Professional Documents
Culture Documents
So 0 Xu Ly Va Ma Hoa Du Lieu
So 0 Xu Ly Va Ma Hoa Du Lieu
1 b ie á
n Ba o n h ie â u b ie á
n tre â
n 2 b ie á
n
ñ ö ô ïc p t. ñ o à
ng
th ô ø
i?
2 b ie á
n
P ha â
n tíc h P ha ân tíc h P ha â
n tíc h
ñ ô n b ie á
n n h ò b ie á
n ñ a b ie á
n
Tổng quát về phân tích đơn biến
Khoaû
ng Tha ng ño Chædanh
cuû
a bie án
Thöùtöï
1. Moâtaû + Trung vò
+ Trung bình + Ye áu vò
+ Khoa û n g/pha àn
+ P höông s a i + Ta àn s ua átá
tra êm
TOÅ
N G QUAN VEÀPHAÂ
N TÍCH ÑÔN BIEÁ
N
PHÂN TÍCH TẦN SỐ
Mục đích: Tìm ra cấu trúc của hiện tượng nghiên cứu.
Ứng dụng: Thường được sử dụng cho các trường hợp sau
mang di dong
Cumulative
Frequency Percent Valid Percent Percent
Valid vinaphone 21 14.0 14.0 14.0
mobilephone 56 37.3 37.3 51.3
viettel 49 32.7 32.7 84.0
s-phone 15 10.0 10.0 94.0
khac 9 6.0 6.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Đồ thị
KIỂM ĐỊNH PHÂN PHỐI ĐỀU
Mục đích: Kiểm định sự bằng nhau về tỷ trọng của các bộ phận trong tổng
thể.
Dữ liệu: Cùng dữ liệu với ví dụ trên
Thủ tục trên SPSS:
Trinh do
hoc van
N 150
Uniform Parameters a,b Minimum 2
Maximum 6
Most Extreme Absolute .230
Differences Positive .203
Negative -.230
Kolmogorov-Smirnov Z 2.817
Asymp. Sig. (2-tailed) .000
a. Test distribution is Uniform.
b. Calculated from data.
PHÂN TÍCH THỐNG KÊ MÔ TẢ
Mục đích: Phân tích và kiểm định các tham số thống kê cơ bản của tổng thể,
mẫu.
Dữ liệu: Là biến định lượng.
Xử lý trên SPSS:
One-Sample Statistics
Std. Error
N Mean Std. Deviation Mean
TuoiKH 150 28.5800 11.98000 .97816
One-Sample Test
Test Value = 30
95% Confidence
Interval of the
Mean Difference
t df Sig. (2-tailed) Difference Lower Upper
TuoiKH -1.452 149 .149 -1.42000 -3.3529 .5129
KIỂM ĐỊNH SỰ BẰNG NHAU CỦA TRUNG BÌNH 2
TỔNG THỂ
Dữ liệu là 2 biến lượng được thu đồng thời có cỡ mẫu bằng nhau. VD: 2
biến chi tiêu trong tháng trước và dự kiến chi tiêu tháng đến.
Bài toán: Kiểm định về sự bằng nhau của 2 trung bình. VD: Mức chi tiêu
không đổi, tức chi tiêu trung bình của tháng trước bằng với mức dự kiến chi
tiêu tháng tiếp theo.
Thực hiện trong SPSS: Menu → Analyze → Compare means → Paired-
Samples T Test.
Kết quả của SPSS:
Std. Error
Mean N Std. Deviation Mean
Pair Chi tieu cho dien thoai
3.0267 150 .73225 .05979
1 trong thang truoc
Du kien chi tieu trong
3.2800 150 1.05627 .08624
thang nay
Paired Samples Correlations
N Correlation Sig.
Pair Chi tieu cho dien
1 thoai trong thang
150 .363 .000
truoc & Du kien chi
tieu trong thang nay
Paired Differences
95% Confidence
Interval of the
Std. Error Difference
Mean Std. Deviation Mean Lower Upper t df Sig. (2-tailed)
Pair Chi tieu cho dien
1 thoai trong thang
-.25333 1.04391 .08524 -.42176 -.08491 -2.972 149 .003
truoc - Du kien chi
tieu trong thang nay
KIỂM ĐỊNH SỰ BẰNG NHAU VỀ TRỊ TRUNG BÌNH
CỦA 2 LOẠI HÌNH / NHÓM
Dữ liệu là 2 biến: 1 biến lượng và 1 biến định danh có 2 loại hình. VD: Mức
tiêu dùng và giới tính.
Bài toán: Kiểm định về sự bằng nhau của 2 trung bình của hai nhóm. VD:
Không có sự khác biệt về mặt giới tính trong tiêu dùng cá.
Thực hiện trong SPSS: Menu → Analyze → Compare means →
Independent-Samples T Test.
Group Statistics
Std. Error
gioi tinh N Mean Std. Deviation Mean
toi hoan toan hai long nam 63 3.49 .821 .103
ve mang dien thoai
ma toi dang su dung nu 87 3.54 .643 .069
Descriptives
thu nhap
95% Confidence Interval for
Mean
N Mean Std. Deviation Std. Error Lower Bound Upper Bound Minimum Maximum
cap 2 3 2.33 .577 .333 .90 3.77 2 3
cap 3 hoac trung cap 56 2.63 .590 .079 2.47 2.78 1 4
cao dang 19 2.79 1.182 .271 2.22 3.36 1 5
dai hoc 65 2.71 1.071 .133 2.44 2.97 1 5
trn dai hoc 7 4.14 .900 .340 3.31 4.97 3 5
Total 150 2.75 .964 .079 2.59 2.90 1 5
Test of Homogeneity of Variances
thu nhap
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
4.095 4 145 .004
ANOVA
thu nhap
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 15.120 4 3.780 4.447 .002
Within Groups 123.253 145 .850
Total 138.373 149
KIỂM ĐỊNH SỰ BẰNG NHAU CỦA NHIỀU GIÁ TRỊ
TRUNG BÌNH: KIỂM ĐỊNH HẬU ANOVA
Bài toán: Khi thực hiện bài toán ANOVA, giả thuyết kiểm định là ít nhất có 2
giá trị trung bình khác nhau. Tuy nhiên, nó không cho biết 2 trung bình nào là
khác nhau. Phép kiểm định hậu ANOVA giải đáp điều này.
Thực hiện trong SPSS: Menu → Analyze → Compare means → One-Way
ANOVA → Post hoc tests → Bonferoni test.
Lưu ý:
Nếu giả thiết phương sai bằng nhau không bị bác bỏ thì chọn Bonferoni test.
Còn nếu giả thuyết phương sai bằng nhau bị bác bỏ, tức phương sai giữa các
nhóm là khác nhau thì chọn Tanhane’T2 hoặc các thống kê cùng loại.
Vì ở bước trước giả thuyết phương sai bằng nhau bị bác bỏ, do đó ta chọn
thống kê Tanhane’T2 cho ví dụ minh họa tiếp theo.
Multiple Comparisons
Mean
Difference 95% Confidence Interval
(I) trinh do hoc van (J) trinh do hoc van (I-J) Std. Error Sig. Lower Bound Upper Bound
cap 2 cap 3 hoac trung cap -.292 .343 .998 -4.18 3.60
cao dang -.456 .430 .983 -2.43 1.52
dai hoc -.374 .359 .992 -3.43 2.68
trn dai hoc -1.810 .476 .083 -3.84 .22
cap 3 hoac trung cap cap 2 .292 .343 .998 -3.60 4.18
cao dang -.164 .282 1.000 -1.05 .72
dai hoc -.083 .154 1.000 -.52 .36
trn dai hoc -1.518* .349 .037 -2.95 -.09
cao dang cap 2 .456 .430 .983 -1.52 2.43
cap 3 hoac trung cap .164 .282 1.000 -.72 1.05
dai hoc .082 .302 1.000 -.84 1.00
trn dai hoc -1.353 .435 .073 -2.79 .09
dai hoc cap 2 .374 .359 .992 -2.68 3.43
cap 3 hoac trung cap .083 .154 1.000 -.36 .52
cao dang -.082 .302 1.000 -1.00 .84
trn dai hoc -1.435* .365 .043 -2.83 -.04
trn dai hoc cap 2 1.810 .476 .083 -.22 3.84
cap 3 hoac trung cap 1.518* .349 .037 .09 2.95
cao dang 1.353 .435 .073 -.09 2.79
dai hoc 1.435* .365 .043 .04 2.83
*. The mean difference is significant at the .05 level.