Professional Documents
Culture Documents
25 26-27-05 DLG M07.c1.ge b.sh2.w38.2223m Cacdangtoanvebaduongdacbiettrongtamgiac
25 26-27-05 DLG M07.c1.ge b.sh2.w38.2223m Cacdangtoanvebaduongdacbiettrongtamgiac
HẾT
1:00
1
GIỜ
DLG-M07.C1.GE-B.SH2.W38.2223M
TRÌNH ĐỘ
GET - B KHỐI 7
C1
HẾT
0:30
2
GIỜ
DLG-M07.C1.GE-B.SH2.W38.2223M
KÈM CON GIẢI TOÁN
2.1. Chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau theo 2.2. Chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau theo
trường hợp cạnh huyền - góc nhọn trường hợp cạnh huyền - cạnh góc vuông
HẾT
0:30
3
GIỜ
DLG-M07.C1.GE-B.SH2.W38.2223M
2.1. CHỨNG MINH HAI TAM GIÁC VUÔNG BẰNG NHAU THEO
TRƯỜNG HỢP CẠNH HUYỀN - GÓC NHỌN
Kiến thức:
Giảng bài Tập trung nghe giảng
C
B C
AB = AC (giả thiết)
chung
Do đó ∆ACK = ∆ABH (cạnh huyền – góc nhọn) R
Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam
giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau
HẾT
3:00
4
GIỜ A DLG-M07.C1.GE-B.SH2.W38.2223M
2.1. CHỨNG MINH HAI TAM GIÁC VUÔNG BẰNG NHAU THEO
TRƯỜNG HỢP CẠNH HUYỀN - GÓC NHỌN
Bài toán: Cho tam giác ABC cân tại A. Hai đường cao BD và
Giao cả lớp Đọc đề bài
CE cắt nhau tại H. Chứng minh ∆ADB = ∆AEC
Gợi ý:
Gọi 3 HS = = ? Làm nháp Bật mic trả lời câu hỏi
?
AB = AC (∆ABC cân tại A) Gửi KQ vào ô chat
E D
chung
?
H
B C
HẾT
4:30
5
GIỜ
DLG-M07.C1.GE-B.SH2.W38.2223M
2.1. CHỨNG MINH HAI TAM GIÁC VUÔNG BẰNG NHAU THEO
TRƯỜNG HỢP CẠNH HUYỀN - GÓC NHỌN
Bài toán: Cho tam giác ABC cân tại A. Hai đường cao BD và
Giao cả lớp Đọc đề bài
CE cắt nhau tại H. Chứng minh ∆ADB = ∆AEC
A
Bài giải:
Chữa bài
Xét ∆ADB và ∆AEC có: Tập trung nghe giảng
= =
AB = AC (∆ABC cân tại A)
chung
E D
Do đó ∆ADB = ∆AEC (cạnh huyền - góc nhọn).
H
B C
Nhận xét:
Thưởng hạt dẻ
Phản hồi:
Hỏi cả lớp Các con đã hiểu bài chưa? Thả tim
HẾT
3:00
6
GIỜ
DLG-M07.C1.GE-B.SH2.W38.2223M
2.2. CHỨNG MINH HAI TAM GIÁC VUÔNG BẰNG NHAU THEO
TRƯỜNG HỢP CẠNH HUYỀN - CẠNH GÓC VUÔNG
Kiến thức:
Giảng bài Tập trung nghe giảng
AB = AC (giả thiết)
AD chung
Do đó ∆ABD = ∆ACD (Cạnh huyền – cạnh góc vuông ) R
Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một cạnh góc
vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau
HẾT
3:00
7
GIỜ A DLG-M07.C1.GE-B.SH2.W38.2223M
2.2. CHỨNG MINH HAI TAM GIÁC VUÔNG BẰNG NHAU THEO
TRƯỜNG HỢP CẠNH HUYỀN - CẠNH GÓC VUÔNG
Bài toán: Cho tam giác ABC cân tại A. Hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H. Biết
Giao cả lớp Đọc đề bài
AD = AE, chứng minh ∆AEH = ∆ADH
Gợi ý:
Gọi 3 HS = = ? Làm nháp Bật mic trả lời câu hỏi
?
AE = AD Gửi KQ vào ô chat
E D
?
AH chung.
H
B C
HẾT
5:00
8
GIỜ
DLG-M07.C1.GE-B.SH2.W38.2223M
2.2. CHỨNG MINH HAI TAM GIÁC VUÔNG BẰNG NHAU THEO
TRƯỜNG HỢP CẠNH HUYỀN - CẠNH GÓC VUÔNG
Bài toán: Cho tam giác ABC cân tại A. Hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H. Biết
Giao cả lớp Đọc đề bài
AD = AE, chứng minh ∆AEH = ∆ADH
A
Bài giải: Xét ∆AEH và ∆ADH có:
Chữa bài Tập trung nghe giảng
= =
AE = AD
AH chung.
E D
Do đó ∆AEH = ∆ADH (cạnh huyền - cạnh góc vuông).
H
B C
Nhận xét:
Thưởng hạt dẻ
Phản hồi:
Hỏi cả lớp Các con đã hiểu bài chưa? Thả tim
HẾT
3:30
9
GIỜ
DLG-M07.C1.GE-B.SH2.W38.2223M
SÓC HỌC VUI: CƯỚP BIỂN VÙNG CARRIBEAN
Sóc đang cùng thuyền trưởng Jack đi tìm kho báu trên hòn đảo nhỏ. Các bạn hãy bình
luận phương án đúng để giúp Sóc trả lời mật mã ở trên kho báu nhé!
NHẬN THƯỞNG
HẾT
3:00
GIỜ
50
DẠNG 2. TÌM MỐI LIÊN HỆ GIỮA GIAO ĐIỂM CỦA CÁC ĐƯỜNG ĐẶC
BIỆT TRONG TAM GIÁC ĐỀU
Kiến thức:
Giảng bài Tập trung nghe giảng
Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Chứng
minh AH là tia phân giác góc BAC.
B H C C
Xét ∆ABH ∆ACH có: Do đó ∆ABH = ∆ACH (cạnh huyền - góc nhọn)
Suy ra góc = (2 góc tương ứng).
AB = AC (vì tam giác ABC cân tại A) Vậy AH là tia phân giác của
(vì tam giác ABC cân tại A)
R
Để chứng minh một đường là đường phân giác của một góc, ta làm như sau:
Bước 1: Chứng minh hai tam giác chứa hai góc kề cạnh nằm trên đường đó bằng nhau
Bước 2: Chỉ ra hai góc bằng nhau, từ đó kết luận cạnh kề hai góc đó là đường phân giác
HẾT
3:00
11
GIỜ A DLG-M07.C1.GE-B.SH2.W38.2223M
DẠNG 2. TÌM MỐI LIÊN HỆ GIỮA GIAO ĐIỂM CỦA CÁC ĐƯỜNG ĐẶC
BIỆT TRONG TAM GIÁC ĐỀU
Bài toán: Cho tam giác ABC cân tại A. Hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H.
Giao cả lớp Đọc đề bài
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
1) AD = AE
2) ∆AEH = ∆ADH
3) AH là tia phân giác của góc BAC
AB = AC
?
chung
Bước 2: So sánh ∆AEH và ∆ADH D
E
= = ?
AE = AD (cmt) H
B C
AH chung.
?
Bước 3: Kiểm tra AH có là tia phân giác của góc BAC không
HẾT
5:30
12
GIỜ
DLG-M07.C1.GE-B.SH2.W38.2223M
DẠNG 2. TÌM MỐI LIÊN HỆ GIỮA GIAO ĐIỂM CỦA CÁC ĐƯỜNG ĐẶC
BIỆT TRONG TAM GIÁC ĐỀU A
Bài toán: Cho tam giác ABC cân tại A. Hai đường cao BD và
Giao cả lớp Đọc đề bài
CE cắt nhau tại H.
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng
định sau: D
E
1) AD = AE
2) ∆AEH = ∆ADH H
B C
3) AH là tia phân giác của góc BAC
Bài giải:
Chữa bài ∆ABC cân tại A nên AB = AC Tập trung nghe giảng
HẾT
4:00
Phản hồi: 13
Hỏi cả lớp Thả tim
GIỜ
Các con đã hiểu bài chưa? DLG-M07.C1.GE-B.SH2.W38.2223M
GHI NHỚ
2.1. Chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau theo trường hợp cạnh huyền - góc nhọn
Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam
giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau
2.2. Chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau theo trường hợp cạnh huyền - cạnh góc vuông
Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một cạnh góc
vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau
Dạng 2. Tìm mối liên hệ giữa giao điểm của các đường đặc biệt trong tam giác đều
Để chứng minh một đường là đường phân giác của một góc, ta làm như sau:
Bước 1: Chứng minh hai tam giác chứa hai góc kề cạnh nằm trên đường đó bằng nhau
Bước 2: Chỉ ra hai góc bằng nhau, từ đó kết luận cạnh kề hai góc đó là đường phân giác
HẾT
0:30
14
GIỜ
DLG-M07.C1.GE-B.SH2.W38.2223M
TỔNG KẾT
• GV nhận xét học sinh
o Kết quả làm bài tập về nhà trong buổi trước
o Kết quả học tập trong buổi hôm nay
• Bài tập về nhà: https://lms.clevai.edu.vn
Chứng minh đường cao cũng là tia Chứng minh tia phân giác của một góc
phân giác trong tam giác cân dựa vào tính chất đường trung trực
ĐỘ KHÓ 2 ĐỘ KHÓ 2
Tìm mối liên hệ giữa giao điểm của các Tính góc dựa vào mối liên hệ giữa đường
đường đặc biệt trong tam giác đều phân giác và đường cao trong tam giác
ĐỘ KHÓ 3 ĐỘ KHÓ 3