Professional Documents
Culture Documents
Tuan 2 Tu Tinh Bai II
Tuan 2 Tu Tinh Bai II
Hương
Tình
Tự
II
I. Tìm hiểu
chung
1. T á c g i ả
2. T á c p h ẩ m
1. Tác giả
- Một nhân vật đặc biệt, còn gây nhiều tranh cãi.
- Sáng tác gồm cả chữ Nôm và chữ Hán “Bà chúa thơ
Nôm”.
- HXH là nhà thơ phụ nữ viết về phụ nữ, trào phúng mà trữ
1. Hai câu đề
2. Hai câu thực
3. Hai câu luận
4. Hai câu kết
- Thời gian: Đêm khuya.
- Không gian: Rộng lớn, vắng lặng
câu đề
1. Hai
- Âm thanh: văng vẳng trống canh dồn.
Lấy động tả tĩnh, nhằm khắc họa nỗi
Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn
cô đơn trống vắng.
Trơ cái hồng nhan với nước non
- Tâm trạng
+ Đảo ngữ: “Trơ”- tủi hổ, bẽ bàng.
+ Cái + hồng nhan: rẻ rúng, mỉa mai.
Nhấn mạnh sự bẽ bàng, tủi hổ đồng thời thể
+ Cái hồng nhan >< với nước non: sự
hiện sự bền gan thách đố cùng số phận của thân
bền gan, thách đố
phận người vợ lẽ.
Chén rượu hương đưa say lại tỉnh.
2.
Vầng trăng bóng xế, khuyết chưa tròn
Hai
câu
thực
- Say lại tỉnh: vòng quẩn quanh, bế tắc.
- Hình ảnh: Rêu, đá: nhỏ bé, yếu ớt, tầm thường.
- Nghệ thuật:
+ Đảo ngữ: sự phẫn uất của thân phận đất đá cỏ cây
Xiên ngang mặt đất, rêu từng đám, thân phận con người.
Đâm toạc chân mây, đá mấy hòn. + Động từ mạnh (xiên ngang, đâm toạc): thể hiện
sự ngang ngạnh, phá phách, muốn tung hoành.
1. Nội dung
2. Nghệ thuật
- Sử dụng từ ngữ thuần Việt giàu hình ảnh về màu sắc,
đường nét
。
2. Nghệ thuật
Cảm ơn các bạn và cô đã lắng
nghe!
ZHONGGUOFENG
美
唯
国
文
字