Professional Documents
Culture Documents
Bang 3
Bang 3
Bảng 3
Chỉ tiêu chi tiết DVKT và
VTYT
3
T_NGUONKHAC_ Chưa có Ghi số tiền DVKT hoặc VTYT được ngân sách
NSNN nhà nước (Trung ương và/hoặc địa phương) hỗ
trợ, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân
18
NGUOI_THUC_HIEN Chưa có Đối với DVKT, ghi mã bác sỹ hoặc nhân viên y tế thực hiện dịch vụ (là mã
định danh y tế của nhân viên y tế); - Tr/h nhiều nhân viên y tế cùng thực
hiện thì ghi mã định danh y tế của các nhân viên y tế, cách nhau bằng
dấu ";".
- Tr/h nhân viên y tế được huy động, điều động cho phòng, chống dịch
hoặc thiên tai, thảm họa tại cơ sở KCB khác, mã hoá theo nguyên tắc:
MA_BAC_SI.C.XXXXX
25
NGAY_KQ Ngày có kết quả (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: Ghi thời điểm có kết quả, gồm 12 ký tự, theo cấu trúc:
yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 yyyymmddHHMM
ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút). - Đối với phẫu thuật, thủ thuật, can thiệp: ghi thời điểm kết thúc phẫu
- Đối với phẫu thuật, thủ thuật, can thiệp: ghi thời thuật, thủ thuật, can thiệp;
điểm kết thúc phẫu thuật, thủ thuật, can thiệp. - Đối với ngày giường bệnh: ghi thời điểm kết thúc sử dụng từng loại
- Đối với ngày giường bệnh: ghi thời điểm kết thúc giường bệnh;
sử dụng từng loại giường bệnh - Tr/h người bệnh ra viện nhưng chưa có kết quả xét nghiệm thì để
trống trường này khi gửi dữ liệu XML thông tuyến và bổ sung đầy đủ
thông tin thời điểm có kết quả xét nghiệm trước khi gửi đề nghị giám
định theo qui định tại khoản 1 Điều 7 TT48/2017/TT-BYT.
- Tr/h sau 07 ngày mới có kết quả thì cơ sở KCB nhập thông tin ngày kết
quả CLS trực tiếp trên Cổng tiếp nhận dữ liệu, nhưng ko quá 30 ngày kể
từ ngày kết thúc đợt KCB.
27
MA_MAY (Chuyển từ XML4 sang) Ghi mã các máy thực hiện dịch vụ CLS, phẫu thuật, thủ thuật (máy xét nghiệm,
Mã danh mục máy CLS (máy xét nghiệm, máy máy XQuang, máy siêu âm…), tạm thời được ghi theo nguyên tắc: XX.n.YYYYY.Z,
XQuang, máy siêu âm…), tạm thời được ghi theo trong đó:
nguyên tắc: XX.n.YYYYY.ZZZZZZ, trong đó:
- XX: Mã nhóm máy thực hiện xét nghiệm. Ví dụ: - XX hoặc XXX: Mã nhóm máy thực hiện, trong đó: Huyết học ghi "HH"; vi sinh
Huyết học ghi mã "HH"; vi sinh ghi mã "VS"; sinh hóa ghi "VS"; sinh hóa ghi "SH"; siêu âm ghi "SA"; Xquang ghi "XQ"; chụp cắt lớp vi
ghi mã "SH"; siêu âm ghi mã "SA"; Xquang ghi mã tính ghi "CL"; chụp MRI ghi "MRI"; máy thực hiện phẫu thuật ghi "PT"; máy thực
"XQ"; chụp cắt lớp vi tính ghi mã "CL"; chụp MRI ghi hiện thủ thuật ghi "TT"; máy xét nghiệm đa chức năng thì ghi "DC"; máy xạ trị
mã "MRI";... ghi "XT"; máy chụp SPECT ghi "SP"; máy chụp PET/CT ghi "PET"; máy xạ hình
- n: ký hiệu của nguồn kinh phí mua máy (1: ngân xương ghi "XH"; máy nội soi ghi "NS"; máy chụp mạch xoá nền DSA ghi "DSA";
sách nhà nước, 2: xã hội hóa, 3: khác)
- YYYYY: Mã cơ sở KCB máy điện tim ghi "ĐT",....
- ZZZZZZ: Mã số serial của máy (06 chữ số cuối). Nếu - Đối với các máy chưa quy định mã nhóm máy (XX hoặc XXX) thì ghi các chữ cái
số serial không đủ 06 chữ số thì thêm các chữ số 0 đầu tiên theo phiên âm tiếng Việt của máy, tối đa không quá 03 ký tự đầu tiên.
trước số serial.
29
Thank You
32
Thảo luận