Professional Documents
Culture Documents
Chuong 2 KD Tin Hieu Nho (01-9-21) - Sao Chép
Chuong 2 KD Tin Hieu Nho (01-9-21) - Sao Chép
1
Nội dung chương 2
2.1. Mô hình tín hiệu nhỏ của mạch khuếch đại E chung:
+ Mạch tương đương tín hiệu nhỏ
+ Hệ số khuếch đại điện áp, dòng điện, công suất
+ Trở kháng vào
+ Trở kháng ra
2.2. Mô hình tín hiệu nhỏ của mạch khuếch đại S chung:
+ Mạch tương đương tín hiệu nhỏ
+ Hệ số khuếch đại điện áp, dòng điện, công suất
+ Trở kháng vào
+ Trở kháng ra
2.3. Mạch khuếch đại E chung có Re và S chung có Rs
+ Mạch tương đương tín hiệu nhỏ
+ Hệ số khuếch đại điện áp, dòng điện, công suất
+ Trở kháng vào, Trở kháng ra
2
Nội dung chương 2
3
Các loại mạch khuếch đại
Tùy theo việc chọn các cực của BJT và FET làm các ngõ vào, ngõ ra, ta
có ba loại mạch khuếch đại như sau:
E chung (CE) với BJT và S chung (CS) với FET
B chung (CB) với BJT và G chung (CG) với FET
C chung (CC) với BJT và D chung (CD) với FET
Sử dụng mạch phân cực bốn điện trở để thiết lập điểm làm việc tĩnh Q-
point cho các mạch khuếch đại khác nhau.
Tụ liên lạc và tụ thoát xoay chiều được dùng để thay đổi mạch tương
đương AC.
4
09/28/2023 5
2.1. Mô hình tín hiệu nhỏ của mạch khuếch đại
E chung: Mạch tương đương tín hiệu nhỏ
6
Nhắc lại: Mô hình tương đương
tín hiệu nhỏ của BJT
Nguồn dòng phụ thuộc điện áp gmvbe có thể được biến đổi thành nguồn
dòng phụ thuộc dòng điện,
v i r
be b
g m v g mi r oi
be b b
v ce
ic oi oi
b r b
o
Mối quan hệ ic=bib rất hữu ích trong việc phân tích mạch DC và AC
khi BJT hoạt động trong vùng tích cực.
7
2.1.1. Mô hình tín hiệu nhỏ của mạch
khuếch đại E chung: Hệ số khuếch đại điện áp
vce gmvbeR L
A vt v v gmR
be be L
8
2.1.1. Mô hình tín hiệu nhỏ của mạch
khuếch đại E chung: Hệ số khuếch đại điện áp
i i
v i(R r ) R r
B
be B
v i(R R r ) R R r
i I B I B
E
vo vo v be v
be
Hệ số khuếch đại A v v v v A vt v
điện áp toàn mạch từ i be i
i
R r
nguồn vi đến điện áp A v g m R
B
L R R r
ngõ ra trên R3 I B
Chap13 - 9
Điều kiện mạch khuếch đại tuyến tính
i i
v
be
i(R r )
B
R r
B
v i(R R r ) R R r
i I B I B
v R R r
i I B
v R r
be B
E
Giới hạn của vi để mạch khuếch đại tuyến tính
R (R r )
R (R r )
v v I B (0.005V) I B
i be
R r
R r
B B
Chap13 - 10
Mạch khuếch đại E chung
Hệ số khuếch đại điện áp: Ví dụ 1
Ví dụ 1: Tính hệ số khuếch đại
điện áp
Với các thông số sau: bF =100,
VA =75 V, Q-point (1.45 mA,
3.41V), R1 = 10 kW, R2 = 30 kW,
R3 = 100 kW, RC = 4.3 kW, RI
=1kW.
Giả sử: Transistor hoạt động
trong vùng tích cực, bO = bF. Tín
hiệu vào đủ bé để có thể xem là
11
tín hiệu nhỏ.
Mạch khuếch đại E chung
Hệ số khuếch đại điện áp: Ví dụ 1
V V
R ro R R 3.83kΩ r A CE 75V 3.14V 54.1kΩ
L C 3 o
I 1.45mA
C
o V 100(0.025V) R r
T A v g m R B 130
r
I
C
1.45mA
1.72kΩ
I
L R R r
B
A v[dB] 20log(130) 42.3dB
R (R r )
v (0.005V) I B 8.57mV
i R r
B
12
2.1.2. Mạch khuếch đại E chung:
Trở kháng vào
v x ix ( R r )
B
vx
R R r R R r
in i B 1 2
x
13
2.1.3. Mạch khuếch đại E chung:
Trở kháng ra
R R R
G 1 2
15
Mô hình tín hiệu nhỏ của mạch khuếch đại
S chung: Hệ số khuếch đại điện áp
17
Hệ số khuếch đại điên áp của
mạch khuếch đại S chung: Ví dụ 3
g m 2K n I 1.23mS R R R 243kΩ
DS G 1 2
1
V R ro R R 3.83kΩ
ro DS 54.5kΩ L D 3
I
D
R
Av gm R G 4.69 13.4dB
L R R
I G
R R
v 0.2(V V ) I G 0.48V
i GS TN R
G
18
2.2.2. Mô hình tín hiệu nhỏ của
mạch khuếch đại S chung: Trở kháng vào
v x ix R
G
R R
in G
19
2.2.3. Mô hình tín hiệu nhỏ của mạch
khuếch đại S chung: Trở kháng ra
20
Phân tích mạch khuếch đại S chung
Ví dụ 4
21
Phân tích mạch khuếch đại S chung
Ví dụ 4
V
I DS
1
5106
V 10 2 104( I I )
DS D 1
K
I n (0.4V V )2
D 2 DS TN
V 5V
DS
V 2V I 250A
GS D
22
Phân tích mạch khuếch đại S chung
Ví dụ 4
R R R 1MΩ
in G1 G2
gm 2K n I DS (1VDS ) 5.20104S
1 Rout ro R R 18.2kΩ
V D G3
ro DS 260kΩ vo
R
I Av gm ( Rout R )
in 7.93
D v 3 R R
i I in
23
Bảng tổng kết đặc tính
của mạch KĐ E chung và S chung
24
2.3. Mạch khuếch đại E chung
có Re và S chung có R
s
26
2.3. Mạch khuếch đại E chung
có Re và S chung có Rs
RiC RiD
RiB RiG
27
2.3.1. Hệ số khuếch đại của mạch E chung
o
R
o iR r L
CE v o L
Avt r o 1
v r i ( o 1)iR R
b E E
r r
gmR
CE
Avt L
1 g m R
E
28
2.3.1. Hệ số khuếch đại của mạch S chung
v g v R g R
CS ds m gs L
m L
Avt
v v g v R 1 g R
gs gs m gs S m S
v v v i(R R ) v R R
i i b I in b I in (1 g R )
m E
v v v iR v R
be b be in be in
R R R R
v v I in (1 g mR ) 0,005 I in (1 g R ) V
i be R E m E
R
in in
30
2.3.1. Điều kiện biên độ tín hiệu vào
Rin
R
iG
R R // R R
in G iG G
vg
vg vgs vs vgs gmvgsR vgs(1 gmR ) (1 gmR )
S S vgs S
v v v i(R R ) vg R R
i i g I G I G (1 g R )
m S
vgs v g vgs iR v gs R
G G
R R R R
v vgs I G (1 gmR ) 0,2(V V ) I G (1 g R ) V
i S GS TN m S
R R
G G
31
2.3.2. Trở kháng vào và hệ số
KĐ điện áp toàn mạch
Trở kháng vào nhìn về cực nền đến đất Hệ số khuếch đại điện áp toàn mạch:
được cho bởi công thức:
v v v v
CE CE
v Av o o b Avt b
32
Hệ số khuếch đại điện áp (ví dụ 5)
33
Hệ số khuếch đại điện áp (ví dụ 5)
Ví dụ 5: Tính hệ số khuếch đại điện áp toàn mạch.
Biết: Giá trị của Q-point và giá trị của RI, R1, R2, R3, R7 ,đối với cả BJT
và FET cũng như giá trị của RE và RS .
Giả sử: Hoạt động ở mô hình tín hiệu nhỏ.
Phân giải mạch: Đối với mạch khuếch đại C-E,
I 0.245mA; V 3.39V
C CE
g m 40 I 40x0.245mA 9.8mS
C
o 100
r 10.2 K
gm 9.8mS
34
Hệ số khuếch đại điện áp (ví dụ 5)
Ví dụ 5: Tính hệ số khuếch đại điện áp toàn mạch.
Biết: Giá trị của Q-point và giá trị của RI, R1, R2, R3, R7 ,đối với cả BJT
và FET cũng như giá trị của RE và RS .
Giả sử: Hoạt động ở mô hình tín hiệu nhỏ.
Phân giải mạch: Đối với mạch khuếch đại E chung,
R R R 160kΩ 300kΩ 104kΩ
B 1 2
RiB r (o 1) RE 10kΩ (101) 3kΩ 313kΩ
R R R 22kΩ 100kΩ 18kΩ
L C 3
gm R o R
ACE L L 100(18kΩ ) 5.75
vt
1 g m R R iB 313kΩ
E
R R iB
CE
Av Avt CE B 5.61
R R
I B R iB
35
Đáp án
36
Đáp án
37
Mạch khuếch đại S chung có RS
38
Hệ số khuếch đại điện áp (ví dụ 6)
39
2.3.3. Trở kháng ra tại cực thu của BJT
R R // R R // R // R
th I B I 1 2
40
Nhắc lại sơ đồ biểu diễn trở kháng ra
RiC RiD
RiB RiG
41
2.3.3. Trở kháng ra của CE và CS
42
HỆ SỐ KHUẾCH ĐẠI DÒNG
ĐIỆN VÀ HỆ SỐ KHUẾCH ĐẠI
CÔNG SUẤT
Hệ số khuếch đại dòng điện
và công suất của mạch E chung
io
ii
Hệ số khuếch đại dòng điện
và công suất của mạch E chung
ii io
R r R
Av gm R B g in
m RL
LR R r R Rin
I B I
45
Hệ số khuếch đại dòng điện
và công suất của mạch S chung
io
ii
io
ii
Hệ số khuếch đại dòng điện và công suất mạch S chung
ii io
R
Av gm R G
LR R
I G
47
Hệ số khuếch đại dòng điện và công suất
của mạch E chung có RE và S chung có RS
io io
ii ii
Hệ số KĐ dòng điện
và công suất của mạch E chung có RE
gm R R
Av L in
1 g m R R R
E I in
Hệ số khuếch đại dòng điện
vo
io R v R R R R
Ai 7 o I in A I in
v v
i i v R R
i R R i 7 7
I in
Hệ số khuếch đại công suất
Ap Av A
i
49
Hệ số KĐ dòng điện
và công suất của mạch S chung có RS
gmR R
Av L G
1 g m R R R
S I G
Hệ số khuếch đại dòng điện
vo
io R v R R R R
Ai v7 o I G Av I G
i i v R R
i R R i 7 7
I G
Hệ số khuếch đại công suất
A p Av A
i
50
Tóm tắt
CHƯƠNG 2 (tiếp theo)
KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ
52
2.4. Mạch khuếch đại C chung
và mạch khuếch đại D chung
53
2.4. Mạch khuếch đại C chung
và mạch khuếch đại D chung
RiB RiG
RiE RiS
54
Hệ số khuếch đại điện áp tại các cực BJT
Bỏ qua ro,
( o 1 )R
L
ve ( o 1 )iR ( o 1 )R r gm R
Avt L L L
v ir ( o 1 )iR r ( o 1 )R r ( o 1 )R 1 g m R
b L L L L
r
g m R L 1 Avt 1
55
2.4.1. Hệ số khuếch đại điện áp
tại cực ra
Đối với mạch khuếch đại D chung:
gm R
ACD
vt
L
1 g m R
L
Đối với hầu hết các mạch khuếch đại C chung
và D chung,
ACCvt 1; A
CD 1
vt
Điện áp ra xấp xĩ với điện áp vào và đồng pha
với điện áp vào, vì vậy mạch này được gọi là
mạch follower.
Khi gmRL>>1 thì CC
Avt ACD vt 1
56
2.4.1. Điều kiện biên độ tín hiệu vào mạch BJT
v v ve v g m v R v (1 g m R )
b be be be L be L
v v v i(R R ) v R R
i i b I in b I in (1 g R )
m L
v v v iR v R
be b be in be in
R R R R
v v I in (1 g mR ) 0,005 I in (1 g R ) V
i be R L m L
R
in in
57
Điều kiện biên độ tín hiệu vào mạch MOSFET
R
iG
R R // R R
in G iG G
vg
vg vgs vs vgs g m vgsR vgs (1 g mR ) (1 g mR )
L L v L
gs
v v v i(R R ) v g R R
i i g I G I G (1 g R )
m L
v gs v g v gs iR v gs R
G G
R R R R
v vgs I G (1 g m R ) 0,2(V V ) I G (1 g R ) V
i L GS TN m L
R R
G G
58
2.4.2.Hệ số KĐ điện áp toàn mạch
v v v v
i b i i
R RiB
ACC
vt
B
R R RiB
I
B
R
CD CD G
Av Avt
R R
I G
59
Tính hệ số khuếch đại
điện áp (ví dụ 8)
Ví dụ 8: Tìm hệ số khuếch
đại điện áp toàn mạch. ACC CC
vt ; Av
Biết: Giá trị của Q-point và
giá trị của RI, R1, R2, R4, R7:
Q-p(245A; 3.64V)
r=10.2K;
Giả sử: hoạt động trong
điều kiện tín hiệu nhỏ.
Phân giải mạch: Đối với
mạch khuếch đại C chung,
60
Tính hệ số khuếch đại
điện áp (ví dụ 8)
R R R 104kΩ
B 1 2
R R R 11 .5kΩ
L 4 7
RiB r (o 1)RL 10.2kΩ 101(10.2kΩ) 1.16MΩ
( o 1)R R RiB
61
Tính hệ số khuếch đại
điện áp (ví dụ 9)
Ví dụ 9: Tìm hệ số khuếch
đại điện áp toàn mạch. ACD CD
vt ; Av
Biết: Giá trị của Q-point và
giá trị của RI, R1, R2, R4, R7:
Q-p(241A; 3.81V)
gm=0.491mS;
Giả sử: hoạt động trong
điều kiện tín hiệu nhỏ.
Phân giải mạch: Đối với
mạch khuếch đại D chung,
62
Tính hệ số khuếch đại
điện áp (ví dụ 9)
Phân tích mạch:
Đối với mạch khuếch đại D
chung,
R R R 892kΩ
G 1 2
R R R 10.7kΩ
L 4 7
gm R
ACD L (0.491mS)(10.7kΩ) 0.840
vt
1 g m R 1 (0.491mS)(10.7kΩ)
L
R
CD CD
Av Avt G 0.838
R R
I G
63
2.4.3.Trở kháng ra
R R // R R // R // R
th I B I 1 2
vx
i x i(1 o ) (1 o )
R r
th
R r r R
RiE th th
o 1 o 1 o 1
1
Đối với FET RiS
gm
64
2.4.4. Hệ số khuếch đại dòng điện
ii
io
vo
io R3 vo RI Rin RI Rin
Ai Av
ii vi vi R3 R3
RI Rin
TÓM TẮT
Mạch KĐ CC và CD: Tóm tắt
67
CHƯƠNG 2 (tiếp theo)
KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ
Tương ứng với chương 13 và 14 trong sách Microelectronic Circuit Design_Richard C. Jaeger & Travis N. Blalock
68
2.5. Mạch khuếch đại B chung
và G chung
R6 R6
R6 R6
Tương ứng với chương 13 và 14 trong sách Microelectronic Circuit Design_Richard C. Jaeger & 69
Travis N. Blalock
2.5.1. Mô hình tín hiệu nhỏ
cho mạch khuếch đại B chung
a) Mô hình tín hiệu nhỏ cho mạch KĐ B b) Mô hình rút gọn bỏ qua điện trở ro và đảo
chung chiều của nguồn dòng
2.5.2. Hệ số khuếch đại điện áp
tại các cực và trở kháng vào
v v g mv R
CB eb L g R
Avt o o m L
ve v v
eb eb
ve 1 I
RiE C
với g m 40IC
i gm V
T
v v g m vsg R
ACG o o L g R
vt m L
v s v sg v sg
2I
1 g D 2K n I
RiS với m
V V D
g GS TN
m 71
2.5.2. Điều kiện biên độ tín hiêu vào để mạch KĐ tuyến tính
Mạch B chung: v R (R R ) R (R R )
i I 6 iE v v I 6 iE
v R R i eb R R
eb 6 iE 6 iE
R (R R )
v 0,005 I 6 iE V
i R R
6 iE
v R (R R ) R (R R )
Mạch G chung: i I 6 iS v v I 6 iS
i sg
vsg R R R R
6 iS 6 iS
R (R R )
v 0,2(V V ) I 6 iS V
i GS TN R R
6 iS
2.5.3. Hệ số khuếch đại điện áp toàn mạch
v
ve v vt
i
i
R R R iE
R R R iE
I 6
I 6
73
Tính hệ số khuếch đại điện áp
toàn mạch (ví dụ 11)
Ví Dụ 11: Tìm hệ số khuếch đại điện áp toàn mạch.
Biết: Giá trị của Q-point và các điện trở R1, R2, R3, R7 ,đối với cả BJT
và FET, RI =2 kW, R6 =12 kW.
Giả sử: Hoạt động trong điều kiện tín hiệu nhỏ.
Phân tích mạch: Đối với mạch khuếch đại CB và CG:
74
2.5.4. Trở kháng ra
o R
RiC ro 1 th
R r
th
o gmr
RiC ro 1 gm( r Rth ) f ( r Rth )
75
Tóm tắt
76
Tóm tắt
Ví dụ 12
Ví dụ 12: Tính hệ số khuếch đại điện áp của mạch điện, trở kháng
vào, trở kháng ra, tìm điều kiện của điện áp vào vi để mạch hoạt
động tuyến tính với các thông số được cho như trong hình dưới đây:
Tóm tắt các thông số của các mạch
khuếch đại dùng BJT
Tóm tắt các thông số của các mạch
khuếch đại dùng FET
KẾT THÚC CHƯƠNG 2