bố trí trên các tiếp điểm chính.

Back Next
CHƯƠNG 4: Công tắc tơ và khởi động từ
Hệ thống truyền động tiếp điểm
- Dùng nam châm điện
- Dùng thuỷ lực hoặc khí nén.
Thường dùng hệ thống nam châm điện
b. Phân loại
- Theo nguyên tắc truyền động: Dùng NCĐ, thuỷ lực,
khí nén.
- Theo loại dòng điện: có CTT một chiều và CTT xoay
chiều.
- Theo tần số đóng cắt: Có loại tần số đóng cắt thấp,
trung binh và cao (đến 1500 lần / giờ).
Back Next
CHƯƠNG 4: Công tắc tơ và khởi động từ
 c. Các tham số cơ bản
 - Điện áp định mức Uđm: là điện áp lớn nhất của mạch điện mà công tắc tơ phải đóng cắt.
 - Dòng điện định mức Iđm: là dòng điện định mức đi qua tiếp điểm chính của công tắc tơ
trong chế độ làm việc dài hạn.
 - Điện áp định mức cuộn dây nam châm
 - Số cực: là số cặp tiếp điểm chính của công tắc tơ
 - Năng lực đóng cắt: Ith = (7-10)Iđm
 - Số cặp tiếp điểm phụ
 - Tần số đóng cắt (thấp: 30 - 150 lần/h; trung bình 300 - 600 lần/h, cao 1200 - 1500 lần/h)
 - Tính ổn định động hay dòng ổn định động: 10Iđm

Back Next
CHƯƠNG 4: Công tắc tơ và khởi động từ
 - Tính ổn định nhiệt hay dòng ổn định nhiệt: Iodn
 - Tuổi thọ:
 Tuổi thọ cơ khí: 2.107 lần.
 Tuổi thọ điện: bằng 1/5 hay 1/10 tuổi thọ cơ khí.

Back Next
CHƯƠNG 4: Công tắc tơ và khởi động từ
2Công tắc tơ một chiều
Sử dụng nam châm điện một chiều.

Hệ thống tiếp điểm


- Tiếp điểm chính thường có dạng ngón.
- Tiếp điểm phụ dạng bắc cầu

F®t

Back Next
CHƯƠNG 4: Công tắc tơ và khởi động từ
Hệ thống dập hồ quang
Thường dùng là buồng dập khe hẹp, hoặc mạng dập có kết hợp thêm cuộn dây thổi từ.

H.a H.b
1. Tiếp điểm ; 2. Sừng dập hồ quang; 3. Cuộn dây thổi từ 4. Thành buồng dập hồ quang; 9.
Tấm dập hồ quang; 10. Buồng dập hồ quang khe hẹp

Back Next
CHƯƠNG 4: Công tắc tơ và khởi động từ

Buồng dập hồ quang khe hẹp

C¾t C- D

Back Next
CHƯƠNG 4: Công tắc tơ và khởi động từ
Hệ thống nam châm điện
Sử dụng nam châm điện một chiều
é? nõng cao kh? nang hỳt c?a nam chõm cú th? th?c hi?n cu?ng b?c quỏ trỡnh hỳt –
s? d?ng phuong phỏp Rf

K
Rf

Back Next
CHƯƠNG 4: Công tắc tơ và khởi động từ
Công tắc tơ 1 chiều

Back Next
CHƯƠNG 4: Công tắc tơ và khởi động từ
3 Công tắc tơ xoay chiều

F®t

Back Next
CHƯƠNG 4: Công tắc tơ và khởi động từ
Hệ thống tiếp điểm
- Số tiếp điểm chính: 3
- Tiếp điểm chính có dạng ngón hoặc dạng bắc cầu

Back Next
CHƯƠNG 4: Công tắc tơ và khởi động từ
Hệ thống dập hồ quang
- Mạng dập
- Hộp dập khe hẹp
Với dòng điện lớn có thể dùng thêm cuộn thổi từ.

Back Next
CHƯƠNG 4: Công tắc tơ và khởi động từ
Nam châm điện
Sử dụng nam châm điên 1 pha.
Do lực hút điện từ biến thiên nên khắc phục bằng sử dụng vòng ngắn mạch và kết hợp lò xo
giảm chấn.

Back Next
CHƯƠNG 4: Công tắc tơ và khởi động từ
Công tắc tơ của ABB

Back Next
CHƯƠNG 4: Công tắc tơ và khởi động từ
Công tắc tơ của ABB

Back Next
CHƯƠNG 4: Công tắc tơ và khởi động từ
Công tắc tơ của ABB

Back Next
CHƯƠNG 4: Công tắc tơ và khởi động từ
5.4 Khởi động từ
Được sử dụng chủ yếu để đóng cắt, đảo chiều và bảo
vệ quá tải cho động cơ KéB 3 pha.
Cấu tạo
Là tổ hợp của công tắc tơ và rơle nhiệt.
Phân loại
- Khởi động từ đơn =1 CTT+ 1 rơle nhiệt
- Khởi động từ kép =2 CTT+ 1 rơle nhiệt

Back Next
CHƯƠNG 4: Công tắc tơ và khởi động từ
ứng dụng khởi động từ đơn để khởi động và bảo vệ quá tải động cơ KéB 3 pha

CD

CC C §
T

RLN
T T T T

RLN RLN

§
Back Next
CHƯƠNG 4: Công tắc tơ và khởi động từ
ứng dụng khởi động từ kép để khởi động, đảo chiều và bảo vệ quá tải động cơ KéB 3 pha

CD

CC CT §T
C
T
T T T N
T RLN
N N N
CN
§N
N
T
N

RLN RLN

§C

Back Next
CÂU HỎI ÔN TẬP

Câu 1. Công tắc tơ (khái niệm, cấu tạo, nguyên lý làm


việc)
Câu 2. Khởi động từ.(Vẽ sơ đồ nguyên lý làm việc và
giải thích hoạt động của khởi động từ)
HẾT
CHƯƠNG 4

You might also like