Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 48

第四课

Wǒ xiǎng qǐng nǐ cānjiā shēngrì jùhuì


我想请你参加生日聚会
Tôi muốn mời bạn tham dự tiệc sinh nhật
一、热身:回答问题。
Khởi động: Trả lời câu hỏi

Ở nước bạn mọi người tổ chức sinh nhật như thế nào?

Bạn đã từng tham dự tiệc sinh nhật của bạn bè ở Trung Quốc chưa?

Ở nước bạn, khi bạn bè cùng nhau đi ăn uống ở nhà hàng,mọi người
thường trả tiền như thế nào?
生词
Từ mới
白天 báitiān 名 ban
ngày
明天白天 míngtiān báitiān
白天他来我家。 Báitiān tā lái wǒ jiā.

聚会 jùhuì 名 tụ họp, họp


mặt
生日聚会 shēngrì jùhuì
去朋友家的聚会 qù péngyou jiā de jùhuì
同学 tóngxué 名 bạn học
她是我同学 tā shì wǒ de tóngxué

生词
带 dài 动 dẫn, đem
Từ mới
我带他去学校。 Wǒ dài tā qù xuěxiào
我带电脑去学校。 Wǒ dài diànnǎo qù xuéx-
iào.
问 wèn 动
hỏi
我问一下。 Wǒ wèn yīxià.
我想问一个问题。 Wǒ xiǎng wèn yí gè wèntí.
教室 jiàoshì 名 lớp
học
你在哪个教室上课?
Nǐ zài nǎgè jiàoshì shàngkè ?
生词
Từ mới
老 lǎo 形

老同学 lǎo tóngxué
老朋友 lǎo péngyou
生词
Từ mới

礼尚往来 lǐshàng wǎnglái có qua có lại


礼尚往来,这次我请客,下次你请客。
Lǐshàngwǎnglái, zhècì wǒ qǐngkè, xiàcì nǐ qǐngkè.
请客 qǐngkè mời
今天我请客。 Jīntiān wǒ qǐngkè.

生词 人气 rénqì 名 ý chí,
Từ mới chí khí
有人气 yǒu rénqì
这家饭馆很有人气。
Zhè jiā fànguǎn hěn yǒu rénqì.

预约 yùyuē 动
đặt hẹn
提前预约 tíqián yùyuē
预约饭馆 yùyuē fànguǎn
清楚 qīngchu 动 rõ,
rõ ràng
很清楚 hěn qīngchu
不清楚 bù qīngchu
生词 你清楚这件事吗?
Từ mới Nǐ qīngchu zhè jiàn shì ma ?

客人 kèrén 名 khách hàng


明天有几个客人来我家。
Míngtiān yǒu jǐ gè kèrén lái wǒ jiā.
生词 AA 制 AA zhì tiền ai nấy trả
Từ mới 今天不用你请客,我们 AA 制吧。
Jīntiān búyòng nǐ qǐngkè , wǒmen AA zhì
ba.
语伴 yǔbàn 名 bạn trao đổi ngôn
ngữ
汉语语伴 Hànyǔ yǔbàn
你有语伴吗? Nǐ yǒu yǔbàn ma ?

马上 mǎshàng 形 ngay,
lập tức
马上开始 mǎshàng kāishǐ
马上回来 mǎshàng huílái
生词
选用以上词语填空。
Từ mới
Chọn từ mới thích hợp điền vào chỗ trống

báitiān
白天

rénqì
人气

qīngchu
清楚

dài

语言点
Từ ngữ trọng điểm

Câu kiêm ngữ

Tā qǐng wǒ hē kāfēi. Bàbà jiào wǒ mǎshàng huíjiā.


他请我喝咖啡。 爸爸叫我马上回家。

Tā ràng wǒ gěi tā dǎ diànhuà . Tā méi qǐng wǒ cānjiā jùhuì .


他让我给他打电话。 他没请我参加聚会。
语言点
Từ ngữ trọng điểm Câu kiêm ngữ

Câu kiêm ngữ là câu có tân ngữ của động từ trước đồng thời làm
chủ ngữ của động từ sau biểu thị yêu cầu , đề nghị người khác
làm việc gì đó.

主语 + “ 请、让、叫” + 某人 +
V
语言点 Từ ngữ trọng điểm

三人一组, A 对 B 下指令,发出邀请或要求, C 问 B 发生的


事情, B 用“让”“请”回答,三分钟后角色交换。D
IALO
GUE
语言点
Từ ngữ trọng điểm
DIAL
OGUE
语言点
Từ ngữ trọng điểm DIAL
OGUE
语言点
Từ ngữ trọng điểm DIAL
OGUE
语言点
Từ ngữ trọng điểm DIAL
OGUE
语言点
Từ ngữ trọng điểm
DIAL
OGUE
语言

Từ ngữ trọng điểm DIAL
OGUE
三人一组,根据提示词,模仿范例,进行对话
Ba người một nhóm, dùng từ cho trướcd, đối thoại theo mẫu.
语言点
Từ ngữ trọng điểm

DIAL
OGUE
语言点
Từ ngữ trọng điểm
DIAL
OGUE
语言点
Từ ngữ trọng điểm DIAL
OGUE
语言点
Từ ngữ trọng điểm
DIAL
OGUE
语言点
Từ ngữ trọng điểm
DIAL
OGUE
语言点
Từ ngữ trọng điểm

“ 是不是”疑问句
Câu hỏi dùng“ 是不是” ?
语言点
Từ ngữ trọng điểm

“ 是不是”疑问句
Câu hỏi dùng“ 是不是” ?
语言点
Từ ngữ trọng điểm
“ 是不是”疑问句
Câu hỏi dùng“ 是不是” ?

Khi muốn xác nhận thêm về một tình huống nào đó,
hoặc biểu thị trưng cầu ý kiến, có thể dùng câu nghi
vấn với “ 是不是” . “ 是不是” thường đặt giữa
chủ
ngữ và vị ngữ.
主语 + “ 请、让、叫” + 某人 +
V
Từ ngữ trọng điểm
DIAL
OGUE
Hoạt động
Từ ngữ trọng điểm

DIAL
OGUE
Hoạt động
Từ ngữ trọng điểm

DIAL
OGUE
Hoạt động
Từ ngữ trọng điểm

Hoạt động DIAL


OGUE
Từ ngữ trọng điểm

DIAL
OGUE
Hoạt động
课文一 Bài khóa 1
听第一遍录音,判断对错。 Nghe lần thứ nhất, phán đoán đúng sai.


×
×
课文一 Bài khóa 1
听第二遍,回答问题。 Nghe lần thứ hai, trả lời câu hỏi.
Xīngqīwǔ wǎnshang.
星期五 晚上。

Kǎmǎlā.
卡玛拉。

Hěn duō rén zhōumò yǒu yuēhuì.


很 多 人 周末 有 约会。

Hǎilún ràng Tiánzhōng gěi Ōuwén fā duǎnxìn.


海伦 让 田中 给 欧文 发 短信。
课文一 Bài khóa 1
欧文:海伦,星期五有空儿吗?

海伦:白天还是晚上?晚上我有空儿。

欧文:晚上。我想请你参加我的生日聚会。

海伦:谢谢,我一定参加。参加的同学多吗?

欧文:不太多,很多同学周末有约会,不能来参加。

海伦:卡玛拉是我的好朋友。我可以带她一起来吗?

欧文:当然可以,欢迎一起来。
课文一 Bài khóa 1
海伦:你请了高小明参加吗?

欧文:我没请他参加,她感冒了,需要休息。我请了田中参加。
你们今天是不是要见面?

海伦:对,今天下午我们在教室见面。

欧文:你让他明天告诉我参加不参加。

海伦:好的,我一定告诉他。我叫他给你发短信。
课文二 Bài khóa 2
听第二遍,回答问题。 Nghe lần thứ hai, trả lời câu hỏi.
Péngyou qǐng Hǎilún chīguo hěn duō cì fàn.
朋友 请 海伦 吃过 很 多 次 饭。

Yòu hǎochī yòu piányi.


又 好吃 又 便宜。

Liǎng gè rén.
两 个 人。

Bù xiǎng, tā xiǎng AA zhì.


不想, 他 想 AA 制。
课文二 Bài khóa 2
海伦 :小明,朋友请我吃过很多次饭,这次我想请客。

高小明:对,这叫礼尚往来。

海伦 :听说北京烤鸭非常有名,我想请朋友吃烤鸭。小明,这里
有吃烤鸭的饭店吗?

高小明:我想想。对了,我家附近有一家,又好吃又便宜。

海伦 :那一定很有人气,是不是需要预约?

高小明:我也不清楚,打电话问一下吧。你打算请几个客人吃饭呢?
课文二 Bài khóa 2
海伦:我想请的客人有两个,一个客人你认识。

高小明:我认识你请的客人?

海伦:他姓高,叫高小明。

高小明:海伦,你太客气了,我们是老朋友,这次 AA 制吧。

海伦:我不是客气,这是不是叫礼尚往来?

高小明:还有一个人是谁?是不是你的语伴?

海伦:对!我马上给饭店打电话预约。
活动

Hai người một nhóm, người này mời người kia đi


tụ tập, ăn cơm, uống cà phê, xem phim,...
Sau năm phút đổi vai, tiếp tục hoạt động.
拓展练习
听力练习 Bài tập nghe hiểu

听第一遍录音,判断对错。 Nghe lần thứ nhất, phán đoán đúng sai.

×
×
×
×
拓展练习
听力练习 Bài tập nghe hiểu

听第二遍,选择正确答案。 Nghe lần thứ hai, chọn đáp án đúng.

C 、 D
拓展练习
听力练习 Bài tập nghe hiểu

E
拓展练习
阅读练习 Bài tập đọc hiểu

根据拼音填写汉字。 Điền chữ Hán theo phiên âm cho trước..

请 介绍 人气

让 约
根据短文内容连线。 Nối câu theo nội dung đoạn văn.
Sắp xếp từ/cụm từ thành câu hoàn chỉnh.

我请朋友参加我的生日聚会。

爸爸没叫我给他打电话。
组句。 Sắp xếp từ/cụm từ thành câu hoàn chỉnh.

公司让我来中国工作。

妈妈不让孩子吃太甜的东西。
本课结束
谢谢同学们!

You might also like