Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 39

12/12/17

QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

HUỲNH KIM TÔN


1
Email: ton.hk@ou.edu.vn

NỘI DUNG MÔN HỌC

1. TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

2. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI

3. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG

4. HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC

5. THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC

6. KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC

1
12/12/17

Tài liệu tham khảo

2
12/12/17

NỘI DUNG MÔN HỌC

1. TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

2. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI

3. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG

4. HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC

5. THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC

6. KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC

Chương 1: Tổng quan về chiến lược

Khái niệm Các cấp


- Vai trò Chiến lược

Quy trình
Định hướng Quản trị
Chiến lược Chiến lược

3
12/12/17

Chương 1: Tổng quan về chiến lược

Khái niệm Các cấp


- Vai trò Chiến lược

Quy trình
Định hướng Quản trị
Chiến lược Chiến lược

Khái niệm
- Vai trò

Khái niệm Vai trò

10

4
12/12/17

11

12

5
12/12/17

13

Tội nghiệp! thậm chí


mình nghỉ một lát cậu
ta vẫn không theo
kịp

14

6
12/12/17

15

16

7
12/12/17

1 - Chậm và ổn định chiến thắng cuộc đua

17

19

8
12/12/17

20

2 – Nhanh và vững chắc sẽ thắng chậm và ổn định

21

9
12/12/17

22

23

10
12/12/17

Đích

24

3 – Trước hết xác định ưu thế của mình và lựa chọn


sân chơi phù hợp

25

11
12/12/17

Tuyệt! Chúng ta sẽ làm


tốt hơn nếu chúng ta
hỗ trợ lẫn nhau

26

27

12
12/12/17

28

4 – Nếu biết hợp tác tốt cùng nhau thì kết quả vượt
xa mong đợi

29

13
12/12/17

Chiến lược - Strategy

Strategos Chiến lược- Strategy

Kế hoạch dàn trận và phân bổ lực


lượng để đánh thắng kẻ thù

30

Chiến lược - Strategy

Alfred D. Chandler

1962 – Chiến lược: “là


việc xác định các mục
tiêu, mục đích cơ bản dài
hạn của doanh nghiệp và
áp dụng các chuỗi hành
động cũng như phân bổ
nguồn lực cần thiết để
thực hiện mục tiêu đó”

31

14
12/12/17

Chiến lược - Strategy

Michael E. Porter

1996 – Chiến lược: “là


sự tạo ra vị thế độc đáo
và có giá trị bao gồm sự
khác biệt hoá, sự lựa
chọn đánh đổi để tập
trung nhất các nguồn lực
để tạo ra ưu thế cho tổ
chức”

32

Chiến lược - Strategy

Gerry Johnson
1999 – Chiến lược: “là
định hướng và phạm vi
của một tổ chức về dài
hạn nhằm giành lợi thế
cạnh tranh cho tổ chức
thông qua việc định dạng
Kevan Scholes các nguồn lực của nó
trong môi trường thay đổi,
đáp ứng nhu cầu thị
trường và thỏa mãn mong
đợi của các bên hữu
quan”
33

15
12/12/17

Chiến lược - Strategy

 T ó m lại: chiến lược là tập hợp các mục tiêu dài


h

n và các cách thức để đạt được các mục tiêu đó một
cách tốt nhất.

34

Quản trị chiến lược – Strategic Management

Alfred D. Chandler
 Quản trị chiến lược là
một tiến trình xác định các mục
tiêu cơ bản dài hạn của
doanh nghiệp, lựa chọn cách
thức hoặc phương hướng
hành động và phân bố tài
nguyên thiết yếu để thực hiện
các mục tiêu đó.

35

16
12/12/17

Quản trị chiến lược – Strategic Management

Gary D. Smith

 Quản trị chiến lược “là quá trình nghiên cứu


cá môi trường hiện tại cũng như tương lai, hoạch
định các mục tiêu của tổ chức, thực hiện và kiểm
tra việc thực hiện các quyết định đó trong môi
trường hiện tại cũng như tương lai.”

36

Quản trị chiến lược – Strategic Management

 Quản trị chiến lược là


Fred R. David một nghệ thuật và khoa học
thiết lập, thực hiện và đánh
giá các quyết định liên quan
nhiều chức năng, cho phép
một tổ chức đạt được các
mục tiêu đã đề ra. (Fred David,
Khái luận về quản trị chiến lược,
2001)

37

17
12/12/17

Quản trị chiến lược – Strategic Management

 Tóm lại: Quản trị chiến lược là quá trình


hoạch
định, thực thi và đánh giá chiến lược.

38

Khái niệm
- Vai trò

Khái niệm Vai trò

39

18
12/12/17

40

Năm 1871: Kỹ sư khai thác mỏ Fredrick Idestam đã


thành lập Nokia Ab. Đây chính là tiền thân của
Nokia ngày nay.

Lĩnh vực sản xuất ban đầu của Nokia Ab là giấy, trước
khi chuyển qua cung cấp năng lượng điện.

41

19
12/12/17

Năm 1963: Nokia Ab bắt đầu đặt chân vào lĩnh vực
viễn thông khi sản xuất radio liên lạc cho quân đội
Phần Lan

42

Năm 1987: Nokia giới thiệu chiếc điện thoại di động cầm
tay đầu tiên của mình với tên gọi Mobira Cityman, với
khối lượng “chỉ” 800g, vẫn được xem là nhẹ vào thời
điểm bấy giờ. Chiếc điện thoại di động này có mức giá
24.000 Mark Phần Lan, tương đương với 9.000 Euro
vào thời điểm hiện tại.

43

20
12/12/17

Năm 1992: Nokia quyết định tập trung vào lĩnh vực viễn thông,
đặc biệt là điện thoại di động và cơ sở hạ tầng mạng di động.
Cũng trong năm này, Nokia cho ra mắt chiếc điện thoại di động
đầu tiên sử dụng mạng GSM của mình, Nokia 1011. Lý do chọn
tên gọi này cho chiếc điện thoại khá đơn giản: đó là ngày chiếc
điện thoại được ra mắt

44

Năm 1998: Nokia đứng trên “đỉnh” của thị trường di


động thế giới và trở thành hãng sản xuất điện thoại di
động lớn nhất thế giới về doanh số. Nokia nắm giữ vị trí
dẫn đầu này từ năm 1998 cho đến tận 2012 và bị
Samsung “soán ngôi”.

45

21
12/12/17

Tháng 10/2009: Nokia công bố quý thua lỗ đầu tiên trong hơn
một thập kỷ đứng trên đỉnh thế giới. Đó là thời điểm 2 năm sau
khi Apple ra mắt chiếc iPhone đầu tiên và một năm sau khi
HTC ra mắt HTC Dream, chiếc smartphone đầu tiên sử dụng
nền tảng Android của Google. Đây là thời điểm bắt đầu đánh
dấu sự suy yếu của Nokia.

46

Tháng 9/2013: Nokia và Microsoft khiến nhiều người bất


ngờ khi công bố thương vụ Microsoft sẽ mua lại bộ
phận sản xuất thiết bị của Nokia với giá 5 tỷ USD, và
thêm 2,2 tỷ USD để mua lại các bằng sáng chế mà
Nokia đang nắm giữ. Tổng giá trị thương vụ là 7,2 tỷ
USD.

47

22
12/12/17

1.1 Khái niệm và vai trò của quản trị chiến lược
Vai trò

 G i ú p định hướng
 G i ú p chủ động ra quyết định nhằm nắm bắt các
cơ hội, ngăn ngừa rủi ro, phát huy điểm mạnh và
khắc phục điểm yếu
 G i ú p nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn ự
lc,
tăng cường vị thế và phát triển bền vững

48

Chương 1: Tổng quan về chiến lược

Khái niệm Các cấp


- Vai trò Chiến lược

Quy trình
Định hướng Quản trị
Chiến lược Chiến lược

49

23
12/12/17

Chương 1: Tổng quan về chiến lược

Các cấp
Chiến lược

C

p

d
o
a
n
h

n
50
g
h
i

p
1.2 Các cấp chiến lược (
C
o
Ban giámr đốc
Cấp công ty p
hội đồng quản trị
o
r
a
t
Cấp đơn vị Đơn vị Đơn vịe Đơn vị
kinh kinh doanh 1 kinh doanh 2 kinh doanh 3
doanh S
t
Các chức năng Các chức năng
r Các chức năng
Cấp chức kinh doanh kinh doanh kinh doanh
a
năng ĐVKD1 ĐVKD2t ĐVKD3
e
Thị trường g
Thị trường Thị trường
A B y C
) 51

C

p
24
đ
ơ
n

v
12/12/17

1.2 Các cấp chiến lược

Chiến lược cấp công ty

 Do hội đồng quản trị chịu trách nhiệm xây dựng


 Chiến lược cấp công ty liên quan đến vấn đề:
Định hướng phát triển tổ chức
Các lĩnh vực kinh doanh
Quy mô của doanh nghiệp
Quản lý và phân bổ nguồn lực giữa các đơn vị

52

1.2 Các cấp chiến lược

Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh

 Do các đơn vị kinh doanh xây dựng


 Chiến lược kinh doanh liên quan đến vấn đề:
Cách thức để cạnh tranh thành công
Lựa chọn sản phẩm, xác định lợi thế cạnh tranh
Cách thức định vị thị trường để có được lợi htế
cạnh tranh
Cách phân bổ nguồn lực hiệu quả nhất giữa các
bộ phận

53

25
12/12/17

1.2 Các cấp chiến lược

Chiến lược cấp chức năng

 Là chiến lược của các bộ phận chức năng


 T ậ p trung vào việc quản lý và sử dụng một
cách có hiệu quả các bộ phận chức năng
 Chiến lược chức năng liên quan đến vấn đề:
Xây dựng mục tiêu ngắn hạn
Phương thức hành động để đạt mục tiêu ngắn hạn
Cách sử dụng nguồn lực, quá trình xử lý công vệic
và con người

54

Chương 1: Tổng quan về chiến lược

Khái niệm Các cấp


- Vai trò Chiến lược

Quy trình
Định hướng Quản trị
Chiến lược Chiến lược

55

26
12/12/17

56
Mô hình quản trị chiến lược của Fred David,2006

1.3 Quy trình chiến lược

Các bước quản trị chiến lược

Phân tích
Tầm nhìn môi trường Lựa chọn bên
Hoạch định Sứ
chiến trong, chiến lược
mệnh bên ngoài
lược Mục tiêu

Thiết lập
Thực thi mục tiêu Đề ra các
chiến lược hàng năm Phân bổ
chính sách
nguồn lực

Đánh giá Xem xét các Đo lường Thực hiện


chiến lược yếu tố cơ sở & đánh giá các điều
cho chiến lược kết quả chỉnh
57

27
12/12/17

Chương 1: Tổng quan về chiến lược

Khái niệm Các cấp


- Vai trò Chiến lược

Quy trình
Định hướng Quản trị
Chiến lược Chiến lược

58

1 Tầm nhìn

2 Sứ mạng kinh doanh


Định hướng
Chiến lược
3 Giá trị cốt lõi

4 Mục tiêu chiến lược

59

28
12/12/17

1 Tầm nhìn

2 Sứ mạng kinh doanh


Định hướng
Chiến lược
3 Giá trị cốt lõi

4 Mục tiêu chiến lược

60

Tầm nhìn
(Vision)

 L à một hình ảnh, tiêu chuẩn, hình tượng độc


đ
á
o và lý tưởng trong tương lai, là những điều
doanh nghiệp muốn đạt tới.

 D o a n h nghiệp muốn đi về đâu sau 5 hoặc 10


năm?
61

29
12/12/17

Tầm nhìn
(Vision)

Tuyên bố tầm nhìn cần có


các đặc điểm:
Biểu hiện Phương
hướng
Dễ hiểu
Dễ nhớ
Dễ truyền Tập trung
đạt

Hấp dẫn
Linh hoạt
Khả thi
62

Trở thành biểu tượng niềm tin số một Việt Nam về


sản phẩm dinh dưỡng và sức khỏe phục vụ cuộc
sống con người
63

30
12/12/17

Tập đoàn Tài chính Ngân hàng hàng


đầu Việt Nam – Vươn ra quốc tế,
được khách hàng mến yêu, tín nhiệm
và giới thiệu.

Bằng khát vọng tiên phong cùng chiến lược đầu tư - phát triển
bền vững, VINGROUP phấn đấu trở thành Tập đoàn kinh tế đa
ngành hàng đầu Việt Nam và khu vực; hướng đến một Tập
đoàn mang đẳng cấp quốc tế. VINGROUP mong muốn tạo nên
một thương hiệu Việt, thể hiện tầm vóc trí tuệ và niềm tự hào
Việt Nam trên trường quốc tế. 64

“To be the happiest place on earth.”

“Our vision is to be the world’s


best quick service
restaurant.”

“To organize the world’s information


and make it universally accessible
and useful.”
65

31
12/12/17

1 Tầm nhìn

2 Sứ mạng kinh doanh


Định hướng
Chiến lược
3 Giá trị cốt lõi

4 Mục tiêu chiến lược

66

Sứ mạng kinh doanh


(Mission)

 L à một khái niệm dùng để


chỉ mục đích, lý do và ý
nghĩa của sự ra đời và tồn tại của
doanh nghiệp.

 S ứ mạng chính là bản tuyên ngôn đối với xã


hội, nó chứng minh tính hữu ích của doanh nghiệp
đối với xã hội.

 S ứ mạng giúp phân biệt doanh nghiệp này


với doanh nghiệp khác 67

32
12/12/17

Sứ mạng kinh doanh


(Mission)

Vinamilk cam kết mang đến cho cộng


đồng nguồn dinh dưỡng tốt nhất, chất
lượng nhất bằng chính sự trân trọng, tình
yêu và trách nhiệm cao của mình với
cuộc sống con người và xã hội

Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng hàng ngày


của khách hàng mục tiêu.
Luôn đem lại cho khách hàng sự tiện lợi,
an toàn và các giá trị tăng thêm.
Góp phần nâng cao đời sống người dân
và phát triển ngành bán lẻ Việt Nam.
68

1 Tầm nhìn

2 Sứ mạng kinh doanh


Định hướng
Chiến lược
3 Giá trị cốt lõi

4 Mục tiêu chiến lược

69

33
12/12/17

Giá trị cốt lõi


(Core Values)

Là các nguyên tắc, nguyên lý nền tảng của tổ


chức mà các thành viên dựa vào đó để đưa ra
quyết định, lập kế hoạch chiến lược và ứng
xử với nhau.

Giá trị cốt lõi phản ánh những điều mà tổ chức và


các thành viên của nó xem trọng.

70

71

34
12/12/17

Giá trị cốt lõi


(Core
Values)

Niềm tin – Trách nhiệm – Đoàn kết – Nhân


văn – Tuân Thủ - Nghiêm Chính – Đồng hành
– Sáng tạo

Tín – Tâm – Trí – Tốc – Tinh – Nhân

72

1 Tầm nhìn

2 Sứ mạng kinh doanh


Định hướng
Chiến lược
3 Giá trị cốt lõi

4 Mục tiêu chiến lược

73

35
12/12/17

Mục tiêu chiến lược


(Strategic Objectives)

 M ụ c tiêu chiến lược là những thành quả xác


định mà tổ chức tìm cách đạt được khi theo
đuổi sứ mạng của mình.
 M ụ c tiêu chiến lược có vai trò:
 C h ỉ ra phương hướng phát triển
 C u n g cấp cơ sở để lập kế hoạch
 C h o thấy những ưu tiên trong phân bổ nguồn

lc
 C u n g cấp tiêu chí đánh giá kết quả đạt được
74

Mục tiêu chiến lược


(Strategic Objectives)

Dài hạn Ngắn hạn


(>3 năm) (<1
năm)
Cấp đơn vị chức
Cấp doanh nghiệp
năng

Cấp đơn vị kinh


doanh

75

36
12/12/17

Mục tiêu chiến lược

Mục tiêu dài hạn Mục tiêu ngắn hạn

 Tăng trưởng thị phần


 Chất lượng sản phẩm  Tăng trưởng doanh htu/
cao hơn đối thủ doanh số bán
 Chi phí thấp hơn đối  Tăng trưởng lợi nhuận
h
tủ  Tăng trưởng cổ tức
 Mức độ hài lòng củ
a  Tăng trưởng giá cổ
khách hàng cao hơn phiếu
 Dẫn đầu về công nghệ
và đổi mới sản phẩm

76

Mục tiêu chiến lược

SMART

Specific Cụ thể, rõ ràng và dễ hiểu

Measurable Đo lường được

Achievable Có thể đạt được trong khả năng

Realistic Phù hợp với tình hình thực tế

Time Có thời hạn


77

37
12/12/17

 Tăng doanh số 10% mỗi


 Tăng doanh số trong những
năm, trong 03 năm tiếp theo
năm tiếp theo
 Tuyển thêm 20 kỹ sư vận
 Tuyển thêm kỹ sư vận hành
hành hệ thống mới của công
hệ thống mới của công ty
ty trong 03 năm tới
trong các năm tới
 Giảm 30% thời gian trung
 Giảm 80% thời gian trung
bình chăm sóc khách hàng
bình chăm sóc khách hàng
qua điện thoại trong năm tới
qua điện thoại trong năm tới

78

1 Tầm nhìn

2 Sứ mạng kinh doanh


Định hướng
Chiến lược
3 Giá trị cốt lõi

4 Mục tiêu chiến lược

80

38
12/12/17

TÓM TẮT CHƯƠNG 1

Khái niệm Các cấp


- Vai trò Chiến lược

Quy trình
Định hướng Quản trị
Chiến lược Chiến lược

81

HẾT CHƯƠNG 1

85

39

You might also like