Professional Documents
Culture Documents
LEC 09 Tắc Ruột Sơ Sinh - VHT
LEC 09 Tắc Ruột Sơ Sinh - VHT
LEC 09 Tắc Ruột Sơ Sinh - VHT
1. Trình bày được các triệu chứng lâm sàng và cận lâm
2. Trình bày được các nguyên nhân gây tắc ruột sơ sinh.
3. Trình bày được nguyên tắc điều trị tắc ruột sơ sinh.
2
ĐẠI CƯƠNG
3
ĐẠI CƯƠNG
Đặc điểm sinh lý đường tiêu hoá trẻ em:
Hay gặp ở trẻ đẻ non hoặc mẹ mắc cúm khi mang thai.
Tỉ lệ mắc bệnh tuỳ nguyên nhân
Nhiều bệnh tỉ lệ tử vong còn cao.
5
CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH
6
CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH
Hình ảnh bóng đôi Hình ảnh các quai ruột giãn
7
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
8
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Triệu chứng toàn thân: tuỳ mức độ, thời gian bị bệnh
• Dh mất nước: da khô, mắt trũng, thóp lõm, đái ít
• Sốt: do mất nước, điện giải hoặc viêm phổi
• Rối loạn hô hấp: thở nhanh nông, phổi rale ẩm, do
bụng trướng, hít phải chất nôn
• Da: có thể vàng da sinh lý, xanh nhợt khi mất máu,
xoắn ruột.
• Dị tật kèm theo: Down, TBS, dị tật tiết niệu-sinh dục,...
10
CẬN LÂM SÀNG
11
CẬN LÂM SÀNG
Xquang bụng không chuẩn bị
Chú ý: Thời điểm chụp, tư thế
12
CẬN LÂM SÀNG
3. Siêu âm
13
CẬN LÂM SÀNG
4. Xquang khung đại tràng có thuốc
• Đại tràng nhỏ (tắc ruột non). Có thể thấy vị trí tắc ở đại tràng.
• Đoạn hẹp giãn trong bệnh lý giãn đại tràng bẩm sinh.
• Manh tràng nằm cao, sang bên trái trong ruột quay dở dang.
14
5. Xquang lưu thông ruột (transit)
1. Tắc tá tràng
• Nguyên nhân bên trong: teo tá tràng;
hẹp tá tràng (màng ngăn có lỗ)
17
18
MỘT SỐ NGUYÊN NHÂN TẮC RUỘT SƠ SINH
• Loại II: Teo ruột mà hai đầu ruột nối với nhau bằng một dây xơ.
• Loại III: Teo ruột gián đoạn: mạc ruột bị khuyết hình chữ V. Có 2 mức độ
+ IIIa: Teo gián đoạn có mạc treo khuyết hình chữ V đơn thuần.
+ IIIb: Teo ruột gián đoạn mà đoạn ruột dưới chỗ teo cuốn quanh trục
mạch máu tạo nên hình ảnh “cây thông”.
19
MỘT SỐ NGUYÊN NHÂN TẮC RUỘT SƠ SINH
• Có thể có các dạng: Ruột không xoay, ruột xoay không hoàn
toàn, ruột xoay ngược.
• Có thể không triệu chứng hoặc biến chứng tắc ruột nặng nề :
tắc tá tràng do dc Ladd, xoắn toàn bộ ruột
20
MỘT SỐ NGUYÊN NHÂN TẮC RUỘT SƠ SINH
• Xoắn mạn tính: Nôn trớ dịch mật kèm đau bụng cơn, có khi xuất huyết tiêu
hóa, suy dinh dưỡng.
• Siêu âm: thấy dấu hiệu “xoáy nước” (Whirtpool signs) do TM mạc treo tràng
trên xoắn quanh ĐM mạc treo tràng trên.
• Xquang đại tràng: tìm vị trí manh tràng bất thường. Xquang khung tá tràng
thấy tá tràng xoắn hình cái “lò xo” hay “cái nút mở chai”.
21
MỘT SỐ NGUYÊN NHÂN TẮC RUỘT SƠ SINH
22
MỘT SỐ NGUYÊN NHÂN TẮC RUỘT SƠ SINH
• Ổ phúc mạc có thể hình thành các màng ngăn giả, ngăn kén chứa đầy dịch
phân su, ruột bị chèn ép và co cụm lại sát với cột sống.
• Lâm sàng: bụng trướng căng, có tuần hoàn bàng hệ. Có thể thấy dấu hiệu
tràn dịch màng tinh hoàn hai bên do dịch phân su tràn xuống theo ống phúc
tinh mạc.
• Xquang bụng mờ hoàn toàn, ruột non bị ép sát vào cột sống, có thể thấy
liềm hơi dưới cơ hoành.
23
MỘT SỐ NGUYÊN NHÂN TẮC RUỘT SƠ SINH
• Do có các khối u ở mạc treo vào ruột như: Ruột đôi, u bạch huyết thể nang
ở mạc treo gây chèn ép hoặc xoắn ruột.
• Do các dây chằng hoặc do dính ruột: Di tích của viêm phúc mạc từ thời kì bào
thai.
• Tắc do hẹp ruột sau bệnh viêm ruột hoại tử ở trẻ sơ sinh.
24
MỘT SỐ NGUYÊN NHÂN TẮC RUỘT SƠ SINH
• Điều trị:Thụt tháo đại tràng bằng dung dịch Tắc ruột phân xu
26
8. Một số dị tật của thành bụng
• Lâm sàng:
28
PHÁC
ĐỒ
CHẨN
ĐOÁN
29
ĐIỀU TRỊ
30
ĐIỀU TRỊ
31
ĐIỀU TRỊ
Phẫu thuật
• Tắc tá tràng:
Tá tràng đôi: bóc cắt hoặc mở thông tá tràng đôi
phụ vào tá tràng chính
Teo tá tràng: nối tá-tá tràng kiểu Kimura
Do tuỵ nhẫn: nối tá-tá tràng mặt trước trên dưới
tuỵ nhẫn
Tắc do màng ngăn: mở ruột cắt màng ngăn
32
ĐIỀU TRỊ
Phẫu thuật
• Tắc tá tràng:
Teo tá tràng: nối tá-tá tràng kiểu Kimura
33
ĐIỀU TRỊ
Phẫu thuật
• Teo ruột:
Tắc do màng ngăn: mở ruột cắt màng ngăn hoặc
cắt đoạn ruột chưa màng ngăn nối tận chéo
Dạng dây xơ hoặc gián đoạn: cắt nối ruột
Có thể phải dẫn lưu hai đầu ruột thì đầu, đóng thì
2 nếu kèm theo VPM bào thai, dính ruột nhiều
hoặc teo đoạn cuối hồi tràng
34
ĐIỀU TRỊ
Phẫu thuật
• Teo ruột: Các kỹ thuật cắt nối ruột
A. Tận – chéo; B. Tận – tận; C. Tận bên kiểu Bishop-Koop; D. Đưa 2 đầu ra ngoài
35
ĐIỀU TRỊ
Phẫu thuật
• Teo ruột: Các kỹ thuật tạo hình đoạn ruột giãn
Kỹ thuật Tapering ; Kỹ thuật gấp nếp Plicating Kỹ thuật bóc thanh cơ gấp nếp
36
ĐIỀU TRỊ
Phẫu thuật
• Ruột đôi
Cắt đoạn ruột có đoạn ruột đôi, nối ruột tận-tận
Bóc, cắt đoạn ruột đôi đơn thuần nếu ruột đôi ở
góc hồi manh tràng.
37
ĐIỀU TRỊ
Phẫu thuật
• Xoắn trung tràng và dây chằng Ladd: phẫu thuật Ladd
Tháo xoắn ruột đánh giá tình trạng ruột
Tách cắt dây chằng Ladd
Xếp lại gỡ dính tá tràng
Trải rộng mạc treo
Cắt ruột thừa, cố định manh tràng
Xếp lại ruột
38
ĐIỀU TRỊ
Phẫu thuật
• Do dính ruột, dây chằng: gỡ dính cắt dây chằng
Nếu đoạn ruột trên giãn dài cần làm nhỏ đoạn ruột
phía trên
Bơm thông đầu dưới để làm rộng và tống kết thể
phân su xuống dưới
Nếu ruột teo nhiều đoạn mà đoạn còn lại ngắn
Phải làm nhiều miệng nối tránh biến chứng ruột ngắn
39
ĐIỀU TRỊ
Phẫu thuật
• Tắc thấp: đại trực tràng, hậu môn
Teo đại tràng: loại trừ được Hirschprung có thể nối trực tiếp, có
thể làm hậu môn nhân tạo và cắt nối thì sau.
Bệnh Hirschsprung: Thể vô hạch cao, gây tắc và viêm ruột -
>làm hậu môn nhân tạo, thường làm ngay trên chỗ bị tắc.
Dị tật hậu môn trực tràng: Tùy theo thể bệnh mà tạo hình hậu
môn ngay hay làm hậu môn nhân tạo.
40
CHĂM SÓC SAU MỔ
41
BIẾN CHỨNG
42
BIẾN CHỨNG
43
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
44