Professional Documents
Culture Documents
Matrix Basic
Matrix Basic
Ví dụ.
3 4 1
A
2 0 5 23
Định nghĩa ma trận không
Ma trận có tất cả các phần tử là không được gọi là ma trận không,
ký hiệu 0, (aij = 0 với mọi i và j).
0 0 0
0
0 0 0
I. Các khái niệm cơ bản và ví dụ
----------------------------------------------------------
Định nghĩa ma trận chuyển vị
Chuyển vị của A aij mn là ma trận AT a ji nm cở nXm
thu được từ A bằng cách chuyển hàng thành cột.
Ví dụ
2 4
2 1 3 T
A A 1 0
4 0 9 23 3 9
32
I. Các khái niệm cơ bản và ví dụ.
----------------------------------------------------------
Các phần tử a11, a22,…,ann tạo nên đường chéo chính của ma trận
vuông A.
2 3 1 1
3 4 0 5
2 1 3 7
2 1 6 8
I. Các khái niệm cơ bản và ví dụ.
---------------------------------------------------------------
Định nghĩa ma trận chéo
Ma trận vuông A được gọi là ma trận chéo nếu các phần tử nằm
ngoài đường chéo đều bằng không, có nghĩa là (aij = 0, i ≠ j).
2 0 0
D 0 3 0
0 0 2
Ví dụ
1 2 4 3 2 6 2 0 10
A ; B A B
3 0 5 1 4 7 4 4 12
II. Các phép toán đối với ma trận
---------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
1 2 4 2 4 8
A 2 A
3 0 5 6 0 10
II. Các phép toán đối với ma trận
-----------------------------------------------------------------------------------
A (aij )m p ; B (bij ) p n
Để tìm phần tử c2,3 ở ma trận tích: lấy hàng 2 của A nhân với cột 3
của B (coi như nhân tích vô hướng hai véctơ với nhau)
II. Các phép toán đối với ma trận
-------------------------------------------
Ví dụ
1 2 2
2 1 4 Tính AB
A ; B 3 0 1
4 1 0 2 4 3
II. Các phép toán đối với ma trận
-------------------------------------------------------------------------------------
A0 I A2 A A
A3 A A A An A
A
A A
n
Ví dụ
2 1 2 Tính f(A).
A ; f ( x ) 2 x 4x 3
3 4
Tính chất của các phép toán
1/ A B B A 2/ B C A B C
A
4/A B AT BT
T
3/ A 0 A
5/ A B C A B C
T T T
6/AB B A
7/ A B C A B A C A B C AC BC
8/
9/ A I I A A A B B A
10/
11/ A B A B AB
Phần tử khác không đầu tiên của một hàng kể từ bên trái
được gọi là phần tử cơ sở của hàng đó.
Định nghĩa: Ma trận thỏa hai điều kiện sau được gọi là ma trận
dạng bậc thang
1. Những hàng không có phần tử cơ sở (nếu tồn tại) thì nằm dưới cùng
2. Phần tử cơ sở của hàng dưới nằm bên phải (không cùng
cột) so với phần tử cơ sở của hàng trên.
III. Các phép biến đổi sơ cấp.
----------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
2 1 0 2 3
0 0 7 6 2
A Không là ma trận
0 4 1 2 5 bậc thang
0 0 0 0 0 45
III. Các phép biến đổi sơ cấp.
----------------------------------------------------------------------------------------------
Ví dụ
1 3 0 2 2
ma trận dạng bậc thang
0 0 7 1 4
A
0 0 0 2 5
0 0 0 0 0 45
x 2y z 1
Ví dụ Giải hệ phương trình:
3x 5 y z 4
7 x 12 y z 9
x 2y z 1
Ví dụ Giải hệ phương trình:
3x 5 y z 4
7 x 12 y z 9
II. Các phép biến đổi sơ cấp.
-------------------------------------------------------------------------------
Biến đổi loại 1. Nhân một hàng tùy ý với một số khác không hi hi ; 0
Biến đổi loại 2. Cộng vào một hàng một hàng khác đã được nhân với một số
tùy ý
hi hi h j ;
Bước 1. Bắt đầu từ cột khác không đầu tiên từ bên trái. Chọn
phần tử khác không tùy ý làm phần tử cơ sở.
1 1 1 2
1
2 3 1 5
4
3 2 3 7 4
1 1 2 3 1
Bước 2. Dùng bđsc đối với hàng, khử tất cả các phần tử còn lại của
cột.
1 1 1 2 1
2 3 1 4 5 h2 h2 2 h1
1 1 1 2 1
0 1 1 0 3
A h3 h3 3 h1
3 2 3 7 4 h 4 h 4 h1 0 1 0 1 1
1 1 2 3 1 0 2 1 1 2
Che tất cả các hàng từ hàng chứa phần tử cơ sở và những hàng
trên nó. Áp dụng bước 1 và 2 cho ma trận còn lại
1 1 1
2 1
1 1 1 21
0 01 1 0 3
h3 h3 h2 1 1 0 3 h4 h4 h3
h4 h4 2 h2 0 0 1 1 4 00 1 1 4
0 0 0
0 1 1 4 0 0 0
Ví dụ
Tìm hạng của ma trận sau
1 2 1 1
A 2 4 2 2
3 6 3 4
Giải.
1 2 1 1 1 2 1 1
A 2 4 2 2 h2 h2 2 h1
0 0 0 0
h3 h3 3h1
3 6 3 4 0 0 0 1
1 2 1 1
h2 h3
0 0 0 1
r (A ) 2
0 0 0 0
Ví dụ 13
Ví dụ 9
Ví dụ 10
Ví dụ 11