Professional Documents
Culture Documents
Tôi muốn mời bạn tham dự tiệc sinh nhật: Wǒ xiǎng qǐng nǐ cānjiā shēngrì jùhuì
Tôi muốn mời bạn tham dự tiệc sinh nhật: Wǒ xiǎng qǐng nǐ cānjiā shēngrì jùhuì
Ở nước bạn mọi người tổ chức sinh nhật như thế nào?
Bạn đã từng tham dự tiệc sinh nhật của bạn bè ở Trung Quốc chưa?
Ở nước bạn, khi bạn bè cùng nhau đi ăn uống ở nhà hàng,mọi người
thường trả tiền như thế nào?
生词
Từ mới
白天 báitiān 名 ban
ngày
明天白天 míngtiān báitiān
白天他来我家。 Báitiān tā lái wǒ jiā.
生词
带 dài 动 dẫn, đem
Từ mới
我带他去学校。 Wǒ dài tā qù xuěxiào
我带电脑去学校。 Wǒ dài diànnǎo qù xuéx-
iào.
问 wèn 动
hỏi
我问一下。 Wǒ wèn yīxià.
我想问一个问题。 Wǒ xiǎng wèn yí gè wèntí.
教室 jiàoshì 名 lớp
học
你在哪个教室上课?
Nǐ zài nǎgè jiàoshì shàngkè ?
生词
Từ mới
老 lǎo 形
cũ
老同学 lǎo tóngxué
老朋友 lǎo péngyou
生词
Từ mới
生词 人气 rénqì 名 ý chí,
Từ mới chí khí
有人气 yǒu rénqì
这家饭馆很有人气。
Zhè jiā fànguǎn hěn yǒu rénqì.
预约 yùyuē 动
đặt hẹn
提前预约 tíqián yùyuē
预约饭馆 yùyuē fànguǎn
清楚 qīngchu 动 rõ,
rõ ràng
很清楚 hěn qīngchu
不清楚 bù qīngchu
生词 你清楚这件事吗?
Từ mới Nǐ qīngchu zhè jiàn shì ma ?
马上 mǎshàng 形 ngay,
lập tức
马上开始 mǎshàng kāishǐ
马上回来 mǎshàng huílái
生词
选用以上词语填空。
Từ mới
Chọn từ mới thích hợp điền vào chỗ trống
báitiān
白天
rénqì
人气
qīngchu
清楚
dài
带
语言点
Từ ngữ trọng điểm
Câu kiêm ngữ là câu có tân ngữ của động từ trước đồng thời làm
chủ ngữ của động từ sau biểu thị yêu cầu , đề nghị người khác
làm việc gì đó.
主语 + “ 请、让、叫” + 某人 +
V
语言点 Từ ngữ trọng điểm
DIAL
OGUE
语言点
Từ ngữ trọng điểm
DIAL
OGUE
语言点
Từ ngữ trọng điểm DIAL
OGUE
语言点
Từ ngữ trọng điểm
DIAL
OGUE
语言点
Từ ngữ trọng điểm
DIAL
OGUE
语言点
Từ ngữ trọng điểm
“ 是不是”疑问句
Câu hỏi dùng“ 是不是” ?
语言点
Từ ngữ trọng điểm
“ 是不是”疑问句
Câu hỏi dùng“ 是不是” ?
语言点
Từ ngữ trọng điểm
“ 是不是”疑问句
Câu hỏi dùng“ 是不是” ?
Khi muốn xác nhận thêm về một tình huống nào đó,
hoặc biểu thị trưng cầu ý kiến, có thể dùng câu nghi
vấn với “ 是不是” . “ 是不是” thường đặt giữa
chủ
ngữ và vị ngữ.
主语 + “ 请、让、叫” + 某人 +
V
Từ ngữ trọng điểm
DIAL
OGUE
Hoạt động
Từ ngữ trọng điểm
DIAL
OGUE
Hoạt động
Từ ngữ trọng điểm
DIAL
OGUE
Hoạt động
Từ ngữ trọng điểm
DIAL
OGUE
Hoạt động
课文一 Bài khóa 1
听第一遍录音,判断对错。 Nghe lần thứ nhất, phán đoán đúng sai.
√
×
×
课文一 Bài khóa 1
听第二遍,回答问题。 Nghe lần thứ hai, trả lời câu hỏi.
Xīngqīwǔ wǎnshang.
星期五 晚上。
Kǎmǎlā.
卡玛拉。
海伦:白天还是晚上?晚上我有空儿。
欧文:晚上。我想请你参加我的生日聚会。
海伦:谢谢,我一定参加。参加的同学多吗?
欧文:不太多,很多同学周末有约会,不能来参加。
海伦:卡玛拉是我的好朋友。我可以带她一起来吗?
欧文:当然可以,欢迎一起来。
课文一 Bài khóa 1
海伦:你请了高小明参加吗?
欧文:我没请他参加,她感冒了,需要休息。我请了田中参加。
你们今天是不是要见面?
海伦:对,今天下午我们在教室见面。
欧文:你让他明天告诉我参加不参加。
海伦:好的,我一定告诉他。我叫他给你发短信。
课文二 Bài khóa 2
听第二遍,回答问题。 Nghe lần thứ hai, trả lời câu hỏi.
Péngyou qǐng Hǎilún chīguo hěn duō cì fàn.
朋友 请 海伦 吃过 很 多 次 饭。
Liǎng gè rén.
两 个 人。
高小明:对,这叫礼尚往来。
海伦 :听说北京烤鸭非常有名,我想请朋友吃烤鸭。小明,这里
有吃烤鸭的饭店吗?
高小明:我想想。对了,我家附近有一家,又好吃又便宜。
海伦 :那一定很有人气,是不是需要预约?
高小明:我也不清楚,打电话问一下吧。你打算请几个客人吃饭呢?
课文二 Bài khóa 2
海伦:我想请的客人有两个,一个客人你认识。
高小明:我认识你请的客人?
海伦:他姓高,叫高小明。
高小明:海伦,你太客气了,我们是老朋友,这次 AA 制吧。
海伦:我不是客气,这是不是叫礼尚往来?
高小明:还有一个人是谁?是不是你的语伴?
海伦:对!我马上给饭店打电话预约。
活动
×
×
×
×
拓展练习
听力练习 Bài tập nghe hiểu
C 、 D
拓展练习
听力练习 Bài tập nghe hiểu
E
拓展练习
阅读练习 Bài tập đọc hiểu
请 介绍 人气
让 约
根据短文内容连线。 Nối câu theo nội dung đoạn văn.
Sắp xếp từ/cụm từ thành câu hoàn chỉnh.
我请朋友参加我的生日聚会。
爸爸没叫我给他打电话。
组句。 Sắp xếp từ/cụm từ thành câu hoàn chỉnh.
公司让我来中国工作。
妈妈不让孩子吃太甜的东西。
本课结束
谢谢同学们!