HRM 3.7. SlideST - CH - 7 Rewarding Employees 101

You might also like

Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 42

Chương 7

TƯỞNG THƯỞNG NHÂN VIÊN

11/10/23 1
1. Mỗi tuần nhân viên nhận 3 tr đồng;
2. Tết dương lịch năm nay mọi người đều nhận lương tháng 13
3. Tại một đơn vị khác có người thưởng tết rất nhiều, có người rất ít
4. DN trả tiền ăn trưa cho nv
5. Được đi du lịch mùa hè, mọi người
6. Tại cty khác, du lịch dành cho ai đạt loại A
7. Cuối mỗi tuần thì nhân viên xuất sắc được mời ăn tối với lãnh đạo.
8. Ai có năng lực cao hơn nhận lương nhiều hơn.
9. Người không làm việc tốt vẫn nhận khoản tiền thưởng ngày lễ.
10. Luân chuyển công việc giữa các bộ phận / phòng ban
11. Những người xuất sắc được cấp máy tính cá nhân.
12. Sau 1 năm thì tăng lương nếu có thành tích rất tốt
13. Cứ sau 3 năm hoàn thành nhiệm vụ lên lương.
14. Cấp trên có chính sách cải tiến giảm áp lực cho nhân viên
15. Mỗi tháng cơ quan đóng cho NV 1 khoản tiền bảo hiểm xh,tn,yt

11/10/23 2
Một số công việc / hoạt động ở tổ chức

1. Mỗi tuần nhân viên nhận 3 tr đồng;


2. Tết dương lịch năm nay mọi người đều nhận
lương tháng 13
3. Tại một đơn vị khác có người thưởng tết rất
nhiều, có người rất ít
4. DN trả tiền ăn trưa cho nv
5. Được đi du lịch mùa hè, mọi người
6. Tại cty khác, du lịch dành cho ai đạt loại A
11/10/23 3
7. Cuối mỗi tuần thì nhân viên xuất sắc được mời
ăn tối với lãnh đạo.
8. Ai có năng lực cao hơn nhận lương nhiều hơn.
9. Người không làm việc tốt vẫn nhận khoản tiền
thưởng ngày lễ.
10. Luân chuyển công việc giữa các bộ phận /
phòng ban
11. Những người xuất sắc được cấp máy tính cá
nhân.

11/10/23 4
12. Sau 1 năm thì tăng lương nếu có thành tích rất tốt
13. Cứ sau 3 năm hoàn thành nhiệm vụ lên lương.
14. Cấp trên có chính sách cải tiến giảm áp lực cho
nhân viên
15. Mỗi tháng cơ quan đóng cho NV 1 khoản tiền bảo
hiểm xh,tn,yt
16. 8/3 PN được tặng quà
17. 1/6 các cháu có ttich học tập được thưởng
18. Có một ngày trong tháng nhân viên được tự do tổ
chức công việc
19. Bạn được trả thêm tiền nếu đi làm ở nơi xa
20. Được thưởng nóng vì thành tích vượt trội
11/10/23 5
Mục tiêu học tập

• Bản chất về tưởng thưởng nhân viên

• Các vấn đề cơ bản về tiền lương

• Các chương trình tiền thưởng

• Tưởng thưởng gián tiếp

• Tưởng thưởng phi tài chính

11/10/23 6
BẢN CHẤT VỀ TƯỞNG THƯỞNG NHÂN VIÊN

• Tưởng thưởng toàn diện, gồm tưởng thưởng


giao dịch và các phần thưởng quan hệ
Lương cơ bản, Phụ
cấp
Lương theo kết quả
Các phần (Thưởng)
Tổng thù lao
thưởng
Tưởng
giao dịch Phúc lợi nhân viên thưởng
toàn
diện
Học tập và phát triển
Các phần
11/10/23 Bộ môn Quản trị nguồn nhân lực 7
Mô hình tưởng TTTD Giao dịch (hữu hình)

Tiền lương
Phúc lợi
Lương cơ bản
Lương hưu
Lương biến đổi
Kỳ nghỉ
Thưởng tiền
Chăm sóc sức khỏe
Khuyến khích dài hạn
Thưởng khác
Cổ tức
Linh hoạt
Chia sẻ lợi nhuận
Môi trường làm việc
Các giá trị cốt lõi của tổ chức
Lãnh đạo
Tiếng nói nhân viên
Học tập và phát triển
Công nhận
Học tập và phát triển
Thành tựu
Đào tạo
Thiết kế công việc và phát triển vai trò (trách
Quản trị thành tích
nhiệm, tự chủ, công việc ý nghĩa, phạm vi sử
Phát triển sự nghiệp
dụng và phát triển các kỹ năng)
Chất lượng đời sống công việc
Cân bằng công việc/sự nghiệp
Quản trị nhân tài

11/10/23 Quan hệ (vô hình) 8


Mục đích của QTTT

• Tưởng thưởng cho NV dựa vào giá trị họ tạo ra.


• Gắn TTNV với mục tiêu KD và giá trị, nhu cầu của NV
• Gắn tưởng thưởng với hành vi và kết quả của NV
• Thu hút và giữ chân nhân viên
• Động viên NV và gia tăng sự cam kết của NV
• Phát triển văn hóa làm việc hiệu quả
11/10/23 9
LỢI ÍCH CỦA TƯỞNG THƯỞNG TOÀN DIỆN

• Tác động lớn đến thúc đẩy và cam kết của NV

• Thúc đẩy mối quan hệ tuyển dụng

• Linh hoạt trong đáp ứng nhu cầu của NV

• Chiến thắng trong cuộc chiến giành nhân tài

11/10/23 10
Các yêu cầu đối với QTTT
• Triết lý tưởng thưởng
– Niềm tin và các nguyên tắc phù hợp với giá trị của TC
– Chiến lược và tiến trình TT phải xuất phát từ CLKD
– Chấp nhận cách tiếp cận ‘tưởng thưởng toàn diện’
• Sự công bằng
– Công bằng phân phối- phần thưởng NV nhận
– Công bằng thủ tục- các QĐ và chính sách TT đưa vào
– Công bằng bên trong - bên ngoài

11/10/23 11
Các yêu cầu đối với QTTT
• Tính kiên định- không thay đổi tùy tiện
• Rõ ràng- NV hiểu:
– Vai trò của các quy trình tưởng thưởng
– Lý do và lên tiếng về các QĐTT đưa ra

• Liên kết chiến lược


• Phù hợp với văn hóa và bối cảnh
• Phù hợp với mục tiêu của QTTT

11/10/23 12
CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TIỀN LƯƠNG
• Định nghĩa: Tiền lương là khoản tiền NSDLĐ trả cho
NLĐ, chịu sự điều chỉnh chặt chẽ của pháp luật.
• Tiền lương, biểu hiện ở 2 khía cạnh
– Tiền lương danh nghĩa: số tiền NSDLĐ trả cho NLĐ theo
HĐLĐ, và không trái với pháp luật
– Tiền lương thực tế: số lượng hàng hóa, dịch vụ mà NLĐ
mua được bằng tiền lương danh nghĩa

11/10/23 13
Định nghĩa tiền lương
• Theo nghĩa rộng: Tiền lương bao gồm tất cả
các khoản thu nhập và phúc lợi bằng tiền và
vật chất mà NLD nhận được trên cơ sở thỏa
thuận với NSDLD. Tiền lương có thể được xác
định theo ngày, tuần, tháng, quý, năm hoặc
theo công việc, theo thành tích… Tiền lương
do vậy có thể bao gồm cả tiền lương cơ bản,
tiền lương năng suất, thưởng và một số khoản
phụ cấp, trợ cấp khác.
11/10/23 14
Tầm quan trọng của tiền lương

• Thu hút, duy trì và phát triển nhân viên

• Ảnh hưởng đến thái độ và hành vi nhân viên

• Thể hiện địa vị và sự thành đạt của nhân viên

• Nhân viên xem xét mối quan hệ của mình với


NSDLĐ liên quan đến tiền lương

11/10/23 15
CÁC QUYẾT ĐỊNH VỀ TIỀN LƯƠNG

• Đảm bảo sự công bằng


– Bên trong

– Bên ngoài

11/10/23 16
Các yếu tố tác động quyết định về tiền lương

11/10/23 17
Yêu cầu về pháp luật đối với tiền lương

• Cơ hội làm việc công bằng


– Không tạo ra sự phân biệt đối xử về tiền lương
– Sự khác biệt tiền lương dựa trên trách nhiệm và
thành tích
• Lương tối thiểu
– Chính phủ quyết định và công bố mức lương tối
thiểu chung, vùng ngành
• Lương vượt giờ

11/10/23 18
Tác động thị trường
• Thị trường hàng hóa
– Chi phí lương trong giá bán SP/DV
• Thị trường lao động
– Đối thủ cạnh tranh trên thị trường lao động
– Chi phí sinh hoạt

11/10/23 19
Mục tiêu của tổ chức

• Lực lượng lao động chất lượng cao và chi phí


tổ chức.
• Sự công bằng

11/10/23 20
Phương pháp trả lương_công bằng bên trong
• P1- Chức danh công việc.
– Mức lương tương xứng với công việc
– Định giá giá trị công việc
–  thang, bảng lương trong tổ chức
• P2- Theo cá nhân người đảm nhận công việc
– Mức lương khác nhau do năng lực nhân viên
– Đánh giá năng lực của từng cá nhân
– các bậc lương và các loại phụ cấp lương
• P3- Theo thành tích
– Mức lương cá nhân theo thành tích, năng suất NV21
11/10/23
Thiết lập cấu trúc tiền lương
Bản chất về cấu trúc tiền lương

• Cấu trúc tiền lương – hệ thống thang, bảng


lương trong tổ chức là một hệ thống các
nhóm lương và các bậc lương, được thiết kế
làm cơ sở trả lương cho NLĐ
• Bản chất thang lương hiểu đơn giản là một
khung giá mua sức lao động của tổ chức
11/10/23 22
Ví dụ: Mức lương tối thiểu cơ sở có hệ số 1 là
1.500 (Đơn vị 1000 đồng)

Bậc/hệ số, mức lương


Ngành/Nhóm ngành
I II III IV V VI VII
DU LỊCH, DỊCH VỤ KHÁC
Nhóm I
Hệ số lương 1,35 1,59 1,87 2,20 2,59 3,05 3,60
Mức lương 2.02 2.35 2.80 3.30 3.88 4.57 5400
5 8 5 0 5 5
Nhóm II
Hệ số lương 1,45 1,71 2,03 2,39 2,83 3,34 3,95
Mức lương 2175 2565 3045 3585 4245 5010 5925
Nhóm III
Hệ số lương 1,67 1,96 2,31 2,71 3,19 3,74 4,40
Mức lương
11/10/23
2505 2940 3465 4065 4785 5610 6600
23
Thiết lập cấu trúc tiền lương
Bản chất về cấu trúc tiền lương
– Nhóm lương/ngạch lương: các công việc có cùng nhóm
lương thì có giá trị tương đương
– Bậc lương: sự khác biệt trong đãi ngộ đ/v NLĐ trong cùng
một nhóm lương
– Hệ số lương: Mối quan hệ tỉ lệ giữa mức lương của loại
công việc nào đó so với mức lương của công việc có yêu
cầu trình độ kỹ thuật thấp nhất trong tổ chức
– Bội số lương: Mối quan hệ tỉ lệ giữa mức lương của loại
công việc có trình độ kỹ thuật cao nhất so với mức lương
của công việc có trình độ kỹ thuật thấp nhất trong tổ chức

11/10/23 24
Thiết lập cấu trúc tiền lương
Các phương pháp định giá công việc
• Phương pháp_ Xếp hạng công việc
– So sánh toàn bộ các công việc với nhau và sắp xếp
chúng theo trật tự của qui mô/ giá trị của tổ chức
– Ưu điểm:
• Đơn giản, tốn ít công sức
• Sử dụng trong tổ chức có quy mô nhỏ
– Nhược điểm:
• Không chuẩn xác

11/10/23 25
Thiết lập cấu trúc tiền lương
Các phương pháp định giá công việc
• Phương pháp so sánh cặp
– So sánh công việc này với công việc khác
– Ưu điểm
» Dễ so sánh vì theo cặp
» Tạo sự so sánh khách quan
– Nhược điểm
» Không có tiêu chuẩn
» Quy mô lớn không thể dùng phương pháp này
– Ví dụ, có các công việc: quản lý phân xưởng, công nhân sản
xuất, công nhân vận chuyển, phục vụ, nhân viên thống kê.

11/10/23 26
Thiết lập cấu trúc tiền lương
Các phương pháp định giá công việc
• Phương pháp Điểm Nhân tố:
– chia các công việc thành các nhân tố/ các thành tố
then chốt thể hiện các yêu cầu của công việc
– Sử dụng thang đo điểm số, các điểm được phân bổ vào
một công việc dưới mỗi tiêu đề nhân tố
– Các điểm số nhân tố khác nhau, sẽ được cộng lại để
đem đến điểm tổng, thể hiện qui mô công việc
– Ưu điểm: có tiêu chuẩn  chính xác cao
– Nhược: tốn nhiều công sức
– Là phương pháp được sử dụng rộng rãi nhất
11/10/23 27
Tỉ lệ lương thị trường – Công bằng bên ngoài

• Tổ chức cần khảo sát dữ liệu thị trường, gồm:


– Xác định các công việc then chốt

– Lựa chọn tổ chức để khảo sát

– Thu thập thông tin

– Xử lý thông tin và báo cáo kết quả

11/10/23 28
Chính sách lương

• Quyết định chiến lược về định vị tổ chức về


tiền lương theo khía cạnh cạnh tranh, gồm:
– Chính sách lương ngang bằng thị trường
– Chính sách lương dẫn đạo thị trường
– Chính sách lương thấp hơn thị trường
• Một tổ chức không cần phải có một chính sách
lương cho tất cả các công việc.

11/10/23 29
CÁC HÌNH THỨC TRẢ LƯƠNG
Trả lương cho giám đốc và quản trị cấp cao
• Lương cơ bản
– Theo quan điểm chủ quan rất lớn về giá trị thị trường
– Dựa trên thỏa thuận
– Được hội đồng thù lao chấp nhận
– Theo thành tích công ty
• Các chương trình thưởng
– Được liên kết với mục tiêu lợi nhuận, lợi ích tài chính
• Các chương trình quyền mua cổ phiếu

11/10/23 30
CÁC HÌNH THỨC TRẢ LƯƠNG
Trả lương cho các nhân viên bán hàng

• Không có nguyên tắc bất di bất dịch trong trả lương


cho các đại diện bán hàng, hình thức:
– Chỉ có lương cơ bản

– Lương cơ bản và hoa hồng

– Lương cơ bản và thưởng

– Chỉ gồm hoa hồng

– Các khuyến khích, phần thưởng, tiền tàu xe, công nhận, cơ
hội phát triển
11/10/23 31
CÁC HÌNH THỨC TRẢ LƯƠNG
Trả lương cho công nhân
• Tiền lương theo thời gian
• Tiền lương phụ thuộc vào lượng thời gian làm việc của
công nhân và mức lương.
• Ưu: thu nhập có thể dự đoán được và đều đặn
• Nhược: không khuyến khích cho nỗ lực hoặc kết quả.
• Điều kiện áp dụng:
– Công việc cần sự chính xác, tỉ mỉ
– Công việc đòi hỏi chất lượng cao
– Công việc nguy hiểm đến tính mạng của người liên quan
– Công việc trong điều kiện sản xuất dây chuyền
11/10/23 32
CÁC HÌNH THỨC TRẢ LƯƠNG
Trả lương cho công nhân
• Tiền lương theo sản phẩm
– Tiền lương phụ thuộc vào sản lượng và đơn giá sản
phẩm
– Ưu: khuyến khích tăng năng suất, theo kết quả
– Nhược:
• Cạnh tranh giữa công nhân
• Nếu không kiểm soát chặt, có thể chất lượng sản phẩm
không đảm bảo
• Không khuyến khích tiết kiệm nguyên vật liệu, bảo trì
thiết bị. Nên cần có những quy định chặt chẽ
11/10/23 33
CÁC HÌNH THỨC TRẢ LƯƠNG
Trả lương cho nhân viên văn phòng
• Áp dụng lương theo thời gian:
– Công việc quản lý và các bộ phận văn phòng
– Các bộ phận sản xuất không thể định mức được
• Ưu điểm:
– Dễ tính toán, đơn giản
• Nhược điểm
– Không gắn với thành tích, kỹ năng làm việc của NV
– Không khuyến khích nhân viên sử dụng thời gian hợp lý,
– Không tiết kiệm nguyên vật liệu và tăng NSLĐ

11/10/23 34
TƯỞNG THƯỞNG GIÁN TIẾP
• Tưởng thưởng gián tiếp là tất cả các khoản phúc
lợi và dịch vụ được NSDLĐ cung cấp cho NLĐ
ngoài tiền lương
• Tưởng thưởng gián tiếp còn gọi là phúc lợi về mặt
tài chính, gồm hai phần chính:
– phúc lợi theo luật pháp quy định và

– phúc lợi do các công ty tự nguyện


11/10/23 35
TƯỞNG THƯỞNG GIÁN TIẾP
Phúc lợi theo quy định của chính phủ
• Bảo hiểm xã hội
– BHXH là sự bảo đảm về vật chất cho NLĐ bằng các chế độ của
BHXH, nhằm góp phần ổn định đời sống của NLĐ và gia đình
họ
– BHXH theo Bộ luật Lao động của Việt Nam bao gồm các khoản
sau đây:
• Trợ cấp ốm đau bệnh tật
• Trợ cấp tai nạn lao động
• Trợ cấp thai sản
• Trợ cấp tử tuất.
• Trợ cấp thôi việc
• Trợ cấp hưu trí
11/10/23 36
BẢO HIỂM XÃ HỘI
DN NLĐ
Các khoản trích theo lương Cộng (%)
(%) (%)
1. BHXH 18 8 26
2. BHYT 3 1,5 4,5
3. BHTN 1 1 2
TỔNG BẢO HIỂM 22 10,5 32,5%
4. KPCĐ 2 - 2
TỔNG CÁC KHOẢN (%) 24 10,5 34,5

11/10/23 37
TƯỞNG THƯỞNG GIÁN TIẾP
Phúc lợi theo quy định của chính phủ

• Trả lương trong thời gian không làm việc


– Luật lao động của nước ta năm 2013 tại chương 7
quy định khá cụ thể về những trường hợp được
hưởng lương trong suốt thời gian không làm việc.
Đó là những trường hợp các ngày nghỉ lễ, các ngày
nghỉ hè hoặc nghỉ phép thường niên.

11/10/23 38
TƯỞNG THƯỞNG GIÁN TIẾP
Phúc lợi tự nguyện

• Bảo hiểm y tế

• Chi trả cho thời gian không làm việc


– Dịp nghỉ hè

– Các vấn đề cá nhân

– Nghỉ ốm

• Bảo hiểm nhân thọ theo nhóm


11/10/23 39
TƯỞNG THƯỞNG GIÁN TIẾP
Các loại dịch vụ hỗ trợ khác
• Kế hoạch sở hữu cổ phần
• Các chương trình giáo dục
• Chương trình bảo vệ sức khỏe
• Chăm sóc trẻ em
• Chăm sóc người già
• Dịch vụ tài chính
• Các dịch vụ khác

11/10/23 40
TƯỞNG THƯỞNG PHI TÀI CHÍNH
• Giá trị cốt lõi của tổ chức là:
– một hệ thống niềm tin ảnh hưởng đến cách cư xử
giữa các cá nhân và giữa các nhóm với nhau
– ‘linh hồn’ của tổ chức

– giá trị cốt lõi này chỉ có ý nghĩa thực sự khi nó dẫn
dắt hành vi của tất cả mọi cá nhân trong tổ chức

11/10/23 41
TƯỞNG THƯỞNG PHI TÀI CHÍNH
• Lãnh đạo
– Lắng nghe nhân viên
– Tìm hiểu về nhân viên
– Dẫn dắt nhân viên
• Phân quyền
• Tiếng nói của nhân viên
• Chính sách đối với nhân viên rời khỏi tổ chức
• Bản thân công việc

11/10/23 42

You might also like